Trắc nghiệm hình học lớp 10 phần véc tơ. Cho tam giác ABC, đặt. Cặp vectơ cùng phương là: a/ b/ c/ . d/ ABCD là hình bình hành, mệnh đề dưới đây đúng là: a/ . b/ c/ d/ Cho tứ giác ABCD, số vectơ khác có điểm đầu , điểm cuối là các đỉnh của tứ giác là: a/ 4 b/ 6 c/ 8 d/ 12. Cho A, B, C phân biệt, mệnh đề dưới đây đúng là: a/ b/ c/ . d/ Cho G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung diểm của BC. Mệnh đề dưới đây đúng là: a/ b/ c/ d/ . Cho tam giác ABC , điểm I thoả mãn: . Nếu thì cặp số (m; n) bằng: a/ (3; 4) b/ (3/4; 1/4) . c/ (1/3; -1/5) d/ (1/4; 1/4) Cho , đối nhau. Mệnh đề dưới đây sai là: a/ ngược hướng b/ cùng độ dài c/ cùng hướng. d/ M trên đoạn AB sao cho 5AM = AB. Ta có: a/ b/ . c/ d/ Cho hình vuông ABCD cạnh a, độ dài vectơ bằng: a/ a. b/ 3a c/ d/ 2 Cho G là trọng tâm tam giác ABC vuông, cạnh huyền BC =12. Độ dài vectơ bằng: a/ 2 b/ 8 c/ 6 d/ 4. Cho không cùng phương, . Vectơ cùng hướng với là: a/ b/ . c/ d/ tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = 2. Độ dài vectơ bằng: a/ b/ 2 c/ 5 d/ 2. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thoả mãn: . Khi đó M là trung điểm của: a/ AB b/ BC c/ CD d/ DA. ABCD là hình chữ nhật, AB = 4a, AD = 3a. Độ dài vectơ bằng: a/ 7a b/ 2a c/ 5a. d/ 6a Cho tam giác ABC, tập hợp các điểm M sao cho là: a/ một đường thẳng đi qua trọng tâm cúa tam giác ABC b/ đường tròn có tâm là trọng tam của tam giác ABC và bán kính bằng 6 c/ đường tròn có tâm là trọng tam của tam giác ABC và bán kính bằng 2. d/ đường tròn có tâm là trọng tam của tam giác ABC và bán kính bằng 18 Cho tam giác ABC , điểm I thoả mãn: . Nếu thì cặp số (m; n) bằng: a/ (3/5; 2/5). b/ (2/5; 3/5) c/ (-3/5; 2/5) d/ (3/5; -2/5) I là trung điểm của AB, M tuỳ ý. Ta có: a/ . b/ c/ d/ ds: 1c, 2a, 3d ,4c, 5d, 6b, 7c, 8b, 9a, 10d, 11b, 12d, 13d, 14c, 15c, 16a, 17a
Tài liệu đính kèm: