TRẮC NGHIỆM ÔN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG TÍCH PHÂN *NGUYÊN HÀM: Tìm A. B. C. D. Tìm A. B. C. D. Tìm A. B. C. D. Tìm A. B. C. D. Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Tìm A. B. C. D. Tìm A. B. C. D. Tìm A. B. C. D. Tìm A. B. C. D. Nguyên hàm củalà: A. B. C. D. Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. Nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. Nguyên hàmlà: A. B. C. D. Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau: A. B. C. D. Nguyên hàmlà: A. B. C. D. = Khi đó a+b bằng A. -12 B.9 C. D. 6 = Khi đó m.n bằng A. B. C. D. Tìm A. B. C. D. Cho hàm số . Chọn đáp án đúng: A. B. C. D. (Đề thử nghiệm lần 2 BGD) Biết là một nguyên hàm của của hàm số và . Tính A. B. C. D. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm . A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm F(x). A. B. C. D. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm . A. 0 B. 2 C. -1 D. 1 Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(3/2)=0. Khi đó F(3) bằng A. B. C. D. Cho hàm số . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4 thì A. B. C. D. Cho hàm số có đạo hàm là và thì bằng: A. ln2 B. ln3 C. ln2 + 1 D. ln3 + 1 Nguyên hàm của hàm với là: A. B. C. D. Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là: A. B. C. D. Cho và . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng: A. B. C. D. Hàm số f(x) = cos2x có nguyên hàm là: A. B. C. D. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f(x) = (2x – 1)2 A. B. C. D. Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là: A. F(x) = B. F(x) = sin5x.sinx +C C. F(x) = D. F(x) = +C Một nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. Một nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. = ? A. 2 B. C. D. Cho . Khi đó bằng A. B. C. D. TÍNH NHANH NGUYÊN HÀM (TÍCH PHÂN) CỦA HÀM SỐ HỮU TỶ Công thức 1: Công thức 2 : Ví dụ : ●Cách 1 : Ta có . Nháp tìm . Ta có Vậy ●Cách 2 : Áp dụng nhanh công thức 2 Hàm số có nguyên hàm là : A. B. C. D. Nguyên hàm của hàm số : là A. B. C. D. -. Nguyên hàm của hàm số : là : A. B. C. D. Tính nguyên hàm A. B. C. D. Tính nguyên hàm A. B. C. D. Tính nguyên hàm A. B. C. D. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết A. B. C. D. *TÍCH PHÂN (Đề thử nghiệm lần 2 BGD)Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính A. B. C. D. Biết . Giá trị của a là ? A. B. C. D. Tính tích phân sau: bằng Giá trị của a+b là : A. B. C. D. Giả sử . Khi đó giá trị của a + b là A. B. C. D. Cho tích phân . Khẳng định nào sau đây sai: A. B. C. D. Giá trị của là A.2 B.4 C.5 D.3 Biết . Chọn đáp án đúng: A. ab=6 B. a =b C. 2a – b = 1 D. a>b Biết . Chọn đáp án đúng: A. a - b = 13 B. a<b C. a=3; b = 4 D. a - b=9 Cho . Nếu đặt thì I bằng : A. B. C. D. Biết . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. B. C. D. = . Tích là A. B. C. D. . KQ là A. B. C. D. Kết quả của có dạng . Tích là : A.1 B.3 C.6 D. 12 Kết quả của có dạng . Kết quả là A. 8 B. 2 C. 7 D. 3 =. KQ là A. B. C. D. Kết quả của có dạng . Tổng là A. 3 B. 0 C. D. 2 Kết quả của có dạng . Kết quả tích là A. B. C. D. KQ là A. B. C. D. KQ là A. B. C. D. Kết quả của có dạng . Tổng là A. 0 B. 6 C. 5 D. 1 KQ là A. B. C. D. Biết tích phân = thì giá trị của a là A. B.12 C. D.6 Tính tích phân sau:. Giá trị của là: A. B. C. D. Tính tích phân sau: .Giá trị của là: A. B. C. D. Giá trị của tích phân có dạng . Tổng a+b+c là A. B C. D. Tích phân I = có giá trị có dạng . Giá trị a+b là A. 2 B. 8 C. 4 D. 1 Tính I = có giá trị dạng . có giá trị là: A. B. C. D. Biết . Tính . A. B. C. D. Cho biểu thức . Tìm a để biểu thức trên đúng. A. a = 3 B. a = 2 C. a = 1 D. a = 4 (Đề thử nghiệm lần 2 BGD)Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và . Tính . A.I=1 B. I= C.I=3 D. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = . Tính . A. 3 B. -9 C. D. 9 (Đề thử nghiệm lần 2 BGD)Cho . Tính A.I=32 B.I=8 C.I=16 D. I=4 Biết . Tính . A. 3 B. 6 C. 4 D. 36 Biết . Tính . A. 12 B. 4 C. 2 D. 16 Nếu f(x) liên tục trên đoạn [0; 4] và = 4 thì có giá trị là A. 4 B. 2 C. 1 D. 8 Tìm hàm số biết rằng A. B. C. D. Tìm hàm số biết rằng A. B. C. D. Tìm a>0 sao cho A. B. C. D. Kết quả tích phân bằng: A. B. C. D. Kết quả tích phân bằng: A. B. C. D. Tính tích phân sau: Khi đó a+b bằng A. B. C. D. Đổi biến thì tích phân thành: A. B. C. D. Nếu đặt thì tích phân trở thành: A. B. C. D. Nếu đặt thì tích phân trở thành: A. B. C. D. Nếu đặt thì tích phân trở thành: A. B. C. D. Nếu đặt , tích phân thành: A. B. C. D. Nếu đặt thì tích phân bằng A. B. C. D. Đổi biến thì tích phân thành: A. B. C. D. Đổi biến thì tích phân thành: A. B. C. D. *ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH – THỂ TÍCH Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng bằng: A. B. C. D. Công thức nào sau đây là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b], và các đường y = 0, x = a, x = b A. B. C. D. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục Ox, và đường thẳng x = 2 là A. B. 16 C. D. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A(1;2) và B(4;5) có kết quả dạng . Khi đó a + b bằng A.13 B. 12 C. D. Thể tích của khối tròn xoay do hình (H) giới hạn bởi các đường y = x3 + 1; y = 0; x = 0 và x = 1 quay quanh trục hoành là A. B. C. D. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường có giá trị bằng: trong đó a,b là hai số thực nào dưới đây? A.a=27; b=5 B.a=24; b=6 C.a=27; b=6 D.a=24; b=5 Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đườngquanh trục ox là: A. B. C. D. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường A.4 B. 0 C.2 D. 1 Cho hình phẳng giới hạn bởi dường cong , trục hoành và hai đường thẳng . Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng này xung quanh trục . A. B. C. D. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x; x = 1 và trục Ox. A. B. C. D. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x² và y = 2x A. B. C. D. 3 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ; trục Oy và tiếp tuyến với (P) tại điểm M(2; 5) A. B. C. 2 D. Cho hình (H) giới hạn bởi y = ; x = 0; x = 1; trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. π B. πe C. π(e – 1) D. π(e + 1) Cho hình (H) giới hạn bởi . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. 4π B. 2π C. 5π D. 3π Cho hình (H) giới hạn bởi y = sin x; x = 0; x = π và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. V = 2π B. V = π²/2 C. V = π²/4 D. V = π/2 Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = và y = x. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. π B. π/6 C. π/3 D. π/2 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = –2x² + x + 3 và trục hoành là A. 125/24 B. 135/24 C. 125/12 D. 65/12 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = –x³ + 3x + 1 và đường thẳng y = 3 là A. 57/4. B. 45/4 . C. 27/4. D. 21/4. (Đề thử nghiệm lần 2 BGD)Cho hình thang cong giới hạn bới các đường và . Đường thẳng chia thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm để . A. B. C. D. (Đề thử nghiệm lần 2 BGD)Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng( như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) 7.862.000 đồng 7.653.000 đồng 7.128.000 đồng 7.826.000 đồng Cho hình phẳng D giới hạn bởi: gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi D. gọi V là thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh ox. Chọn mệnh đề đúng. A. B. C. D. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho đường x2+(y-1)2=1 quay quanh trục hoành là A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: