Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh Lớp 11

doc 12 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 14/07/2022 Lượt xem 189Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh Lớp 11
UNIT 1.
FRIENDSHIP
Tình bạn 
A. VOCABULARY
1. down: xuống tinh thần, chán nản, nản lịng, thất vọng.
2. troubled ['trʌbld]: băn khoăn, lo lắng, bồn chồn.
 3. to brighten up /'braitn ʌp/ : làm sáng lên, làm rạng rỡ, làm sung sướng.
 4. acquaintance /a'kweintans/ (n.): người quen, sự quen biết.	
 5. intimate /'intimat/(adj.) : thân mật, mật thiết, thân tình.
6. common / 'kɔmən/(adj): chung, cơng, cơng cộng.
7. capable /'keipabl/ (adj.): cĩ tài, cĩ năng lực, giỏi,cĩ thể, cĩ khả năng, 
 # incapable /in'keipabl/ : khơng đủ khả năng, bất tài, bất lực.
 (+of) khong the
 8. lasting /'la:stirj/(adj.) : trường tồn.
 9. essenc /'esns/ (n.): bản chất, thực chất
 10. self /self/ (n.): bản thân mình, cái tơi.
 Family words
 a. selfish (adj.) ['selfi∫]: ích kỉ
 b. selfishness (n) ['selfi∫nis]: sự ích kỉ, tính ích kỉ.
 c. unselfishness (n) [,ʌn'selfi∫nis]:tính khơng ích kỷ.
11. concerned with /kan's3:nd/(v.t.)	: liên quan đến, dính líu đến.
12. two-sided /'saidid/ : hai bên, hai cạnh.
13. affair [ə'feə] (n.): việc, cơng việc, việc làm, sự việc.
14. give-and-take (n): mối quan hệ cho và nhận.
\ 5. constancy /'konstansi/(n.) : sự bền lịng, tính kiên trì, tính kiên định
16. to take up (an interest) : bắt đầu ( một sở thích).
17. enthusiasm /in'θju:ziỉzm/: sự hăng hái, sự nhiệt tình.
1 8. to change /tjeind3/(v.t.): đổi, thay đổi.
Family words:
a. changeable (adj.) ['t∫eindʒəbl] : dễ thay đởi, hay thay đởi
b. changed (adj.) # unchanged (adj.): thay đổi # khơng thay đổi.
 19. certain/'s3:tn/ (adj.) # uncertain (adj.) chắc chắn , nào đĩ # khơng chắc chắn.
Family words:
certainty (n) ['sə:tnti] điều chắc chắn # uncertainty (n.) [ʌn'sə:tnti] : điều khơng chắc chắn.
20. lifelong /'laiflɔη/ (adj.) : suốt đời.
21. loyalty /'lɔiəlti/ (n): lòng trung thành, lòng trung nghĩa, lòng trung kiên.
Family word
loyal /'lɔiəlti/ adj.): trung thành, trung nghĩa. 
22. suspicious [sə'spi∫əs](adj.): (+about/of) cĩ sự nghi ngờ, tỏ ra cĩ sự nghi ngờ.
 Family words:
suspicion /sə'spijn/(n.) (+about, that) : sự nghi ngờ, sự bị nghi ngờ
 suspect /sa'spekt/ (n.): người khả nghi, người bị tình nghi.
23. to think much of sb = to like sb, to fancy sb
 24. rumour /'ru:m3/(n.): tin đồn , lời đồn, tiếng đồn.
 25. gossip /'gosip/(n.): chuyện ngồi lê đơi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm. 
 26. to influence /'influ3ns/(v.): ảnh hưởng, chi phối, tác động.
 27. whisper /'wispə/: tiếng nĩi thầm, tiếng xì xào.
28. trust /trʌst/: sự tín nhiệm ,lịng tin, sự tin cậy.
 29. mutual /'mju:tju3l/(adj.): lẫn nhau, qua lại.
30. secret /si:krit/(n.) : điều bí mật, bí quyết, điều bí ẩn.
31. talkative /'tɔ:kətiv/ (adj)thích nói, hay nói; lắm mờm; ba hoa; bép xép
32. sympathy /'simpəθi/(n) : sự thơng cảm, sự đồng cảm, sự thương cảm.
Family words
to sympathize /'simpəθaiz/(v.i.): cĩ thiện cảm, tỏ cảm tình ( với ai), thơng cảm.
sympathetic /,simpə'θetik/ (adj.) (+to/towards/with somebody): thơng cảm.
33. joy /dʒɔi/ (n) : niềm vui = delight (n)
34. sorrow /'sɔrou/ (n.): (+at/for/over) sự đau khơ, sự buồn phiền. = grief (n) 
35. pursuit [pə'sju:t](n.): sự đuổi theo, sự đuổi bắt. 
36. pleasure /'pleʒə/ (n.) = enjoyment : niềm vui thích, điều thích thú.
 37. to exist /ig'zist/(v.i.) : tồn tại, sống , hiện cĩ.
Family words:
existence /ig'zistəns/ (n.) : sự sống, sự tồn tại.
existent /ig'zistənt/ (adj.): tồn tại, cĩ sẵn.
 38. possible /"posəbl/ (-adj.): cĩ thể, cĩ thể thực hiện được. # impossible/im'posəbl/ khơng cĩ thể, khơng cĩ thể thực hiện được 
Family word:
 possibility /,pɔsə'biləti/(n): khả năng, sự kiện cĩ thể xảy ra.# impossibility /im,posəbiliti/(n.): việc khơng thể làm được, điều khơng thể cĩ
40. priniple/'prinsəpl/ (n) : nguồn gốc, gốc, nguyênlý, 
nguyên tắc.
39. to base on /beis/: dựa vào, căn cứ vào
41. feature /'fi:t∫ə/(n.) : nét đặc biệt, điểm đặc trưng 
42. forehead /'fo:hed/(n.): trán
43. crooked nose /'krukid nsuz/ : mũi khoan.
 44. hospitable /'hospit3bl/(adj.): mến khách, hiếu 
45. generous /'dʒenərəs/(adj.) : rộng lượng, khoan hồng # mean: ích kỉ
 46. profile /'proufail/:nét mặt nhìn nghiêng; mặt nghiêng
47. personality /,pə:sə'nỉləti/: nhân cách, tính cách
48. humorous /"hju:mərəs/(adj.): khơi hài, hài hước
Family word:
humour/1hju:mə/(n.): sự hài hước, sự hĩm hỉnh.
49. quick-witted /'kwik'witid/ (adj.) : thơng minh, khơn, cĩ ĩc
50. good-natured / 'gud'neit∫əd/(adj.): tốt bụng, hiền hậu, đơn hậu. 
51. studious /'stju:diəs/(adj.): chăm chỉ, siêng năng.
52. customer officer (n) ['kʌstəmə] ['ɔfisə] : nhân viên hải quan.
: nhân viên hải quan.
UNIT 2
READING
1. to embarrass : làm bối rối, làm lúng túngà embarrassing (adj) : lúng túng. à embarrassment (n)[im'bỉrəsmənt]: sự lúng túng , sự bối rối
2. personal (adj ) : cá nhân
3. experience (n) : kinh nghiệm. à personal experience (n) : kinh nghiệm cá nhân à embarrassing experience (n) : kỉ niệm bối rối
4. to happen ['hỉpən]: xảy ra
5. floppy (adj) : mềm. à a floppy hat : một chiếc mũ vải mềm 
6. like ( prep) : như, giống như
7. idol (n) ['aidl] : tượng thần, thần tượng
8. to wear / wore / worn : mặc, đeo, mang
9. to look : trông có vẻ
10. to buy for something for oneself : mua cái gì đó cho chính ai đó.
11. extremely (adv) [iks'tri:mli] : cực kì
12. at once (adv) :ngay lập tức 
13. schoolboy (n) ['sku:lbɔi] : học sinh nam 
14. to glance at [glɑ:ns]: liếc nhìn
15. to turn a way: quay đi nơi khác
16. sneaky (adj) : vụng trộm
17. look (n) : cái nhìn à on one’s face : trên khuôn mặt của ai đó . à sneaky look (n) :cái nhìn vụng trộm 
18. to imagine : tưởng tượng, hình dung. à imagination (n) : sự tưởng tượng, sự hình dung. àimaginative (adj) : tưởng tượng, không có thực, hay tưởng tượng, giàu tưởng tượng. à imaginary (adj) : tửơng tượng, không có thực, ảo
19. after a while : sau một choấc
20. to turn around : quay lại, quay sang
21. to notice : chú ý, để ý, nhận biết
22. schoolbag (n) : túi xách đi học
23. inside (adv) : bên trong
24. a wad of dollar note : một xấp tiền đô la
25. exactly (adv) [ig'zỉktli] : chính xác, đúng
26. to look into : nhìn vào 
27. note (n) ['nout] : giấy bạc ( tiền )
28. thief (n): tên an cắp
29. to steal / stole / stolen [sti:l] [stoul] [stoulən] : ăn cắp, đánh cắp
30.to make a fuss :làm ầm lên, rối ríải
31. to take  back : lấy .. lại
32. without (prep) [wi'đaut]: không, không có
33. carefully (adv) : một cách cẩn thận
34. to put my hand into the boy’s bag : cho tay vào túi xách của cậu ấy
35. to buy / bought / bought : mua
36. pretty (adj) : xinh đẹp
37. dream (n) [dri:m] : giấc mơ
38. to get home : về nhà
39. to pay / paid / paid for [pei] : trả
40. to reply : đáp lại
41. to point to [pɔint]: chỉ vào 
42. to feel / felt / felt [fi:l]: cảm thấy 
TASK 1
1. shy (adj) [∫ai] : bẽn lẽn, rụt rè, nhút nhát
to look at : nhìn vào
to look away : quay đi 
4. to complain [kəm'plein]: than phiền
5. noisily (adv) ['nɔizili]: một cách ồn ào
type (n): loại à the type of person : loại người, kiểu người
situation (n) : tình huống, hoàn cảnh
8. stupid (adj) : ['stju:pid] : ngớ ngẩn, ngu xuẩn
9. teenager ['ti:neidʒə] (n) : thanh thiếu niên 
nowadays (adv) : ngày nay 
to imitate : bắt chước
different (adj) : khác nhau 
SPEAKING
TASK 1
1. to affect [ə'fekt] : ảnh hưởng đến 
native speaker (n) : người nói bản xứ 
seriously (adv) : nghiêm trọng, trầm trọng
ill (adj) : bệnh 
to travel : đi du lịch
other parts of the country : những nơi khác trên thế giới 
to fail an exam : rớt kì thi 
famous (adj) : nổi tiếng 
to appreciate : đánh giá
health (n) : sức khoẻ
be interested in : quan tâm, thích tứ về
to change : thay đổi
attitude (n) : thái độ, quan điểm
TASK 2
lake (n) : cái hồ 
turlte (n) ['tə:tl] : con rùa 
LISTENING
memorable (adj) : đáng ghi nhớ, không quên được
to scream : gào thét, hét lên 
gas stove (n) : bếp ga
to escape : trốn thoát . à escape (n) : sự trốn thoát
terrrfied (adj) : cảm thấy khiếp sợ, rất kinh hãi 
to replace : thay thế, thay chỗ
to embrace /im'breis/ : ôm, ôm chặt, ghì chặt
to protect : bảo vệ
unforgettalbe (adj) : không thể quên
progamme (n) : chương trình
successful (adj) : thành công 
businesswoman (n) : nữ doanh nhân
13. to burn down [bə:n] thiêu huỷ, thiêu trụi 
to forget / forgot / forgotten : quên
to turn off (v) : tắt
to sleep / slept / slept : ngủ
suddenly (adv) : đột nhiên
to wake / woke / woken up : thức giấc
heat (n) : sức nóng
to surround : bao quanh, vây quanh
wall of fire (n) : bức tường lửa 
to rush : lao vào 
luckily (adv) : một cách may mắn
to get away : đi ra 
minor burn (n) : vết bỏng nhỏ
to lose / lost / lost : mất , đánh mất
to grow / grew / grown up : lớn lên 
selfish (adj) : ích kỉ
to destroy : thiêu huỷ
to own : sỡ hữu, có
to reliaze /'riəlaiz/ : nhận ra
to teach / taught / taught : dạy
TASK 1
bedroom (n) : phòng ngủ
to rescue : giải thoát, cứu nguy
WRITING
to be involved : được liên quan, bị liên quan 
LANGUAGE FOCUS
EXERCISE 1
grandmother (n) : bà nội, bà ngoại
cottage (n) : nhà tranh
to set off : bắt đầu 
ready (adj) : sẵn sàng
5. 	to wave [weiv]: vẫy tay 
6. to promise : hứa
7. arm (n) : cánh tay
8. basket (n) ['bɑ:skit] : cái rổ, cái giỏ 
to contain : chứa đựng
to bake : nướng
specially (adv) : đặc biệt
to shine : chiếu sáng
bird (n) : con chim
to be over : kết thúc 
EXERCISE 2
to paint : sơn, vẽ
to hear/ heard / heard : nghe
to break / broke / broken : gãy, bể, vỡ
novel (n) : tiểu thuyết
to write / wrote / written : viết
forest (n) : khu rừng
marriage (n) hôn nhân
to think / thought / thought : nghĩ , suy nghĩ
to phone : gọi điện
glasses (n) : mắt kính
to drive / drove/ driven : lái xe
EXERCISE 3
to eat / ate / eaten : ăn
to find / found / found : tìm thấy
purse (n) : ví tiền
to close : đóng 
station (n) : nhà ga
train (n) : xe lửa
to leave / left / left : rời khỏi , ra đi
to pay attention : chú ý đến
complaint (n) : lời than phiền 
UNIT 3
A. READI NG
1. relationship (n) : mối liên hệ, mối quan hệ 
2. to celebrat : tổ chức 
3. anniversary (n) / anniversaries (pl noun) : ngày kỷ niệm; lễ kỷ niệm
4. birthday cake (n) : bánh sinh nhật 
5. candle (n) : cây nến
6. to sing / sang / sung : hát 
7. to blow out / blew / blown : thổi tắt 
8. ice cream (n) : cây kem 
9. toy (n) : đồ chơi 
10. people of all ages : mọi người tất cả các lứa tuổi 
11. adult (n) : người lớn, người đã trưởng thành 
12. to joke : nĩi đùa
13. perhap (adv) : cĩ thể, cĩ lẽ
14. to get older : già đi
15. to get married : kết hôn
16. gift (n) : quà tặng, quà biếu
17. anniversary couple : đôi vợ chồng tổ chức kỉ niệm ngày cưới à married couple (n) : đôi vợ chồng 
18. in the United States : ở nước Mĩ 
19. wedding anniversary (n) : kỉ niệm ngày cưới 
20. wife (wives ) (n) : vợ 
21. each other : cho nhau 
22. quiet (adv) : yên lặng
23. special (adj) : đặc biệt, riêng biệt
24. silver anniversary (n) : đám cưới bạc 
25. golden anniversary (n) : đám cưới vàng 
26. to mark : đánh dấu 
27. milestones (n) : các mốc quan trọng 
28. lasting (adj) : bền vững 
à the milestones of a happy and lasting relationship : các mốc quan trọng của mối quan hệ bền vững
29. between (prep) : giữa, ở giữa
30. are happy to be together : hạnh phúc ở bên nhau 
TASK 1
1. to sing a song : hát một bài hát 
2. to receive : nhận 
3. relative (n) : bà con, họ hàng 
4. to go out to dinner : đi ăn tối ở ngoài 
B. SPEAKING
1. whose : của ai 
2. occasion (n) : dịp, cơ hội
3. host (n) : chủ nhà 
4. decoration (n) : sự trang hồng
5. sort = kind (n) : loại à sort of food and drink : loại thức ăn và đồ uống 
6. to dance : nhảy
7. to the end : đến cuối buổi tiệc 
TASK 3
1. competition(n) : sự cạnh tranh, cuộc thi à to compete : đua tranh, ganh đua
2. budget (n) : ngân sách 
3.formal or informal dress : quần áo chỉnh tề hoặc bình thường.
4. entertainment (n) : tiêu khiển 
5. to convince : thuyết phục
C. LISTENING
BEFORE YOU LISTEN 
1. activity(n) / activities (pl n) : hoạt động 
2. to gather : à gathering : tập hợp, tụ họp lại 
3. prizes (n) : giải thưởng
4. icing (n) : sự đĩng băng
5. slice (n) : miếng mỏng, lát mỏng
6. to clap : vỗ à clapped
WHILE YOU LISTEN
1. to be held : được tổ chức 
2. guest (n) : khách mời
3. to be cut : được cắt 
4. at the beginning of the party : đầu của buổi tiệc 
5.to last : kéo dài, để lâu 
6. to tidy up : làm cho sạch sẽ, dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng, xếp sắp ngăn nắp
7. mess / mes / (n) : tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn
8. to serve : phục vụ,
9. to bring out / brought / brought : đưa ra, mang ra à to be brought out : được đưa ra
10. to be like : như thế nào 
D. WRITING
1. kind of clothes : loại quần áo 
2. to wear / wore / worn [weə ] : mặc 
3. kind of present ['preznt] loại quà tặng 
4. winner ['winər ] (n) : người thắng
5. refreshment [ri'freʃmənt] (n) món ăn uống
6. to cook [kuk]: nấu 
7. would like : muốn
8. New Year’s Eve : Đêm giao thừa 
9. classmate (n) : bạn cùng lớp 
10. to be invited : được mời
11. lots of : nhiều 
12. to intend [in'tend]: định, có ý định, có ý muốn
13. to take place : diễn ra, xảy ra
E. LANGUAGE FOCUS 
1. a plate of salad /'s ləd/ : một dĩa rau trộn
2. a glass of lemonade [,lemə'neid] : 1 ly nước chanh
3. a slice of melon [slais] /'melən/: một miếng dư hấu 
4. jelly ['ʤeli] (n) : thịt nấu đông
5. librarian [lai'breəriən] (n) : người quản lí thư viện 
6. public library (n) ['pʌblik] ['laibrəri]: thư viện công cộng
7. to own [oun] : có , là chủ của
8. central Europe ['sentrəl] : Châu âu trung tâm 	
9. to hear / heard / heard [hiə] /hə:d/ /hə:d/ : nghe
10. horrible /'hɔrəbl/ (adj) : kinh khủng, kinh khiếp
11. accident [ksidənt] (n) : tai nạn
12. helicopter ['helikɔptə] (n) : máy bay trực thăng 
13. to spend / spent / spent / [spend]: trải qua
GRAMMAR 	
Exercise 1
1. to be forced : được thúc đẩy, bị thúc đẩy
2. to operate ['ɔpəreit] : hoạt động , điều khiển
3. immediately [i'mi:djətli] (adv) : ngay lập tức, tức thì 
4. passenger ['p sindʤə] (n) : hành khách
5. to dislike [dis'laik]: không thích 
6. uncomfortable [ʌn'kʌmfətəbl] (adj) : không thoải mái 
7. seat [si:] (n) : chỗ ngồi
8. flight [flight] (n) : chuyến bay à a long flight : một chuyến bay dài 
9. to risk [risk]: liều
11. to mean [mi:n] : nghĩa, có nghĩa là 
12. to slip out [lip] : trượt, tuột, trôi qua
13. accidentally [ ksi'dentəli] (adv) : tình cờ, ngẫu nhiên 
15. judge ['ʤʌdʤ](n) : quan tòa, thẩm phán 
16. to demand [di'mɑ:nd] : đòi hỏi, yêu cầu 
17. origina l[ə'ridʤənl] (adj) : (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc
18. document ['dɔkjumənt](n) : tài liệu à original document : tài liệu gốc 
Exercise 2
to surprise [sə'praiz]: ngạc nhiên
be willing ['wili ] : sẵn sàng, sẵn lòng 
unless [ən'les] : nếu không
emergency [i'mə:dʤensi] (n) : tình trạng khẩn cấp
to agree [ə'gri:]: đồng ý 
candy ['k ndi] (n) : kẹo
7. equally ['i:kwəli ] (adv) : bằng nhau, ngang nhau, như nhau, đều
to divide [di'vaid]: phân chia 
to expect [iks'pekt] : mong đợi
to offer ['ɔfə]: biếu, tặng, dâng hiến 
train station (n) : ga tàu lửa
Exercise 3
1. instead of [in'sted]: thay vì
2. indifferent [in'difrənt] (adj) : không khác nhau
3. excited /ik'saitid/
4. social ['souʃəl] (adj) : có tính chất xã hội 
5. to include [in'klu:d]: bao gồm 
6. to get into trouble : gặp rắc rối 
7. to refuse [ri'fju:z] : từ chối, khước từ, cự tuyệt
8. briefcase ['bri:fkeis] (n) : cặp giấy (để giấy tờ,tài liệu)
to 	9. mention ['menʃn] : đề cập
10. progress report [progress] [ri'pɔ:t]: bài báo cáo tiến bộ
11.be sure [ʃuə] : chắc chắn
12.to concern [kən'sə:n]: quan tâm
13.had better + bare infinitive : nên
14.rainy day : ngày có mưa
15.to count on [kaunt] : đếm, tính 
16.financial difficulty [fai'n nʃəl] /[difikəlti]: khó khăn về tài chính
17. to upset / p'set/: làm đổ, lật đổ 
UNIT 4: VOLUNTEER WORK
I. READING
volunteer (n)(v) : (người) tình nguyện 
= voluntarily (adv): [vɔlənt(ə)ri] tự nguyện, tình nguyện
= voluntary (a): tự nguyện, tình nguyện
take care of (exp): trơng nơm, chăm sĩc
orphanage (n): trại mồ cơi
homes for the aged(n): viện dưỡng lão
homes of sick or old people : nhà những người lớn tuổi hoặc ốm đau 
clean up (v): dọn dẹp
mow (v): cắt (cỏ)
lawn (n): bãi cỏ
organization (n): tổ chức
= voluntary organization : tổ chức tình nguyện
“ Big Brothers “ : anh cả
= organize (v) : tổ chức
= organiser ['ɔ:gənaizə(r)] n người tở chức
8. baseball game : mơn chơi bĩng chày
take part in = participate in : tham gia vào
disadvantaged (a):bị thiệt thịi, thua thiệt
handicapped (a): tàn tật, tật nguyền
care (n): sự chăm sĩc
13. comfort (n) v : sự thoải mái
 comfortable a ['kʌmfətəbl]
 comfortably adv['kʌmfətəbli]
 =.give care and comfort chăm sĩc
14.overcome (v): vượt qua, khắc phục
15. difficulty (n): sự khĩ khăn
16.college=university(n): đại học
17. suffer (v): chịu đựng
18. natural disaster : thiên tai
19.vacation (n) : kỳ nghỉ
= summer vacation : kỳ nghỉ hè
remote (a) : xa xơi, hẻo lánh
mountainous (a) : núi 
remote or mountainous areas : vùng xa hoặc vùng núi
 22. provide education : dạy học
23 .place of interest : địa điểm tham quan 
believe (v) : tin
TASK 1
TASK 1
retire (v): về hưu
service (n): dịch vụ
Red Cross : chữ thập đỏ
fire (v): sa thải, đuổi
donate (v): tặng,cho,biếu
truck (n): xe tải
flooded areas: vùng bị lũ lụt
TASK 2
sew (v): may, vá
good at : giỏi về
in order to : để
healthy (a): khoẻ mạnh
title (n): tiêu đề
II. SPEAKING 
TASK 1
excursion (n) :chuyến tham quan, đi chơi
join (v) : tham gia
movement (n) : phong trào
Green Saturday Movement : phong trào ngày thứ 
b ảy xanh
TASK 2
invalid (n)(a) : (người) tàn tật, tàn phế
war invalids : thương binh
martyr (n) : liệt sĩ
direct (v) : hướng dẫn, điều khiển
traffic (n) : giao thơng
vehicle (n) : xe cộ
intersection (n) : giao lộ
III. LISTENING
Before you listen 
support (v) : ủng hộ
charity (n) : hội từ thiện
regularly (adv) : đều đặn, thường xuyên
from time to time : thỉnh thoảng
raise money : quyên tiền
donation (n) : đồ quyên gĩp cho tổ chức từ thiện 
tax : thuế
fund-raising activity : hoạt động gây quỹ
elderly (a) cĩ tuổi, cao tuổi
organisation for educational development: 
co-operate (v) : hợp tác, cộng tác
co-ordinate (v) : phối hợp
While you listen 
TASK 1 
attend (v): tham dự
set up : tổ chức, sắp xếp
require (v): địi hỏi, yêu cầu
annually (adv) : hàng năm, mỗi năm
aim (n) : mục đích
performance (n) : sự biểu diễn
foreign (a) (thuộc) nước ngồi
UNIT 5: ILLITERACY
I. READING
1. illiteracy (n) : nạn mù chữ, sự thất học
2. illiterate (n)(a) : (người) mù chữ, thất học
location (n) : địa điểm
3. province (n) : tỉnh
complete (v) : hồn thành
programme (n) : chương trình
4. universalise (v) : phổ cập
5. universalisation (n): sự phổ cập
6. primary (a) : (thuộc) giáo dục tiểu học
 education (n) : sự giáo dục
7. eradication (n) : sự tiêu diệt, sự xố sạch
8. eradicate (v) : tiêu diệt, xố sạch
by that time: đ ến th ời điểm đĩ
population (n) : dân số
be able to : cĩ thể
mean (v)- meant- meant : cĩ nghĩa
Vietnam Society of learning promotion : hội khuyến học Việt Nam
9. campaign (n) : chiến dịch
10. ethnic minority : dân tộc thiểu số
northern highland : cao nguyên Bắc Bộ
receive (v) : nhận
reach (v) : lên đến
11. effective (a) : hi ệu qu ả
fight against (n) =struggle against: cu ộc chi ến ch ống
12. honorable (a) : đáng tơ

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_tu_vung_tieng_anh_lop_11.doc