Tổng hợp từ vựng Unit 7 môn Tiếng Anh Lớp 8

docx 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/07/2022 Lượt xem 460Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp từ vựng Unit 7 môn Tiếng Anh Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp từ vựng Unit 7 môn Tiếng Anh Lớp 8
UNIT 7 : POLLUTION
 (SỰ Ô NHIỄM)
Từ Vựng
Sự ô nhiễm
Từ/cụm từ chỉ mối quan hệ nguyên nhân/ kết quả 
1.pollution (n)                      sự ô nhiễm
Ex: Pollution is not just a danger outside the home.
(Ô nhiễm không chỉ là mối nguy hiểm nằm ngoài tổ ấm của bạn đâu.)
2.factory (n)                       nhà máy
3.dead (adj)                       chết
4.Aquatic (adj)                   sống dưới nước
Ex: Some aquatic species are becoming endangered.
(Một số loài sống dưới nước đang trở nên tuyệt chủng.)
5.environment (n               môi trường
Ex: Zoo animals are kept in artificial environments.
(Những con vật trong sở thú bị cầm giữ tại những môi trường nhân tạo.)
6.dirty (adj)                       bẩn, dơ
Ex: Metro systems and trains are often dirty and crowded.
(Hệ thống xe điện ngầm và tàu lừa thường bẩn và đông đúc.)
7.Waste (v)                      lãng phí
Ex: They do not think about how much water they waste.
(Họ không nghĩ về lượng nước họ đã lãng phí.)
8.Matter (n)                     chất; vấn đề
Ex: They should think about these matters very carefully before making a decision.
(Họ nên nghĩ về những vấn đề này một cách cẩn thận trước khi quyết định.)
9.poison (n/v)                   chất độc/đầu độc
Ex: The poison goes into the blood, and we may feel quite ill.
(Chất độc đi vào trong máu, và chúng ta cảm thấy ốm yếu.)
10.dump                             vất bỏ
Ex: Deserts are being used as dump sites for nuclear waste.
(Các sa mạc đang bị sử dụng như những điểm xả chất thải hạt nhân.)
11.presentation (n)             bài trình bày
12.type (n)                         loại, thứ
Ex: Which type of museum is popular in your country?
(Loại bào tàng nào phổ biến ở nước bạn?)
13.air pollution (n)             ô nhiễm không khí
Ex: I've collected a lot of statistics relating to air pollution.
(Tôi vừa thu thập dược nhiều thống kê liên quan đến ô nhiễm không khí.)
14.land/Soil pollution (n)     ô nhiễm đất
Ex: What do you know about land pollution in your area?
(Bạn biết gì về ô nhiễm đất ở khu vực của bạn?)
15.light pollution (n)            ô nhiễm ánh sáng
Ex: Light pollution is an unwanted consequence of outdoor lighting.
(Ô nhiêm ánh sáng là một hệ quả không mong muốn của việc chiếu sáng ngoài trời.)
16.radioactive pollution        ô nhiễm phóng xạ
Ex: What are the effects of radioactive pollution?
(Những tác động của ô nhiễm phóng xạ là gì?)
17.noise pollution (n)           ô nhiễm tiếng ồn
Ex: They have realized how painful it is to live with serious noise pollution.
(Họ đã nhận ra mức độ đau khổ khi phải sống với sự ô nhiễm tiếng ồn nghiêm trọng.)
18.visual pollution (n)           ô nhiễm thị giác
Ex: Some students are giving a short presentation on visual pollution.
(Một số học sinh đang có một bài thuyết trình ngắn gọn về ô nhiễm thị giác)
19.thermal pollution (n)       ô nhiễm nhiệt
Ex: In the United States, thermal pollution from industrial sources is generated mostly by power plants.
(Ở Mỹ, ô nhiễm nhiệt từ các nguồn công nghiệp phát ra chủ yếu từ các nhà máy năng lượng.)
20.water pollution (n)          ô nhiễm nước
Ex: Water pollution is a familiar topic these days.
(Ô nhiễm nước là một chủ đề quen thuộc ngày nay.)
21.substance (n)                 chất
Ex: Certain chemical substances change when light reaches them.
(Một số hóa chất nhất định thay đổi khi bị ánh sáng chiếu vào.)
22.contamination (n)          sự lây nhiễm
Ex: Contamination spread widely over the area round the factory.
(Sự lây nhiễm lan rộng khắp khu vực quanh nhà máy.)
23.damage (n/v)                sự thiệt hại/gây thiệt hại
Ex: Tuberculosis is an infectious disease that damages the lungs.
(Bệnh lao là một bệnh lây nhiễm gây tồn hại phổi)
24.cough (n/v)                   cơn ho, ho
Ex: Every time I cough badly, I make up my mind never to smoke again.
(Mỗ lần tôi ho nhiều, tôi lại quyết định không bao giờ hút thuốc nữa.)
25.cause (v/n)                     gây ra/nguyên nhân
26.lead to (v)                      dẫn đến
Ex: Wealth does not lead to happiness.
(Giàu có không dẫn đến hạnh phúc.)
27.due to/ because of         do, bởi vì
Ex: Bad behavior is due to a lack of discipline. (Hành vi xấu là do thiếu kỉ luật.)
28.groundwater (n)            nước ngầm
Ex: Groundwater is nearly the sole source of fresh drinking water in Maryland's Coastal Plain.
(Nước ngầm gần như là nguồn cung cấp nước ngọt duy nhất ở Đồng bằng Duyên hải Marvland.)
29.pesticide (n)                   thuốc trừ sâu
 Ex: The environment is damaged by fertilizers or pesticides.
(Môi trường bị tổn hại bởi phân bón hoặc thuốc trừ sâu.)
30.Point source (n)             nguồn ô nhiễm tập trung
31.non-point source (n)      nguồn ô nhiễm không tập trung
Ex: Nonpoint-source pollution is usually found spread out throughout a large area.
(Nguồn ô nhiễm không tập trung thường được thấy là lan trải qua một khu vực rộng lớn.)
32.motorcycle (n)               xe máy
Ex: We should develop the public transportations and restrict private motorcycles and cars.
(Chúng ta nên phát triển phương tiện giao thông công cộng và hạn chế xe máy và ô tô riêng.)
33.vacuum cleaner (n)        máy hút bụi
Ex: The vacuum cleaner is supplied with a plug.
(Máy hút bụi này được cung cấp kèm theo một ổ cắm điện.)
34.definition (n)                  định nghĩa
Ex: Match a public holiday in the United States with its definition.
(Hãy nói một ngày lễ cùa Mỹ với định nghĩa của nó.)
35.effect (n)                        tác động
Ex: What are the major effects of global warming?
(Những tác động chính của hiện tượng nóng lên toàn cầu là gì ?)
36.solution (n)                    giải pháp
Ex: We are discussing solutions to environment problems.
(Chúng tôi đang thảo luận các giải pháp đối với các vấn đề của môi trường.)

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_tu_vung_unit_7_mon_tieng_anh_lop_8.docx