Trắc nghiệm chương 3 - Đại số 11

docx 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm chương 3 - Đại số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm chương 3 - Đại số 11
1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi :
	a. Có cùng dạng phương trình	 ; b. Có cùng tập xác định	
	c. Có cùng tập hợp nghiệm ; d. Cả a, b, c đều đúng
2. Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương :
 ; d. Cả a , b , c đều sai .
3. Cho phương trình: f1(x) = g1(x) (1) ; f2(x) = g2(x) (2) ; f1(x) + f2(x) = g2(x) + g2(x) (3). 
Trong các phát biểu sau, tìm mệnh đề dúng ?
a. (3) tương đương với (1) hoặc (2) ; c. (2) là hệ quả của (3)
b. (3) là hệ quả của (1) ; d. Các phát biểu a , b, c đều sai.
4. Cho phương trình 2x2 - x = 0 (1)Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1)?
a. b. c. d. 
5. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai?
	a. = 3 Đ S 
	b. = 2 Đ S
 c. = 2 Đ S
d. + x = 1 + . Đ S
e. = 2 Đ S
6. Hãy chỉ ra khẳng định sai :
11. Tập xác định của phương trình = là :
	a. (1 ; +) ; b. ; c. ; d. Cả a, b, c đều sai
12. Tập nghiệm của phương trình = là :
	a. T = ; b. T = ; 	c. T = ; d. T = 
13. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình: mx – m = 0 vô nghiệm ?
a. Ø ; b. ; c. R+ ; d. R
14. Phương trình (m2 - 5m + 6)x = m2 - 2m vô nghiệm khi:
	a. m =1 ; b. m = 6 ; c. m = 2	 ; d. m = 3
15. Phương trình ( m + 1)2x + 1 =( 7m -5 )x + m vô nghiệm khi :
	a. m = 2 hoặc m = 3	 ;	b. m = 2	;	c. m = 1	;	d. m = 3
16. Điều kiện để phương trình vô nghiệm là : 
	 hoặc ; và 
 và ; và 
17. Cho phương trình (1).Với giá trị nào của m thì (1) có nghiệm duy nhất : 
a. m = 3 ; b. m = - 3 ; c.m = 0 ; d. m ≠3
18. Phương trình (m2 - 4m + 3)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi :
	a. m 1 ; b. m 3 ; c. m 1 và m 3	 ; d. m = 1 hoặc m = 3
19. Cho phương trình (1) .Với giá trị nào của m thì(1) có tập nghiệm là R ?
a. m = - 2 ; b. m = 2 ; c.m = 0 ; d. m ≠2
20. Phương trình (m3- 3m + 2)x + m2 + 4m + 5 = 0 có tập nghiệm là R khi :
	a. m = -2	 ; 	b. m = -5	;	c. m = 1	; d. Không tồn tại m
28. Cho phương trình Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :	
a. Phương trình vô nghiệm.	 ; b. Phương trình có 2 nghiệm dương.
	c. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.	 ; d. Phương trình có 2 nghiệm âm.
29. Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x2 + 3x -1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu :
	a. m > 1	; b. m < 1	 ; 	 c."m	 ;	 d. Không tồn tại m 
32. Cho ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng.
 a. Tổng bình phương 2 nghiệm của nó bằng	 
 b. Tổng các lập phương 2 nghiệm của nó bằng	 
 c. Tổng các lũy thừa bậc bốn 2 nghiệm của nó bằng	
1) 123 
2) 98 
 3) 34
4) 706 
5) 760 
33. Cho ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một kết quả đúng.
	 a Phương trình có nghệm duy nhất x = 1 khi
 b. Phương trình có1 nghiệm kép x = 1 khi	 
 c. Phương trình có 2 nghiệm x = 1 và khi	 
1) 
2) 
3) và 
4) hoặc 5) hoặc 
34. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (*). Ghép mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải để được kết quả đúng
1. Phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất
a) (a ¹ 0 & D <0) hoặc (a = 0, b ¹ 0)
2. Phương trình (*) vô nghiệm
b) a ¹ 0, D >0
3. Phương trình (*) vô số nghiệm
c) (a ¹ 0 & D = 0) hoặc (a = 0 & b = 0)
4. Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt
d) (a = 0, b = 0 & c = 0)
e) (a ¹ 0 & D = 0) hoặc (a=0 & b ¹ 0)
f) (a ¹ 0, D < 0) hoặc (a = 0, b = 0,c ¹ 0)
35. Cho phương trình (1) Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
a) Nếu thì (1) có 2 nghiệm trái dấu 
b) Nếu ; thì (1) có 2 nghiệm
e) Nếu và ; D > 0 thì (1) có 2 nghiệm âm.
d) Nếu và ; D > 0 thì (1) có 2 nghiệm dương 
36. Cho phương trình : (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ?
a. ; b. ; c. ; d. 
37. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vô số
38. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vô số
39. Tập nghiệm của phương trình là :
	a. S = 	 ; 	c. S = ; b. S = 	; d. Một kết quả khác
40. Tập nghiệm của phương trình = là :
 a. S = ; b. S = ; c. S = ; d. Một kết quả khác
Câu 20: Cho phương trình . Nếu a là nghiệm của phương trình thì (a2 + 2a) bằng:
A. 10 B. 3	 C. 15	 D. Một đáp số khác
Câu 2: Giải phương trình ta được các nghiệm là:
A. -4	B. 2/3	C. -4 và 2/3	D. 4 và -2/3
Câu 6: Phương trình có nghiệm với
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Phương trình có nghiệm khi:
A. 	B. 0<m<1	C. 	D. Một đáp án khác
Câu 32: Phương trình x2-6x+m-2=0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A. 2<m<6	B. 2<m<11	C. 0<m<11	D. 
Câu 33: Cho phương trình (2x+1)2 = (x+3)2. Nếu phương trình này có hai nghiệm là x1 < x2 thì (9x12 + x1) bằng:
A. 6	B. – 6	C. Một đáp số khác	D. 12
Câu 34: Phương trình x2+(2-a-a2)x-a2=0 có hai nghiệm đối nhau khi:
A. a=1	B. a=-2	C. Tất cả đều sai	D. a=1 hoặc a=-2
Câu 36: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Nghiệm của phương trình là:
A. hoặc 	B. C. 	D. Vô nghiệm
A. m=	B. m=0	C. 	D. 
Câu 46: Giải phương trình được các nghiệm là:
A. 1	B. 1 và 4	C. 4	D. Vô nghiệm
Câu 53: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số f(x) là:
A. [-1;1]	B. (-¥;1]	C. Æ	D. (-¥;-1)
Câu 56: Phương trình mx2-2(m-1)x+m-3=0 có 2 nghiệm âm phân biệt khi:
A. B. m>-1	C. 0<m<3	 D. 
Câu 57: Phương trình 2x2 – 2(2m+1)x + 2m2 + 5 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi m nhận các giá trị là:
A. m 9/4	C. m = 9/4	D. 9/4 < m < 9
Câu 60: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. x=5	C. 	D. 
Câu 69: Phương trình x + m + + 3 = 2x + có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là:
A. m -4
Câu 75: Giải phương trình |x+1| = x2 + x – 5 ta được số nghiệm của phương rình là:
A. 3	B. 0	C. 1	D. 2
Câu 76: Cho phương trình (x+2)4 = (2x+1)4 . Nếu m, n là hai nghiệm phân biệt của phương trình này thì m+n là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 78: Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình x2+mx+1=0. Các giá trị của m sao cho 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 80: Tìm m để phương trình 8x2 – 2(m+2)x + m – 3 = 0 có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa mãn: (4x1+1)(4x2+1)=18
A. m = -8	B. m = - 7	C. m = 7	D. m = 8
Câu 82: Nghiệm của phương trình là:
A. x=7	B. x=9	C. x=8 hoặc x=9.	D. x=8
-----------------------------------------------
Câu 76: Cho phương trình (x+2)4 = (2x+1)4 . Nếu m, n là hai nghiệm phân biệt của phương trình này thì m+n là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 14: Cho phương trình x4 – (2m + 1)x2 + 2m = 0. Nếu phương trình này có 4 nghiệm phân biệt thì m phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây:
A. m>0	B. m#1/2	C. mÎR	D. m>0,m#1/2
Câu 5: Tìm m để phương trình 8x2 – 2(m+2)x + m – 3 = 0 có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa mãn: (4x1+1)(4x2+1)=18
A. m = -8	B. m = - 7	C. m = 7	D. m = 8
Câu 43: Tập xác định của hàm số là:
A. (-¥;2]	B. x³2	C. "x#2	D. "xÎR

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_chuong_3.docx