Trắc nghiệm Hình 12 - Chương 2

docx 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình 12 - Chương 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm Hình 12 - Chương 2
TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT – TÂN PHÚ - TPHCM
Giáo viên biên soạn và sưu tầm: HUỲNH PHÁT LỢI
Câu 1. Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối chóp đó bằng
A. a34	B. a3	C. a33	D. a32
Câu 2. Hình trụ có chiều cao 3R, bán kính R. Thể tích khối trụ bằng
A. 3πR3	B. 4πR3	C. πR3	D. 6πR3
Câu 3. Thể tích của một hình cầu ngoại tiếp một tứ diện đều cạnh bằng a là 
A. a3π2	B. a3π68	C. 2πa3	D. 3a3π68
Câu 4. Hình nón có bán kính R, chiều cao 2R. Thể tích khối nón bằng
A. πR3	B. 2πR33	C. 2πR3	D. πR33
Câu 5. Hình nón có bán kính đáy R, chiều cao 2R. Độ dài đường sinh của hình nón bằng
A. R6	B. R7	C. R5	D. R3
Câu 6. Một tứ diện đều có cạnh bằng a nội tiếp trong một hình nón. Thể tích khối nón này bằng ?
A. a3π627	B. a3π618	C. a3π69	D. a3π39
Câu 7. Một hình trụ có bán kính R, diện tích xung quanh bằng 8πR2. Chiều cao của hình trụ đó bằng
A. 2R	B. 4R	C. 8R	D. 3R
Câu 8. Một hình lăng trụ tam giác có độ dài ba cạnh đáy lần lượt bằng 3;4;5 và có thể tích khối lăng trụ tương ứng bằng 12. Chiều cao của khối lăng trụ đó là
A. 2	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, gọi M là điểm thuộc cạnh AD và I,J lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BD. Thể tích khối chóp MIJC bằng
A. a3636	B. a34	C. a3248	D. a3296
Câu 10. Một mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a thì bán kính của mặt cầu đó bằng 
A. a24	B. a2	C. 2a2	D. a22
Câu 11. Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy a, cạnh bên tạo với đáy góc 600. Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp đó bằng
A. 2πa2	B. a2π	C. πa22	D. πa222
Câu 12. Một khối trụ có bán kính đáy bằng a3, chiều cao bằng 2a3. Diện tích của thiết diện chứa trục của khối trụ bằng
A. 6a2	B. 12a2	C. 3a2	D. 5a2
Câu 13. Một hình lập phương có cạnh bằng a nội tiếp trong một mặt cầu thì bán kính của mặt cầu đó bằng
A. a32	B. a33	C. a3	D. a22
Câu 14. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD bằng 
A. a 	B. a2	C. a3	D. 2a3
Câu 15. Cho hình trụ có bán kính 2R, chiều cao 3R. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình trụ bằng
A. 54R	B. 53R	C. 52R	D. 5R
Câu 16. Một hình nón có bán kính đáy R, chiều cao 2R. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 8πR2	B. πR25	C. 4πR2	D. 11πR2
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng φ. Khi đó, thể tích khối chóp SABCD bằng
A. a322tanφ	B. a3tanφ	C. a326tanφ	D. a326cotφ
Câu 18. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, mặt bên SAB là tam giác đều có cạnh bằng 2a3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 
A. 32πa33	B. 32πa39	C. 8πa33	D. 8πa327
Câu 19. Cho khối chóp SABC có thể tích bằng a3236, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ điểm A tới mặt bên (SBC) bằng
A. a29	B. a69	C. a627	D. a63
Câu 20. Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh a. Xét các mệnh đề
i). Thể tích khối đa diện ABCDD'A' bằng a32
ii). Thể tích khối chóp A'ABCD bằng a33
Mệnh đề nào đúng
A. i) đúng, ii) sai	B. Cả i) và ii) đều đúng	C. Cả i) và ii) đều sai	D. i) sai, ii) đúng
Câu 21. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại C, mặt bên SAB là tam giác đều có cạnh bằng a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho
A. πa23	B. 4πa29	C. 4πa2	D. 4πa23
Câu 22. Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A. a34	B. a32	C. 3a32	D. 3a34
Câu 23. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; SA⊥(ABC); SA=BC=a và AB=a2. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC bằng
A. 4a2	B. 4πa2	C. 8πa2	D. 8a2
Câu 24. Cho hình chóp SABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA⊥(ABC). Biết  BAC=1200, thể tích khối chóp SABC bằng
A. a3212	B. a3236	C. a3636	D. a3612
Câu 25. Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có độ dài AC'=a6. Thể tích khối lập phương bằng
A. a36	B. 6a3	C. 2a32	D. 8a3
Câu 26. Khối chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a và góc  ASB=2φ. Chiều cao khối chóp bằng
A. a3-tan2φ12tanφ	B. a3+tan2φ3tanφ	C. a3-tan2φ2tanφ	D. a3+tan2φ2tanφ
Câu 27. Hình nón có đường sinh bằng a, góc ở đỉnh bằng 900. Cắt hình nón bởi mặt phẳng (α) đi qua đỉnh sao cho góc giữa (α) và mặt phẳng chứa đáy của hình nón bằng 600. Thiết diện cắt bởi mặt phẳng (α) và hình nón có diện tích bằng
A. a223	B. a232	C. 2a23	D. 3a22
Câu 28. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và tâm O', bán kính R, chiều cao 2R. Gọi A,B là hai điểm lần lượt trên hai đường tròn đáy sao cho AB=52R. Thể tích khối tứ diện ABOO' bằng
A. R378	B. 3R3732	C. 3R3716	D. 3R378
Câu 29. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, M là điểm di động trên mặt phẳng (BCD) sao cho MB vuông góc với MC. Thể tích khối chóp MABC lớn nhất bằng
A. a3224	B. a3212	C. a3636	D. a3672
Câu 30. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, E là trung điểm AB, mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc với cả sáu cạnh của tứ diện, (Δ) là đường thẳng đi qua điểm M và tiếp xúc với mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ C tới đường thẳng Δ bằng tổng CI và IE. Thể tích khối chóp MABD bằng
A. a3696	B. a3672	C. a32144	D. a361443-3
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docxTrac_nghiem_HH_12_chuong_2_Nhan_Viet_Tp_HCM.docx