Hàm số đồng biến trên khoảng (p/2; p) là hàm số : a/ y = tan x. b/ y = cos x c/ y = cot x d/ y = sin x Hàm số y = tan có tập xác định bằng R \ D. Tập D bằng: a/ . b/ c/ d/ Æ Chu kỳ của hàm số y = sin( x /2) + cosx bằng: a/ 6p b/ 4p. c/ 2p d/ p Hàm số y = có tập xác định bằng R \ D. Tập D bằng: a/ b/ c/ . d/ Æ Hàm số y = sin x trên đoạn [ -p/3; p/6 ] có giá trị lớn nhất là: a/ b/ 1 c/ 1/2. d/ - Hàm số y = - sin x nghịch biến trên khoảng : a/ (-p; -p/2) b/ (-p/2; 0). c/ (0; p) d/ (p/2; p) Hàm số y = - cos( 2x + p/3 ) trên đoạn [ -p/6; p/4 ] có giá trị lớn nhất là: a/ . b/ 1 c/ 1/2 d/ - 1 Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng : a/ (-p; -p/2) b/ (-3p/2; - p). c/ (7p/2; 4p; ) d/ (5p; 11p/2) Hàm số có tính chất hàm số lẻ là hàm số: a/ y = . b/ y = c/ y = tan2x d/ y = sinx + cosx Hàm số có chu kỳ 4p là hàm số: a/ y = sin 2x b/ y = sin2 x c/ y = tan x d/ y = cos(x/2). Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = bằng: a/ -2 b/ -1/4 c/- 9/8. d/ 0 Mệnh đề sau đúng là: a/ hàm số y = sinax có chu kỳ bằng 2p/a (với a ¹ 0) b/ hàm số y = tan2x có chu kỳ bằng p/2 c/ hàm số y = sin2x - cos2x có chu kỳ bằng p. d/ hàm số y = cos tuần hoàn Cho hàm số y = A.sin(bx + c) + D, với A ¹ 0, b ¹ 0, A, b, c, D là các hằng số. Mệnh đề sau đúng là: a/ hàm số có giá trị lớn nhất là: ½A½ + D. b/ hàm số có giá trị lớn nhất là: ½A½ + ½D½ c/ hàm số có giá trị nhỏ nhất là: -½A½ - D d/ hàm số có giá trị nhỏ nhất là: - A + D Cho các hàm số: . Số hàm số lẻ là: a/ 0 b/ 1. c/ 2 d/ 3 Hàm số đồng biến trên khoảng: a/ . b/ c/ d/ Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = bằng: a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = bằng: a/ -2 b/ -1 c/- 25/12. d/ 0
Tài liệu đính kèm: