TỔNG HỢP MỘT SỐ DẠNG TOÁN TÌM X Dạng 1: Tìm x dựa vào tính chất các phép toán, đặt nhân tử chung. Bài 1: Tìm x biết (x – 10).11 = 22 b) 2x + 15 = -27 c) -765 – (305 + x) = 100 d) 2x : 4 = 16 e) 25< 2x< 3125 f) (17x – 25): 8 + 65 = 92 g) 5.(12 – x ) – 20 = 30 h) (50 – 6x).18 = 23.32.5 i) ( x + 1) + (x + 2) + (x+3) ++ (x + 100) = 7450 Bài 2: Tìm x biết a) x + b) c) d) e) f) 8x – 4x = 1208 g) h) i) k) l) 2x + 4.2x = 5 m) ( x + 2 ) 5 = 210 ; n ) 1 + 2 + 3 + + x = 78 o) ( 3x – 4 ) . ( x – 1 ) 3 = 0 p) (x – 4). (x – 3 ) = 0 q)12x + 13x = 2000 r) 6x + 4x = 2010 s) x(x+y) = 2 t) 5x – 3x – x = 20 Dạng 2 : Tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối |x| = 5 b) |x| < 2 c) |x| = -1 d) |x| =|-5| e)|x +3| = 0 f) |x- 1| = 4 g) |x – 5| = 10 h) |x + 1| = -2 i) |x+4| = 5 – (-1) k)|x – 1| = -10 – 3 l) |x+2| = 12 + (-3) +|-4| m) n) o) Dạng 3 : vận dụng các quy tắc : qt chuyển vế,qt dấu ngoặc, nhân phá ngoặc 3x – 10 = 2x + 13 b) x + 12 = -5 – x c) x + 5 = 10 –x d) 6x + 23 = 2x – 12 e) 12 – x = x + 1 f) 14 + 4x = 3x + 20 g) 2.(x-1) + 3(x-2) = x -4 h) 3.(4 – x) – 2.( x- 1) = x + 20 i) 4.( 2x + 7) – 3.(3x – 2) = 24 k) 3(x – 2) + 2x = 10 Dạng 4 : Tìm x dựa vào tính chất 2 phân số bằng nhau Dạng 5 : Tìm x nguyên để các biểu thức sau có giá trị nguyên Dạng 6: Tìm x dựa vào quan hệ chia hết Tìm số x sao cho A = 12 + 45 + x chia hết cho 3 Tìm x sao cho B = 10 + 100 + 2010 + x không chia hết cho 2 Tìm x sao cho C = 21 + Tìm số tự nhiên x biết rằng 30 chia x dư 6 và 45 chia x dư 9 Dạng 7: Tìm x dựa vào quan hệ ước, bội Tìm số tự nhiên x sao cho x – 1 là ước của 12. Tìm số tự nhiên x sao cho 2x + 1 là ước của 28. Tìm số tự nhiên x sao cho x + 15 là bội của x + 3 Tìm các số nguyên x, y sao cho (x+1).(y – 2) = 3 Tìm các số nguyên x sao cho ( x +2).(y-1) = 2 Tìm số nguyên tố x vừa là ước của 275 vừa là ước của 180 Tìm hai số tự nhiên x, y biết x + y = 12 và ƯCLN(x ;y) = 5 Tìm hai số tự nhiên x, y biết x + y = 32 và ƯCLN(x ;y) = 8 Tìm số TN x biết Tìm số x nhỏ nhất khác 0 biết x chia hết cho 24 và 30 k) 40 x , 56 x và x > 6
Tài liệu đính kèm: