Trắc nghiệm chương V và chương VI – Đại số 10 – Đề 1

pdf 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 711Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm chương V và chương VI – Đại số 10 – Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm chương V và chương VI – Đại số 10 – Đề 1
Trương Thị Vĩnh Hòa – Trường THPT Thanh Hòa 
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V VÀ CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10 – đề 1 
Câu 1. Cho dãy số liệu thống kê: 48, 36, 33, 38, 32, 48, 42, 33, 39. Khi đó số trung vị là 
A. 32 B. 36 C. 38 D. 40 
Câu 2. Cho mẫu số liệu thống kê  6,5,5,2,9,10,8 .Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? 
A. 5 B. 10 C. 2 D. 6 
Câu 3. Cho mẫu số liệu thống kê: 8,10,12,14,16 .Số trung bình của mẫu số liệu trên là 
A. 12 B. 14 C. 13 D. 12,5 
Câu 4. Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7.Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 5. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là 
A. Mốt B. Số trung bình C. Số trung vị D. Độ lệch chuẩn 
Câu 6. Nếu đơn vị của số liệu là kg thì đơn vị của phương sai là 
A. kg B. kg2 C. Không có đơn vị D. kg/2 
Câu 7. Cho dãy số liệu thống kê:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần bằng 
A. 2,30 B. 3,30 C. 4,30 D. 5,30 
Câu 8. Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là : (A) 120 (B) 
2
3
 (C) 12 (D) 
3
2
Câu 9. Góc có số đo -
16
3
 được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là : 
 (A) 330 45' (B) - 29
030' (C) -33045' (D) 32055' 
Câu 10. Tính 
sin .cos sin cos
15 10 10 15
2 2
cos cos sin .sin
15 5 15 5
   
   


 Đáp án (A) 1; (B)
2
3
 ; (C) -1; (D)-
2
3
Câu 11. Đơn giản biểu thức xxxG 222 cot1cot)sin1(  
 A. 2cos x B.cosx C.sin2x D. sinx 
Câu 12. Tính giá trị của biểu thức  2sintantan P nếu cho )
2
3
(
5
4
cos

  
A.
15
12
 B. 3 C. 
3
1
 D. 1 
Câu 13. Cho 0cos  khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ 
A. I và II B. I và III C. I và IV D. II và IV 
Câu 15: Cho sin 0  Khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ 
A. I B. II C. I và II D. I và IV 
Câu 16: Một đường tròn có bán kính R=20cm, độ dài của cung trên đường tròn có số đo 1,5 là: 
 a.10cm b. 20cm c. 30cm d. 40cm 
Câu 17: Cho cung có số đo 030 và có độ dài là l = 7,85cm . Tìm bán kính của đường tròn 
 a. R37cm b. R40cm c. R15cm d . R20cm 
Trương Thị Vĩnh Hòa – Trường THPT Thanh Hòa 
Câu 18: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: 
 a. sin x 0.7  b. 
3
sin x
4
 c. cos x 2  d. 
3
cos x
2
 
Câu 19: Đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra: 
 a. sin 0,7va cos 0,3    b. sin 1va cos 2    
 c. 
4 3
sin va cos
5 5
     d. 
7 3
sin va cos
3 7
    
Câu 20: Đẳng thức nào sau đây không đồng thời xảy ra: 
 a. 
2 2
sin va cos
2 2
    b. sin 1va cos 0    
 c. 
3 1
sin va cos
2 2
    d. 
2 3
sin va cos
3 3
    
Câu 21: Cho sinx 0,7 với 
3
x
2

   . Tính tan x 
 a. tan x 0.88 b. tan x 0.99 c. tan x 0.71 d. tan x 1.01 
Câu 22: Cho 
5
a
6

 .Gía trị của biểu thức cos3a+2cos( 3a ) 2sin 1,5a
4
 
 
 
 là : 
 a. 
1
4
 b. 
3
2
 c. 0 d. 
2 3
4

BÀI TẬP TỰ LUẬN 
Câu 1: Chứng minh các đẳng thức: 
 a. 
sina 1 cosa
1 cosa sina



 b. 
sina 1 cosa 2
1 cosa sina sina

 

Câu 2: Một đường tròn có bán kính R = 15cm, tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 2,5. 
Câu 3: Biểu diễn góc 
25
6

 trên vòng tròn lượng giác. 
Câu 4: Tính các giá trị lượng giác của góc , biết: 
 a. sin = 
3
5
 và 
2

    b. cos = 
4
15
 và 0
2

   
 c. tan = 2 và 
3
2

    d. cot = –3 và 
3
2
2

    
Câu 5: Đơn giản các biểu thức: C = 
22cos x 1
sinx cosx


Trương Thị Vĩnh Hòa – Trường THPT Thanh Hòa 
 TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V VÀ CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10 – đề 2 
Câu 1. Người ta xác định cân nặng của 10 học sinh và xếp thứ tự tăng dần . Số trung vị của 10 học sinh 
là : 
A. Khối lượng của học sinh thứ 5 B. Khối lượng của học sinh thứ 6 
B. Không tìm được trung vị D. Khối lượng trung bình của em thứ 5 và thứ 6 
Câu 2. Điểm thi học kì của một học sinh như sau:4;6;2;7;3;5;9;8;7;10;9. Số trung bình và số trung vị 
lần lượt là 
A. 6,22 và 7 B. 7 và 6 C. 6,6 và 7 D. 6 và 6 
Câu 3. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán 
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng 
Số học 
sinh 
2 3 7 18 3 2 4 1 40 
Số trung bình là? 
A. 6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9. 
Câu 4. Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời đúng sau đây : độ lệch chuẩn là : 
A. Bình phương của phương sai B. Một nửa của phương sai 
C. Căn bậc hai của phương sai D. Không phải là các công thức trên. 
Câu 5. Cho mẫu số liệu thống kê: 2,4,6,8,10 .Phương sai của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? 
A. 6 B. 8 C. 10 D. 40 
Câu 6. Cho mẫu số liệu  10,8,6,2,4 .Độ lệch chuẩn của mẫu là 
A. 2,8 B. 8 C. 6 D. 2,4 
Câu 7. Số đo radian của góc 
0270 là : 
A.  . B. 
3
2

. C. 
3
4

. D. 
5
27
 . 
Câu 8. Nếu góc uOv có số đo bằng 
3
4
 thì số đo họ góc lượng (Ou,Ov) là ....................... 
A. 

2
3
4
k B. 
4
3
k

 C. 
4
2
3
k  D. 
4
2
3
k

  
Câu 9. Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ
0 030 45 ,  AM k k ? 
A. 6 B. 4 C. 8 D. 10 
Câu 10. Cung tròn bán kính bằng 8,43cm có số đo 3,85rad có độ dài là: 
A. 32,46cm B. 32,45cm C. 32,47cm D. 32,5cm 
Câu 11. Góc 
5
8

 bằng: 
Trương Thị Vĩnh Hòa – Trường THPT Thanh Hòa 
A. 0112 30' B. 
0112 5' C. 
0112 50 ' D. 0113 
Câu 12. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? 
A. cos90 30 cos100 . 
o o
 B. 90 150sin sin .o o 
C. sin 90 15 sin 90 30 . 
o o
 D. 90 15 90 30 sin sin .o o 
Câu 13. Tính giá trị của 2 2 2 2
2 5
cos cos ... cos cos
6 6 6
  
    G . 
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 
Câu 14. Cho hai góc nhọn  và  trong đó   . Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. cos cos .  B. sin sin .  
C. 90cos sin .o       D. 0tan tan .   
Câu 15. Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. cos 0.  B. 0 tan . C. cot 0.  D. 0sin .  
Câu 16. Cho 
7
2
4

   . Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. tan 0  B. cot 0  C. cos 0 D. sin 0  
Câu 17. Cho hai góc  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? 
A. sin cos .   B. tan cot .  C. cot tan .  D. cos sin .  
Câu 18. Cho góc x thoả 
0 090 180 x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: 
A. cos 0x  B. sin 0x C. tan 0x D. cot x > 0 
BÀI TẬP TỰ LUẬN 
Câu 1: Chứng minh các đẳng thức: 
 a. 
cosa 1
tana
1 sina cosa
 

 b. sin4x – cos4x = 1 – 2cos2x 
Câu 2: Một đường tròn có bán kính R = 15cm, tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 150. 
Câu 3: Biểu diễn góc 
35
4

 trên vòng tròn lượng giác. 
Câu 2: Tính các giá trị lượng giác của góc , biết: 
 a. sin = 
3
4
 và 

   
3
2
 b. cos = 
12
13
 và 

   
2
 c. tan = 5 và 
3
2

    d. cot = - 2 và 
3
2
2

    

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTRAC_NGHIEM_CHUONG_V_VI_LOP_10.pdf