THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 1. Công thức: a. Khẳng định: S + V1/S/ES .. b. Phủ định: S + DO / DOES + NOT + V0 .. c. Nghi vấn: DO / DOES + S + V0 ..? 2. Cách dùng: Diễn tả chân lý, thói quen hằng ngày, sự thật ở hiện tại, hành động xảy ra sau trong tương lai: 3. Từ gợi ý: always, usually, often, sometimes, occasionally, frequently, normally, as a rule, seldom, rarely, never, every + tgian, 4. Ví dụ: The earth goes around the Sun. She usually attends our club. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. Công thức: a. Khẳng định: S + AM / IS / ARE + VING . b. Phủ định: S + AM / IS / ARE + NOT + VING . c. Nghi vấn: AM / IS / ARE + S + VING .? 2. Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra lúc nói; sắp xảy ra (có kế hoạch thực hiện) 3. Từ gợi ý: now, at present, at the moment, Look!; Be quiet!; Keep silent! 4. Ví dụ: She is cooking in the kitchen now. I am doing my homework at present. Look! They are approaching us. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN 1. Công thức: a. Khẳng định: S + V2/ED .. b. Phủ định: S + DID NOT + V0 .. c. Nghi vấn: DID + S + V0 ..? 2. Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt; hành động xen vào hoặc hđộng xảy ra sau trong qkhứ. 3. Từ gợi ý: yesterday, ago, last/in + tgian ở qkhứ, in the past, before 4. Ví dụ: We didn’t make any mistakes. He helped you overcome the problem. I saw Nam yesterday. Last night, we talked to him in the hall. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Công thức: a. Khẳng định: S + WAS / WERE + VING .. b. Phủ định: S + WAS / WERE + NOT + VING c. Nghi vấn: WAS / WERE + S + VING ..? 2. Cách dùng: Diễn tả hành động đã đang xảy ra tại một thời điểm hoặc một giai đoạn ở quá khứ. 3. Từ gợi ý: at+ tgian cụ thể; from + tgian + to + tgian ở qkhứ; during + tgian ở qkhứ; while; when; as 4. Ví dụ: Were you doing homework at 7:00 p.m yesterday? What was Tom doing from 7:00 to 7:45 a.m. yesterday? THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 1. Công thức: a. Khẳng định: S + HAVE / HAS + V3/ED .. b. Phủ định: S + HAVE / HAS +NOT + V3/ED .. c. Nghi vấn: HAVE / HAS + S + V3/ED ..? 2. Cách dùng: Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ vừa mới chấm dứt hoặc vẫn còn xảy ra ở htại thậm chí còn xảy ra ở tglai; diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần. Từ gợi ý: just, already, ever, never (giữa have/ has với V3/ed) lately, recently, so far (cuối câu/ mệnh đề); yet (cuối câu phủ định) since + mốc tgian, for + khoảng tgian, until now, up to now, till now, once, twice, số lượng + times; before. This is the + thứ tự + noun + S + have / has + V3/ED This is the + so sánh nhất + noun +S+ have / has +(ever) + V3/ED Nhớ kỹ: S + have / has + V3/ED+ since + S + V2/ED THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 1. Công thức: a. Khẳng định: S + HAD + V3/ED b. Phủ định: S + HAD NOT + V3/ED c. Nghi vấn: HAD + S + V3/ED ? 2. Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ. 3. Từ gợi ý: after, before, as soon as, no sooner than, before, when, as. 4. Ví dụ: As soon as you had gone out, a thief entered your house. No sooner had you gone out than a thief entered your house. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN 1. Công thức: a. Khẳng định: S + WILL / SHALL + V0 b. Phủ định: S + WILL / SHALL + NOT + V0 c. Nghi vấn: WILL / SHALL + S + V0 ? Ghi chú: will not = won’t ; shall not = shan’t 2. Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra; một dự đoán chung chung; một lời hứa, 3. Từ gợi ý: tomorrow, later, next + tgian / noun; in + tgian ở tglai, in the future. 4. Ví dụ: I will come to your party tomorrow. He won’t come here tomorrow. In 2100, all creatures will still be alive. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH 1. Công thức: a. Khẳng định: S + will / shall + have + V3/ED . b. Phủ định: S + will / shall + not have + V3/ED . c. Nghi vấn: Will / Shall + S + have + V3/ED .? 2. Cách dùng: Diễn tả hành động hoàn thành trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai. 3. Từ gợi ý: by the time; by + tgian ở tglai; by next + tgian; by this time + tgian ở tglai. 4. Ví dụ: By the time you come, they will have left for London. I will have finished my project by next May. By this time next week, we won’t have finished our report. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 1 “CHO DÙ/ MẶC DÙ” Ving phrase Noun phrase 1. IN SPITE OF 2. DESPITE 3. THOUGH 4. EVEN THOUGH S + V .. 5. ALTHOUGH Ví dụ: Although I have everything, I’m not happy. Despite having everything, I’m not happy. Though you are a rich man, you can’t buy love. In spite of a rich man, you can’t buy love. BECAUSE/ BECAUSE OF (bởi vì) 1. BECAUSE OF + Ving phrase / Noun phrase 2. BECAUSE + S + V 3. Ví dụ: Because he is smart, he can do this exercise. Because of being smart, he can do this exercise. Because he was absent from class, he couldn’t understand the lessons. Because of his absence from class, he couldn’t understand the lessons. IN CASE / IN CASE OF (Trong trường hợp / Phòng khi) 1. IN CASE OF + Ving phrase hoặc Noun phrase 2. IN CASE + S + V + . 3. Ví dụ: Take an umbrella with you in case it rains. Take an umbrella with you in case of the rain. In case you don’t see Nam, bring this gift to his parents’. In case of not seeing Nam, bring this gift to his parents’. In case of war, they would help the wounded. CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES CUỐI TỪ Mẹo: -s/es /iz/ o sh z s ch x ge ce /s/ k th t f gh p ph /z/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại Mẹo nhớ lâu: /iz/: ông, Sháu, zà, sợ, chị, xui, gê, cơ /s/: không, thuộc, tớ, fải, ghi, pài, phạt /z/ còn lại Ngoại lệ: + Các chữ ploughs, cloths, clothes, baths thì -s được phát âm là /z/ CÁCH PHÁT ÂM -ED CUỐI TỪ Mẹo: -ed /id/ d t /t/ k ch f x sh ce th ph gh p s /d/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại Mẹo nhớ lâu: /t/: khi, chạy, éf, xe, SH, có, thằng, phải, ghé, pác, sĩ Ngoại lệ: + naked /’neikid/ + Các chữ ploughed, bathed, breathed thì -ed được phát âm là /d/ + Chữ hundred thì -ed được phát âm là /əd/ CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng thường) Cấu tạo chung của câu hỏi đuôi: Phần trình bày + , + phần câu hỏi đuôi + ? Phần câu hỏi đuôi chỉ có 2 chữ. S ở phần câu hỏi đuôi phải là đại từ tương đương của S ở phần trình bày. S + Vđb + , Vđb +n’t + S? S + Vđb + not, Vđb + S? S + VS/ES + , doesn’t + S? S + V1 + , don’t + S? S + V2/ED + , didn’t + S? I am + , aren’t I? I am + , am not I? I am not + , am I? CẤU TRÚC “.TOO .. FOR O ..TO.” (..quá ..cho O nên không thể làm ..) S + V + TOO + adj/adv + (FOR O) + TO V0 .. Ghi chú: S + BE / linking V + TOO + adj + (FOR O) + TO V0 .. S + Vthường + TOO + adv + (FOR O) + TO V0 .. Ví dụ: - The exercise was too easy for him to do in ten minutes - The problem becomes too difficult for me to solve. - The time goes by too quickly for me to do the exercise. - He looks too passive to do these social activities. SUY LUẬN CÓ LÔ-GIC 1. Suy luận 1 điều ở hiện tại: S + MUST V0 ..: S + có lẽ làm . - He is absent now. He must get sick. 2. Suy luận 1 điều ở quá khứ: S+ MUST HAVE V3/ED ..: S + có lẽ đã làm .. - He was absent yesterday. He must have got sick. 3. Diễn tả sự bắt buộc: S + MUST V0 .: PHẢI LÀM . - Teacher: “You must do these exercises.” - Father: You must go home before 9:00p.m. - He must change his attitudes toward love and marriage. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 2 CÂU ĐIỀU KIỆN 1. Loại 1a: Điều kiện luôn luôn đúng: IF + S + V1/S/ES + ., S + V1/S/ES + .. 2. Loại 1b: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai: IF + S + V1/S/ES + ., S + will + V0+ .. 3. Loại 2: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai: IF + S + were / V2/ED + ., S + would + V0 + 4. Loại 3: Điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ: IF + S + had V3/ED + ., S + would have + V3/ED + 5. Đảo ngữ CĐK loại 3: Had + S + V3/ED + ., S + would have + V3/ED + CÂU BỊ ĐỘNG Câu bị động thường có ít nhất là: BE + V3/ed Cấu trúc thường gặp: S + BE V3/ED .. (BY + O.) Cấu trúc đặc biệt: It + is / was + V3/ED + THAT + S + V .. S + is / was + V3/ED + TO V0 .. S + is / was + V3/ED + TO HAVE V3/ED .. S + have / get + something + V3/ED . Svật + need + VING . = Svật + need to be+ V3/ED CÂU TƯỜNG THUẬT (Để làm bài trắc nghiệm) Những điều cần nhớ: 1. Không đổi lùi thì khi: Động từ giới thiệu (Vgt) ở hiện tại; câu trực tiếp chỉ điều luôn luôn đúng; câu điều kiện loại 1a, loại 2, loại 3. 2. Trong câu gián tiếp: Vgt không có say to, said to, tell to, told to. Nhưng có thể có say, said, tell, told. 3. Trong câu gián tiếp, khi Vgt ở quá khứ: Không có các từ GẦN mà chỉ có các từ XA. 4. Phải nắm vững cách đổi các đại từ, cách đổi lùi thì. 5. Nên thuộc bài thơ hướng dẫn đổi. CÂU ƯỚC AO 1. Ước ao về một điều có thể xảy ra ở htại/ tglai: S + WISH + TO V0 .. 2. Ước ao về một điều không thể xảy ra ở htại/ tglai: WERE . S + WISH + (THAT) COULD V0 . V2/ED 3. Ước ao về một điều không thể xảy ra ở quá khứ: S+ WISH + (THAT) + S + HAD V3/ED . TÓM TẮT CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ (1) 1. Người + WHO + V .. 2. Người + (prep) + WHOM + S + V .. 3. Vật + (prep) + WHICH + . 4. .NOUN1 + WHOSE + NOUN2 + V .. Ghi chú: NOUN2 thuộc về / CỦA NOUN1 5. .thời gian + WHEN + S + V .. 6. .nơi chốn + WHERE + S + V .. 7. .lý do + WHY / FOR WHICH + S + V .. Ghi chú: Nếu không dùng WHEN hoặc WHERE thì dùng một GIỚI TỪ + WHICH 8. THAT thay thế cho WHO, WHOM hoặc WHICH trong MĐQH có giới hạn (không có dấu phẩy) CÂU NHỜ VẢ 1. .nhờ người ta + làm cái gì. S + HAVE / GET + something + V3/ED . Ví dụ: I have my windows painted. 2. ..nhờ ai đó + làm.. S + HAVE + somebody + V0 .. Ví dụ: Nam has a good chief cook this eel soup. 3. .nhờ ai đó + làm .. S + GET + somebody + TO V0 .. Ví dụ: Mai gets Peter to help her with practising English. CÁCH DÙNG ENOUGH A. Cần nhớ : ENOUGH đứng trước danh từ. ENOUGH đứng sau tính từ hoặc trạng từ. B. Cấu trúc : 1. S + V + ENOUGH + noun + (FOR O) + TO V0 2. S + BE/ linking V + adj + ENOUGH + (FOR O) + TO V0 3. S + Vthường + adv + ENOUGH + (FOR O) + TO V0 (FOR O có thể là FOR somebody hoặc FOR something) ĐỂ MÀ (KHÔNG) S + V 1. SO THAT 2. IN ORDER THAT 3. SO AS (NOT) TO 4. IN ORDER (NOT) TO V0 5. (NOT) TO Ví dụ: He studies hard so that he can pass the exam. He studies hard in order that he can pass the exam. He studies hard to pass the exam. He studies hard so as to pass the exam. He studies hard in order to pass the exam. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 3 MẸO ĐỌC “CH”, “C”, “X” 4. ICE 3. OE 3. IR /t∫/ hầu hết 1. CH /k/ sch-, chr-, che-, mechanic, ache /∫/ machine, parachute, chef, champaign, /k/ hầu hết 2. C /s/ ce-, -ce, ci-, sce-, sci- /∫/ ocean, -cial, -cian, -cious, -cient, -ciate /t/ hầu hết 3. T / ∫/ -tial, -tient, -tion, -tiate, /t∫/ question MẸO ĐỌC “AGE”, “G”,“QU”, / idʒ/ usage, advantage, dosage, message, garbage, luggage, drainage, đa số 1. AGE /eidʒ/ age, teenage, cage, engage, stage /a:dʒ/ massage, garage, collage, montage 2. G /g/ get, give, ga-, go-, gu-: hầu hết /dʒ/ ge-, gi-, -gy 3. QU /kw/ queue, quote, quit, quite, quiet, Nhưng picturesque thì -que được phát âm là /k/. MẸO ĐỌC “S”, “X”, “J”, “ICE” /s/ hầu hết “s” ở đầu chữ, giữa chữ, cuối chữ. 1. S /z/ giữa 2 nguyên âm, giữa nguyên âm và y, cuối chữ (xem cách phát âm của -s/es cuối) /∫/ sure, sugar Lưu ý: house /haus/, nhưng houses /’hauziz/ 2. X /ks/ mix, fix, six, X-mas, X-ray, 3. J /dʒ/ just, June, July, Jane, justice, judge /is/ police, surplice, Alice, /ais/ ice, slice, nice, rice, mice, lice, MẸO ĐỌC “EA”, “EAR”, “EER”, “EE”, “EI”, “IE” /i:/ hầu hết 1. EA /ei/ great, break, beefsteak, breakfast /e/ head, spread, deaf, instead, steady Lưu ý: real /riəl/ 2. EAR, EER /iə/ hear, near, fear, cheer, engineer Lưu ý: tear /tiə/ (n) nước mắt; tear /teə/ (v) xé nát 3. EE, EI, IE /i:/ meet, beef, sleep, feet, steel, kneel, teeth, receive, ceiling, belief, believe, achieve, niece MẸO ĐỌC “OO”, “OOR”, “OE”, “ORE” /u:/ hầu hết 1. OO /u/ -ook, good, mood, foot, boot. /ʌ/ blood, flood. 2. OOR /ɔ:/ door, floor /u:/ shoes, canoe, /əu/ Joe, toe, foe 4. ORE /ɔ:/ more, chore, tore, wore, bore, core, MẸO ĐỌC “I”, “Y”, “IR” /ai/ I, mine, shine, five, fine, kind, nice, mice 1. I /i/ miss, kiss, his, mix, click, hit, fit, chicken /ə/ ability, possibility, /ai/ apply, shy, sky, beautify, supply, 2. Y /i/ sunny, cloudy, friendly, lucky, windy /j/ you, young, yatch, yell, year, yeah, youth /ə/ -ir-, -ir: shirt, skirt, sir, stir, /i/ ir-: irregular, irrespondent, MẸO ĐỌC “OU” /ʌ/ cousin, rough, tough, enough, /əu/ though, although, /au/ drought, mountain, couch, ouch, out, shout, house, mouse, loud, cloud, amount, account, lousy, ounce, pronounce, announce, pound, found, bounce, /ɔ/ trough, cough, /ɔ:/ thought, bought, sought, wrought, ought to, /u/ could, would, should, /u:/ boulevard, bougie, louvre, ouzel, /ə/ thorough, borough, MẸO ĐỌC “O” /ɔ/ hot, not, pot, respond, pond, cost, borrow, sorrow, object, got, common /ɔ:/ off, thorough, lost, /əu/ go, no, gloves, close, tone, phone, throne, most, host, lonely, alone, obese, nose /ə/ of, obedient, obey, comb, complain, common /ʌ/ ton, none, son, tongue, month, mother, brother, love, won, one, wonderful, cover, become /u:/ move, prove, improve, woman, lose, /i:/ women, GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 4 MẸO ĐỌC “B”, “W”, “H”, “G” 1. B 2. W 3. H 4. K 5. G 1. GH 2. SC 3. WH /b/ hầu hết /câm/ -mb, -bt Ngoại lệ: timber /timbə/, /w/ hầu hết /câm/ wr-, who, whose, whom, whole, two /h/ hầu hết /câm/ rh-, hour, hon, honour, vehicle, exhaust, honest, honesty, ghost /k/ hầu hết /câm/ kn-, /g/ signal, signature và hầu hết /câm/ gn-, -gn. MẸO ĐỌC “U” /ju/ uni-, ub-, ud-, uk-, mule-, -uli-, -ula-, Ugandan, /u/ put, push, bush, nub+nguyên âm, /u:/ uhlan, Ulama /ʌ/ ug-, ul-, um-, mud-, mug-, mulc-, mull-, mult-, um-, -um-, nub+phụ âm, /ə/ ur-, -ur, -ur- /i/ business, busy, /e/ bury MẸO ĐỌC “ACE”, “EW”, “OW” /eis/ face, race, trace, grace, disgrace, shoe- 1. ACE lace, lacelike, laceless, mace, dace, pace, ace. /is/ surface, necklace /ju/ new, few, fewness, knew, ewer, ewe, news 2. EW /u:/ flew, lewd, /əu/ sew, /əu/ sow, know, low, show, shown, showy, lowness, blown, flown, blowpipe, known, tow, 3. OW towage, own, owe, owl, row /au/ how, now, wow, cow, shower, town, clown, down, clown, towel, vowel, plow MẸO ĐỌC “GH”, “SC” /f/ hầu hết /câm/ -ght, thigh, though, although, borough, plough, /sk/ hầu hết /s/ sce-, sci-, muscle /w/ hầu hết /h/ who, whom, whose, whole, wholly. /n/ hầu hết 4. N /ŋ/ -nk, -ndk, -ng /câm/ -mn MẸO TÌM DẤU TRỌNG ÂM 1. Từ =2 vần: Stress ở vần đầu khi từ này là Noun, Adj, Adv, -en, -ow, -ure, -ing. Stress ở vần sau khi từ này là Verb, prep, although, be- Ngoại lệ: visit, gather, allow, event, 2. Từ >=3 vần: Stress ở vần thứ 3 kể từ vần cuối. 3. Đặc biệt với từ >=2 vần: 3a. Stress ở ngay vần tận cùng là -ade, -aire, -ee, -een, -eer, -ese, -oo, -oon. Ngoại lệ: décade, commíttee. 3b. Stress ở vần trước vần tận cùng là -ial, -ian, -iar, -ic, -ics, -ical, -iant, -iance, -ient, -ience, -ion, -ious, -ure, MẸO NHẬN DẠNG MỘT TỪ LOẠI 1. Noun: -acy, -ance, -ar, -ation, -cy, -dom, -ee, -een, -eer, -ence, -er, -ese, -ess, -ety, -hood, -ian, -ice, -ics, -ier, -ion, -ism, -ist, -ity, -ix, -let, -ment, - ness, -ology, -or, -ress, -ry, -ship, -sis, -tude, 2. Adj: -able, -al, -ant, -ary, -ent, -ful, -ible, -ic, -ical, -ory, -ious, -ish, -ive, -less, -like, N-ly, -some, -uous, -y, 3. Adv: Adj-ly, -wards, -ally, 4. Verb: -ate, -fy, -ise, -ize, N/Adj-en, en-adj, TRẬT TỰ CÁC TỪ LOẠI Giới từ Động từ Dấu câu Mạo từ adv adj noun Giới từ Động từ Dấu câu Tính từ sở hữu Số thứ tự Số lượng Lưu ý: - S + be/ linking verb + (very) + adj + . - S + Vthường + (very) + adv + . - Compound Noun = Noun + Noun - Adj có thể ở dạng VING hoặc V3/ED “.CŨNG VẬY” Cũng vậy: có 3 cách nói như sau: a1. S + Vđb + . SO + Vđb + S. a2. S + V1/S/ES +. SO + do / does + S. a3. S + V2/ED +. SO + did + S. b1. S + Vđb + . S+ Vđb +EITHER. b2. S + V1/S/ES +. S+ do / does + EITHER. b3. S + V2/ed+. S+ did + EITHER. c1. S + Vđb + . S+ Vđb +, + TOO. c2. S + V1/S/ES +. S+ do / does + , + TOO. c3. S + V2/ED+. S+ did + , + TOO. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 5 CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING can’t bear không thể chịu đựng được can’t stand không thể chịu đựng được can’t help không thể không can’t resist không thể nhịn được be busy bận rộn be worth xứng đáng It’s no good thật không tốt It’s no use vô dụng have trouble gặp rắc rối have difficulty gặp khó khăn feel like cảm thấy thích CÁCH DÙNG MẠO TỪ A/AN A + từ bắt đầu bằng phụ âm và “UNI-”. AN + từ bắt đầu bằng nguyên âm và “H” câm A/AN + danh từ số ít, đếm được. A/AN + danh từ lần đầu được đề cập đến. A/AN + danh từ chỉ nghề nghiệp. A/AN dùng để đưa ra một nhận định chung chung. A/AN dùng để nói số lần trong MỘT khoảng tgian. too/ so/ as + adj + A/AN + Noun quite/ such/ very/ half + A/AN + adj + Noun A/ AN được dùng trong câu hô thán. CÁCH DÙNG MẠO TỪ THE the + so sánh nhất / số thứ tự / cái duy nhất. the + danh từ được đề cập đến lần thứ hai trở đi. the + danh từ được đề cập đến lần đầu và được ngầm hiểu. the + nơi giải trí, văn phòng, nơi công cộng, văn kiện the + nhạc cụ (như violin, piano, drum, flute, organ) the + ADJ để tạo ra danh từ số nhiều chỉ giai tầng. the + School / College / University + of + Địa danh the + khu vực địa lý. the + danh từ riêng có -S/ES cuối. the + tên các con tàu, xe lửa, máy bay nổi tiếng. the + tác phẩm văn học nghệ thuật. the + sông/ hồ/vịnh/dãy núi có –S/-ES cuối. KHÔNG DÙNG MẠO TỪ TRƯỚC: Các môn thể thao, danh từ chỉ khoa học, nghệ thuật Tước hiệu + danh từ riêng chỉ người. Ngày trong tuần; tháng, mùa trong năm. Danh từ trừu tượng, danh từ chỉ bữa ăn. Các danh từ số nhiều đại diện cả loài nhất định Tên các sông, hồ, núi, quốc gia không có -S/ES cuối. Tên các môn học phổ thông. Tên người, tên tạp chí, tên các châu lục. Các bữa ăn: breakfast, brunch, lunch, dinner, supper Địa danh + School / College / University TÍNH TỪ HOẶC TRẠNG TỪ NGẮN Chỉ có 1 vần hoặc 2 vần với -y, -er, -ow, -ure, -ant, -ble, -ple, -tle cuối, và quiet. Ví dụ: thin, big, fat, small, large, happy, pretty, funny, clever, narrow, mature, pleasant, noble, simple, gentle. Ngoại lệ: guilty, eager là tính từ dài. Lưu ý: Các chữ quiet, clever, narrow, simple, friendly có thể được xem là tính từ dài hoặc tính từ ngắn đều được. Nhưng thông thường thì ta ưu tiên dùng chúng như tính từ ngắn. SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT 1. So sánh hơn: (Comparative) a. Với tính từ/ trạng từ ngắn: ..adj-ER/ adv-ER + (THAN) .. b. Với tính từ/ trạng từ dài: ..MORE / LESS + adj / adv + (THAN) . 2. So sánh nhất: (Superlative) a. Với tính từ/ trạng từ ngắn: ..THE + adj-EST / adv-EST .. b. Với tính từ/ trạng từ dài: .. THE + MOST / LEAST + adj / adv . ..CÀNG NGÀY CÀNG . a. Với tính từ / trạng từ ngắn: . adj -ER AND adj -ER . adv adv Ví dụ: The boy is taller and taller. He works harder and harder. b. Với tính từ / trạng từ dài: . MORE AND MORE + adj/adv .. . LESS AND LESS + adj/adv .. Ví dụ: The boy is more and more handsome. He drives less and less carelessly. SO SÁNH CỦA CÁC TỪ ĐẶC BIỆT Adj Adv comparative superlative good well better best bad badly worse worst far far farther farthest further furthest old old older oldest elder eldest many more most much little less least GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 6 ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING Gồm : admit dread keep repent
Tài liệu đính kèm: