Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 10

doc 26 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/06/2022 Lượt xem 371Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 10
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1. Công thức:	
a. Khẳng định:	S + V1/S/ES ..
b. Phủ định:	S + DO / DOES + NOT + V0 ..
c. Nghi vấn:	DO / DOES + S + V0 ..?
2. Cách dùng: Diễn tả chân lý, thói quen hằng ngày, sự thật ở hiện tại, hành động xảy ra sau trong tương lai:
3. Từ gợi ý: always, usually, often, sometimes, occasionally, frequently, normally, as a rule, seldom, rarely, never, every + tgian, 	
4. Ví dụ: 	The earth goes around the Sun.	
	She usually attends our club.	
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Công thức:	
a. Khẳng định:	S + AM / IS / ARE + VING .
b. Phủ định:	S + AM / IS / ARE + NOT + VING .
c. Nghi vấn: 	AM / IS / ARE + S + VING .?	
2. Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra lúc nói; sắp xảy ra (có kế hoạch thực hiện)
3. Từ gợi ý: now, at present, at the moment, Look!; Be quiet!; Keep silent!	
4. Ví dụ: 	She is cooking in the kitchen now.	
	I am doing my homework at present.	
	Look! They are approaching us.
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. Công thức:	
a. Khẳng định:	S + V2/ED ..	
b. Phủ định:	S + DID NOT + V0 ..	
c. Nghi vấn: 	DID + S + V0 ..?	
2. Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt; hành động xen vào hoặc hđộng xảy ra sau trong qkhứ. 
3. Từ gợi ý: yesterday, ago, last/in + tgian ở qkhứ, in the past, before	
4. Ví dụ: 	We didn’t make any mistakes.	
	He helped you overcome the problem.	
	I saw Nam yesterday.	
	Last night, we talked to him in the hall.	
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Công thức:	
a. Khẳng định:	S + WAS / WERE + VING ..	
b. Phủ định:	S + WAS / WERE + NOT + VING 	
c. Nghi vấn:	WAS / WERE + S + VING ..?	
2. Cách dùng: Diễn tả hành động đã đang xảy ra tại một thời điểm hoặc một giai đoạn ở quá khứ.
3. Từ gợi ý: at+ tgian cụ thể; from + tgian + to + tgian ở qkhứ; during + tgian ở qkhứ; while; when; as	
4. Ví dụ: 	Were you doing homework at 7:00 p.m yesterday?
	What was Tom doing from 7:00 to 7:45 a.m. yesterday?	
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. Công thức:	
a. Khẳng định:	S + HAVE / HAS + V3/ED ..
b. Phủ định:	S + HAVE / HAS +NOT + V3/ED ..
c. Nghi vấn:	HAVE / HAS + S + V3/ED ..?
2. Cách dùng: Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ vừa mới chấm dứt hoặc vẫn còn xảy ra ở htại thậm chí còn xảy ra ở tglai; diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần.
Từ gợi ý: 	just, already, ever, never (giữa have/ has với V3/ed)
lately, recently, so far (cuối câu/ mệnh đề); yet (cuối câu phủ định)
since + mốc tgian, for + khoảng tgian, until now, up to now, till now, once, twice, số lượng + times; before. 
This is the + thứ tự + noun + S + have / has + V3/ED	
This is the + so sánh nhất + noun +S+ have / has +(ever) + V3/ED
Nhớ kỹ: S + have / has + V3/ED+ since + S + V2/ED 
THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
1. Công thức:	
a. Khẳng định:	S + HAD + V3/ED 
b. Phủ định:	S + HAD NOT + V3/ED 
c. Nghi vấn:	HAD + S + V3/ED ?
2. Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.
3. Từ gợi ý:	after, before, as soon as, no sooner  than, before, when, as.
4. Ví dụ:	As soon as you had gone out, a thief entered your house.
	No sooner had you gone out than a thief entered your house.
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1. Công thức:	
a. Khẳng định:	S + WILL / SHALL + V0 
b. Phủ định:	S + WILL / SHALL + NOT + V0 
c. Nghi vấn:	WILL / SHALL + S + V0 ?
Ghi chú: will not = won’t ; shall not = shan’t
2. Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra; một dự đoán chung chung; một lời hứa,
3. Từ gợi ý:	tomorrow, later, next + tgian / noun; in + tgian ở tglai, in the future.
4. Ví dụ:	I will come to your party tomorrow.
	He won’t come here tomorrow.
	In 2100, all creatures will still be alive.
THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
1. Công thức:	
a. Khẳng định:	S + will / shall + have + V3/ED .
b. Phủ định:	S + will / shall + not have + V3/ED .
c. Nghi vấn:	Will / Shall + S + have + V3/ED .?
2. Cách dùng: Diễn tả hành động hoàn thành trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai.
3. Từ gợi ý:	by the time; by + tgian ở tglai; by next + tgian; by this time + tgian ở tglai.
4. Ví dụ: 	By the time you come, they will have left for London.
	I will have finished my project by next May.
	By this time next week, we won’t have finished our report.	
	GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn	ĐT: 0916829468	email: tuanavttb@gmail.com	Trang 1
“CHO DÙ/ MẶC DÙ”
	Ving phrase
	Noun phrase
1. IN SPITE OF	
2. DESPITE	
3. THOUGH	
4. EVEN THOUGH	S + V ..	
5. ALTHOUGH	
Ví dụ:	Although I have everything, I’m not happy.
	Despite having everything, I’m not happy.
	Though you are a rich man, you can’t buy love.
	In spite of a rich man, you can’t buy love.
BECAUSE/ BECAUSE OF
(bởi vì)
1. BECAUSE OF + Ving phrase / Noun phrase	
2. BECAUSE + S + V 	
3. Ví dụ: 	
	Because he is smart, he can do this exercise.
	Because of being smart, he can do this exercise.
	Because he was absent from class, he couldn’t understand the lessons.
	Because of his absence from class, he couldn’t understand the lessons.
IN CASE / IN CASE OF
(Trong trường hợp / Phòng khi)
1. IN CASE OF + Ving phrase hoặc Noun phrase	
2. IN CASE + S + V + .	
3. Ví dụ: 	Take an umbrella with you in case it rains.
	Take an umbrella with you in case of the rain.
	In case you don’t see Nam, bring this gift to his parents’.
	In case of not seeing Nam, bring this gift to his parents’.	
	In case of war, they would help the wounded.
CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES CUỐI TỪ
Mẹo:	
-s/es
/iz/
o
sh
z
s
ch
x
ge
ce
/s/
k
th
t
f
gh
p
ph
/z/
Các nguyên âm và phụ âm còn lại
Mẹo nhớ lâu:	
/iz/: ông, Sháu, zà, sợ, chị, xui, gê, cơ	
/s/: không, thuộc, tớ, fải, ghi, pài, phạt	
/z/ còn lại	
Ngoại lệ: 	
	+ Các chữ ploughs, cloths, clothes, baths thì -s được phát âm là /z/
CÁCH PHÁT ÂM -ED CUỐI TỪ
Mẹo:
-ed
/id/
d
t
/t/
k
ch
f
x
sh
ce
th
ph
gh
p
s
/d/
Các nguyên âm và phụ âm còn lại
Mẹo nhớ lâu:	
/t/: khi, chạy, éf, xe, SH, có, thằng, phải, ghé, pác, sĩ	
Ngoại lệ:
	+ naked /’neikid/	
	+ Các chữ ploughed, bathed, breathed thì -ed được phát âm là /d/	
	+ Chữ hundred thì -ed được phát âm là /əd/	
CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng thường)
Cấu tạo chung của câu hỏi đuôi:
Phần trình bày + , + phần câu hỏi đuôi + ?
Phần câu hỏi đuôi chỉ có 2 chữ.
S ở phần câu hỏi đuôi phải là đại từ tương đương của S ở phần trình bày.
S + Vđb + , Vđb +n’t + S?	
S + Vđb + not, Vđb + S?	
S + VS/ES + , doesn’t + S?	
S + V1 + , don’t + S?	
S + V2/ED + , didn’t + S?	
I am + , aren’t I?	
I am + , am not I?	
I am not + , am I?
CẤU TRÚC “.TOO .. FOR O ..TO.”
(..quá ..cho O nên không thể làm ..)
S + V + TOO + adj/adv + (FOR O) + TO V0 ..
Ghi chú:
S + BE / linking V + TOO + adj + (FOR O) + TO V0 ..
S + Vthường + TOO + adv + (FOR O) + TO V0 ..	
Ví dụ: 	
- The exercise was too easy for him to do in ten minutes	
- The problem becomes too difficult for me to solve.	
- The time goes by too quickly for me to do the exercise.
- He looks too passive to do these social activities.
SUY LUẬN CÓ LÔ-GIC
1. Suy luận 1 điều ở hiện tại:
S + MUST V0 ..: S + có lẽ làm .
- He is absent now. He must get sick.	
2. Suy luận 1 điều ở quá khứ: 
S+ MUST HAVE V3/ED ..: S + có lẽ đã làm ..
- He was absent yesterday. He must have got sick.	
3. Diễn tả sự bắt buộc:
S + MUST V0 .: PHẢI LÀM .
- Teacher: “You must do these exercises.”
- Father: You must go home before 9:00p.m.
- He must change his attitudes toward love and marriage.
	GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn	ĐT: 0916829468	email: tuanavttb@gmail.com	Trang 2
CÂU ĐIỀU KIỆN
1. Loại 1a: Điều kiện luôn luôn đúng:	
IF + S + V1/S/ES + ., S + V1/S/ES + ..
2. Loại 1b: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai:	
IF + S + V1/S/ES + ., S + will + V0+ ..
3. Loại 2: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai:	
IF + S + were / V2/ED + ., S + would + V0 + 
4. Loại 3: Điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ:	
IF + S + had V3/ED + ., S + would have + V3/ED + 
5. Đảo ngữ CĐK loại 3:	
Had + S + V3/ED + ., S + would have + V3/ED + 
CÂU BỊ ĐỘNG
Câu bị động thường có ít nhất là: BE + V3/ed 	
Cấu trúc thường gặp: 
S + BE V3/ED .. (BY + O.)
Cấu trúc đặc biệt:	
It + is / was + V3/ED + THAT + S + V ..	
S + is / was + V3/ED + TO V0 ..	
S + is / was + V3/ED + TO HAVE V3/ED ..	
S + have / get + something + V3/ED .	
Svật + need + VING . = Svật + need to be+ V3/ED 	
CÂU TƯỜNG THUẬT (Để làm bài trắc nghiệm)
Những điều cần nhớ:	
1. Không đổi lùi thì khi: Động từ giới thiệu (Vgt) ở hiện tại; câu trực tiếp chỉ điều luôn luôn đúng; câu điều kiện loại 1a, loại 2, loại 3.	
2. Trong câu gián tiếp: Vgt không có say to, said to, tell to, told to. Nhưng có thể có say, said, tell, told.	
3. Trong câu gián tiếp, khi Vgt ở quá khứ: Không có các từ GẦN mà chỉ có các từ XA.	
4. Phải nắm vững cách đổi các đại từ, cách đổi lùi thì.	
5. Nên thuộc bài thơ hướng dẫn đổi.	
CÂU ƯỚC AO
1. Ước ao về một điều có thể xảy ra ở htại/ tglai:	
S + WISH + TO V0 ..
2. Ước ao về một điều không thể xảy ra ở htại/ tglai:	
	WERE .
	S + WISH + (THAT)	COULD V0 .	
	V2/ED 
3. Ước ao về một điều không thể xảy ra ở quá khứ:
S+ WISH + (THAT) + S + HAD V3/ED .
TÓM TẮT CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ (1)
1.  Người + WHO + V ..	
2.  Người + (prep) + WHOM + S + V ..	
3.  Vật + (prep) + WHICH + .	
4. .NOUN1 + WHOSE + NOUN2 + V ..	
Ghi chú: NOUN2 thuộc về / CỦA NOUN1
5. .thời gian + WHEN + S + V ..	
6. .nơi chốn + WHERE + S + V ..	
7. .lý do + WHY / FOR WHICH + S + V ..	
Ghi chú: Nếu không dùng WHEN hoặc WHERE thì dùng một GIỚI TỪ + WHICH
8. THAT thay thế cho WHO, WHOM hoặc WHICH trong MĐQH có giới hạn (không có dấu phẩy)	
CÂU NHỜ VẢ
1. .nhờ người ta + làm cái gì.
S + HAVE / GET + something + V3/ED .
Ví dụ: I have my windows painted.	
2. ..nhờ ai đó + làm..
S + HAVE + somebody + V0 ..
Ví dụ: Nam has a good chief cook this eel soup.	
3. .nhờ ai đó + làm ..
S + GET + somebody + TO V0 ..
Ví dụ: Mai gets Peter to help her with practising English.
CÁCH DÙNG ENOUGH
A. Cần nhớ :	
ENOUGH đứng trước danh từ. 
ENOUGH đứng sau tính từ hoặc trạng từ.
B. Cấu trúc :	
1. S + V + ENOUGH + noun + (FOR O) + TO V0 	
2. S + BE/ linking V + adj + ENOUGH + (FOR O) + TO V0 	
3. S + Vthường + adv + ENOUGH + (FOR O) + TO V0 
(FOR O có thể là FOR somebody hoặc FOR something)
ĐỂ MÀ (KHÔNG)
S + V 
1. SO THAT	
2. IN ORDER THAT	
3. SO AS (NOT) TO	
4. IN ORDER (NOT) TO	V0 	
5. (NOT) TO	
Ví dụ: 	He studies hard so that he can pass the exam.	
	He studies hard in order that he can pass the exam.
	He studies hard to pass the exam.
	He studies hard so as to pass the exam.
	He studies hard in order to pass the exam.
	GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn	ĐT: 0916829468	email: tuanavttb@gmail.com	Trang 3
MẸO ĐỌC “CH”, “C”, “X”
4. ICE
3. OE
3. IR
	/t∫/ hầu hết
1. CH	/k/ sch-, chr-, che-, mechanic, ache
	/∫/ machine, parachute, chef, champaign,
	/k/ hầu hết
2. C	/s/ ce-, -ce, ci-, sce-, sci-
	/∫/ ocean, -cial, -cian, -cious, -cient, -ciate
	/t/ hầu hết
3. T	/ ∫/ -tial, -tient, -tion, -tiate,
	/t∫/ question 
MẸO ĐỌC “AGE”, “G”,“QU”,
	/ idʒ/ usage, advantage, dosage, message,
	garbage, luggage, drainage, đa số
1. AGE	/eidʒ/ age, teenage, cage, engage, stage
	/a:dʒ/ massage, garage, collage, montage
2. G	/g/ get, give, ga-, go-, gu-: hầu hết
	/dʒ/ ge-, gi-, -gy
3. QU 	/kw/ queue, quote, quit, quite, quiet, 	
Nhưng picturesque thì -que được phát âm là /k/.	
MẸO ĐỌC “S”, “X”, “J”, “ICE”
	/s/ hầu hết “s” ở đầu chữ, giữa chữ, cuối chữ.
1. S	/z/ giữa 2 nguyên âm, giữa nguyên âm và y, 
	cuối chữ (xem cách phát âm của -s/es cuối)
	/∫/ sure, sugar
Lưu ý: house /haus/, nhưng houses /’hauziz/	
2. X	/ks/ mix, fix, six, X-mas, X-ray, 	
3. J	/dʒ/ just, June, July, Jane, justice, judge 
	/is/ police, surplice, Alice,
	/ais/ ice, slice, nice, rice, mice, lice, 
MẸO ĐỌC “EA”, “EAR”, “EER”, “EE”, “EI”, “IE”
	/i:/ hầu hết
1. EA	/ei/ great, break, beefsteak, breakfast
	/e/ head, spread, deaf, instead, steady
Lưu ý: real /riəl/	
2. EAR, EER	/iə/ hear, near, fear, cheer, engineer
Lưu ý: tear /tiə/ (n) nước mắt; tear /teə/ (v) xé nát	
3. EE, EI, IE 	/i:/ meet, beef, sleep, feet, steel, kneel, teeth, receive, ceiling, belief, believe, achieve, niece
MẸO ĐỌC “OO”, “OOR”, “OE”, “ORE”
	/u:/ hầu hết
1. OO	/u/ -ook, good, mood, foot, boot.
	/ʌ/ blood, flood.
2. OOR	/ɔ:/ door, floor
	/u:/ shoes, canoe, 
	/əu/ Joe, toe, foe
4. ORE	/ɔ:/ more, chore, tore, wore, bore, core,
MẸO ĐỌC “I”, “Y”, “IR”
	/ai/ I, mine, shine, five, fine, kind, nice, mice
1. I 	/i/ miss, kiss, his, mix, click, hit, fit, chicken
	/ə/ ability, possibility, 
	/ai/ apply, shy, sky, beautify, supply, 
2. Y	/i/ sunny, cloudy, friendly, lucky, windy
	/j/ you, young, yatch, yell, year, yeah, youth
	/ə/ -ir-, -ir: shirt, skirt, sir, stir,
	/i/ ir-: irregular, irrespondent,
MẸO ĐỌC “OU”
/ʌ/ cousin, rough, tough, enough, 
/əu/ though, although, 
/au/ drought, mountain, couch, ouch, out, shout, house, mouse, loud, cloud, amount, account, lousy, ounce, pronounce, announce, pound, found, bounce,
/ɔ/ trough, cough,
/ɔ:/ thought, bought, sought, wrought, ought to,
/u/ could, would, should,
/u:/ boulevard, bougie, louvre, ouzel, 
/ə/ thorough, borough, 
MẸO ĐỌC “O”
/ɔ/ hot, not, pot, respond, pond, cost, borrow, sorrow, object, got, common	
/ɔ:/ off, thorough, lost,	
/əu/ go, no, gloves, close, tone, phone, throne, most, host, lonely, alone, obese, nose	
/ə/ of, obedient, obey, comb, complain, common	
/ʌ/ ton, none, son, tongue, month, mother, brother, love, won, one, wonderful, cover, become	
/u:/ move, prove, improve, woman, lose, 	
/i:/ women, 	
	GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn	ĐT: 0916829468	email: tuanavttb@gmail.com	Trang 4
MẸO ĐỌC “B”, “W”, “H”, “G”
1. B
2. W
3. H
4. K
5. G
1. GH
2. SC
3. WH
	/b/ hầu hết
	/câm/ -mb, -bt Ngoại lệ: timber /timbə/,
	/w/ hầu hết
	/câm/ wr-, who, whose, whom, whole, two
	/h/ hầu hết
	/câm/ rh-, hour, hon, honour, vehicle, exhaust, honest, honesty, ghost
	/k/ hầu hết
	/câm/ kn-,
	/g/ signal, signature và hầu hết
	/câm/ gn-, -gn.
MẸO ĐỌC “U”
/ju/ uni-, ub-, ud-, uk-, mule-, -uli-, -ula-, Ugandan,	
/u/ put, push, bush, nub+nguyên âm, 	
/u:/ uhlan, Ulama	
/ʌ/ ug-, ul-, um-, mud-, mug-, mulc-, mull-, mult-, um-, -um-, nub+phụ âm, 	
/ə/ ur-, -ur, -ur-	
/i/ business, busy, 	
/e/ bury	
MẸO ĐỌC “ACE”, “EW”, “OW”
	/eis/ face, race, trace, grace, disgrace, shoe-
1. ACE	lace, 	lacelike, laceless, mace, dace, pace, ace.
	/is/ surface, necklace 
	/ju/ new, few, fewness, knew, ewer, ewe, news
2. EW	/u:/ flew, lewd, 
	/əu/ sew, 
	/əu/ sow, know, low, show, shown, showy, lowness, blown, flown, blowpipe, known, tow, 
3. OW	towage, own, owe, owl, row
	/au/ how, now, wow, cow, shower, town, clown, down, clown, towel, vowel, plow 
MẸO ĐỌC “GH”, “SC”
	/f/ hầu hết
	/câm/ -ght, thigh, though, although, borough, plough, 
	/sk/ hầu hết
	/s/ sce-, sci-, muscle 
	/w/ hầu hết
	/h/ who, whom, whose, whole, wholly.
	/n/ hầu hết
4. N	/ŋ/ -nk, -ndk, -ng
	/câm/ -mn
MẸO TÌM DẤU TRỌNG ÂM
1. Từ =2 vần: Stress ở vần đầu khi từ này là Noun, Adj, Adv, -en, -ow, -ure, -ing. 
Stress ở vần sau khi từ này là Verb, prep, although, be-	
	Ngoại lệ: visit, gather, allow, event,	
2. Từ >=3 vần: Stress ở vần thứ 3 kể từ vần cuối.	
3. Đặc biệt với từ >=2 vần:	
	3a. Stress ở ngay vần tận cùng là -ade, -aire, -ee, -een, -eer, -ese, -oo, -oon. Ngoại lệ: décade, commíttee.	
	3b. Stress ở vần trước vần tận cùng là -ial, -ian, -iar, -ic, -ics, -ical, -iant, -iance, -ient, -ience, -ion, -ious, -ure,	
MẸO NHẬN DẠNG MỘT TỪ LOẠI
1. Noun: -acy, -ance, -ar, -ation, -cy, -dom, -ee, -een, -eer, -ence, -er, -ese, -ess, -ety, -hood, -ian, -ice, -ics, -ier, -ion, -ism, -ist, -ity, -ix, -let, -ment, - ness, -ology, -or, -ress, -ry, -ship, -sis, -tude, 	
2. Adj: -able, -al, -ant, -ary, -ent, -ful, -ible, -ic, -ical, -ory, -ious, -ish, -ive, -less, -like, N-ly, -some, -uous, -y,	
3. Adv: 	Adj-ly, -wards, -ally,
4. Verb: 	-ate, -fy, -ise, -ize, N/Adj-en, en-adj,	
TRẬT TỰ CÁC TỪ LOẠI
Giới từ
Động từ
Dấu câu
Mạo từ
adv
adj
noun
Giới từ
Động từ
Dấu câu
Tính từ sở hữu
Số thứ tự 
Số lượng
Lưu ý:	- S + be/ linking verb + (very) + adj + .	
	- S + Vthường + (very) + adv + .	
	- Compound Noun = Noun + Noun	
	- Adj có thể ở dạng VING hoặc V3/ED	
“.CŨNG VẬY”
Cũng vậy: có 3 cách nói như sau:	
	a1. S + Vđb + . SO + Vđb + S.	
	a2. S + V1/S/ES +. SO + do / does + S.
	a3. S + V2/ED +. SO + did + S.	
	b1. S + Vđb + . S+ Vđb +EITHER.	
	b2. S + V1/S/ES +. S+ do / does + EITHER.	
	b3. S + V2/ed+. S+ did + EITHER.	
	c1. S + Vđb + . S+ Vđb +, + TOO.
	c2. S + V1/S/ES +. S+ do / does + , + TOO.	
	c3. S + V2/ED+. S+ did + , + TOO.	
	GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn	ĐT: 0916829468	email: tuanavttb@gmail.com	Trang 5
CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING
can’t bear	không thể chịu đựng được
can’t stand	không thể chịu đựng được
can’t help	không thể không
can’t resist	không thể nhịn được
be busy	bận rộn
be worth	xứng đáng
It’s no good	thật không tốt
It’s no use	vô dụng
have trouble	gặp rắc rối
have difficulty	gặp khó khăn
feel like	cảm thấy thích
CÁCH DÙNG MẠO TỪ A/AN
A + từ bắt đầu bằng phụ âm và “UNI-”.
AN + từ bắt đầu bằng nguyên âm và “H” câm	
A/AN + danh từ số ít, đếm được.	
A/AN + danh từ lần đầu được đề cập đến.	
A/AN + danh từ chỉ nghề nghiệp.	
A/AN dùng để đưa ra một nhận định chung chung.	
A/AN dùng để nói số lần trong MỘT khoảng tgian.	
too/ so/ as + adj + A/AN + Noun	
quite/ such/ very/ half + A/AN + adj + Noun	
A/ AN được dùng trong câu hô thán.	
CÁCH DÙNG MẠO TỪ THE
the + so sánh nhất / số thứ tự / cái duy nhất.	
the + danh từ được đề cập đến lần thứ hai trở đi.	
the + danh từ được đề cập đến lần đầu và được ngầm hiểu.	
the + nơi giải trí, văn phòng, nơi công cộng, văn kiện	
the + nhạc cụ (như violin, piano, drum, flute, organ)	
the + ADJ để tạo ra danh từ số nhiều chỉ giai tầng.	
the + School / College / University + of + Địa danh	
the + khu vực địa lý.	
the + danh từ riêng có -S/ES cuối.	
the + tên các con tàu, xe lửa, máy bay nổi tiếng.	
the + tác phẩm văn học nghệ thuật.
the + sông/ hồ/vịnh/dãy núi có –S/-ES cuối.	
KHÔNG DÙNG MẠO TỪ TRƯỚC:
Các môn thể thao, danh từ chỉ khoa học, nghệ thuật	
Tước hiệu + danh từ riêng chỉ người.	
Ngày trong tuần; tháng, mùa trong năm.	
Danh từ trừu tượng, danh từ chỉ bữa ăn.	
Các danh từ số nhiều đại diện cả loài nhất định	
Tên các sông, hồ, núi, quốc gia không có -S/ES cuối.	
Tên các môn học phổ thông.	
Tên người, tên tạp chí, tên các châu lục.	
Các bữa ăn: breakfast, brunch, lunch, dinner, supper	
Địa danh + School / College / University 	
TÍNH TỪ HOẶC TRẠNG TỪ NGẮN
Chỉ có 1 vần hoặc 2 vần với -y, -er, -ow, -ure, -ant, -ble, -ple, -tle cuối, và quiet.	
Ví dụ: thin, big, fat, small, large, happy, pretty, funny, clever, narrow, mature, pleasant, noble, simple, gentle.	
Ngoại lệ: guilty, eager là tính từ dài.	
Lưu ý: Các chữ quiet, clever, narrow, simple, friendly có thể được xem là tính từ dài hoặc tính từ ngắn đều được. Nhưng thông thường thì ta ưu tiên dùng chúng như tính từ ngắn.	
SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT
1. So sánh hơn: (Comparative)	
	a. Với tính từ/ trạng từ ngắn: 	
..adj-ER/ adv-ER + (THAN) ..
	b. Với tính từ/ trạng từ dài: 	
..MORE / LESS + adj / adv + (THAN) .
2. So sánh nhất: (Superlative)	
	a. Với tính từ/ trạng từ ngắn: 	
..THE + adj-EST / adv-EST ..
	b. Với tính từ/ trạng từ dài: 	
.. THE + MOST / LEAST + adj / adv .
..CÀNG NGÀY CÀNG .
a. Với tính từ / trạng từ ngắn:
.
adj
-ER
AND
adj
-ER
.
adv
adv
Ví dụ: 	The boy is taller and taller.	
	He works harder and harder.
b. Với tính từ / trạng từ dài:
	. MORE AND MORE +	adj/adv ..
	. LESS AND LESS +	adj/adv ..
Ví dụ: 	The boy is more and more handsome.	
	He drives less and less carelessly.
SO SÁNH CỦA CÁC TỪ ĐẶC BIỆT
Adj
Adv
comparative
superlative
good
well
better
best
bad
badly
worse
worst
far
far
farther
farthest
further
furthest
old
old
older
oldest
elder
eldest
many
more
most
much
little
less
least
	GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn	ĐT: 0916829468	email: tuanavttb@gmail.com	Trang 6
ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING
Gồm :
admit
dread
keep
repent

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_ngu_phap_tieng_anh_lop_10.doc