Tổng hợp lí thuyết môn vật lí 12 – Phần 5

pdf 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1234Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp lí thuyết môn vật lí 12 – Phần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp lí thuyết môn vật lí 12 – Phần 5
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Câu 1: Một con lắc đơn cĩ vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều E 
thẳng đứng thì chu kỳ nĩ bằng T1, nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đổi chiều thì chu kỳ dao động nhỏ là T2. Nếu 
khơng cĩ điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đơn là T. Tìm mối liên hệ giữa các chu kỳ trên? 
A. 2 1 2T T .T= B. 
1 2
2 1 1
T T T
= + C. 
2 2 2
1 2
2 1 1
T T T
= + D. 2 2 21 2T T T= + 
Câu 2: Bước sĩng là khoảng cách giữa hai điểm 
A. trên cùng một phương truyền sĩng mà dao động tại hai điểm đĩ ngược pha. 
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sĩng mà dao động tại hai điểm đĩ cùng pha. 
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đĩ cùng pha. 
D. trên cùng một phương truyền sĩng mà dao động tại hai điểm đĩ cùng pha. 
Câu 3: Khi nĩi về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. 
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. 
C. Dao động cưỡng bức cĩ biên độ khơng đổi và cĩ tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
D. Dao động cưỡng bức cĩ tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 
Câu 4: ðặt điện áp u U 2 cos(ωt)= vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đĩ cuộn dây L cảm thuần. Biết U, 
ω, R và C khơng đổi. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L và C. ðiều chỉnh hệ số 
tự cảm L của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L đạt cực đại. Hãy chọn biểu thức sai: 
A. 2 2 2 2L R CU U U U= + + . B. 2 2 2 2
R C R
1 1 1
U U U U
+ =
+
. 
C. 2 2L C R CU U U U= + . D. 
2 2
R C
L
R
U U U
U
U
+
= 
Câu 5: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây cĩ điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện 
thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần 
R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là 
A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R
2 = ZL(ZL – ZC). C. R
2 = ZL(ZC – ZL). D. R
2 = ZC(ZC – 
ZL) 
Câu 6: ðoạn mạch AB gồm cuộn dây và tụ C biến dung mắc nối tiếp nhau vào nguồn điện xoay chiều. Biết khi 
thay đổi điện dung C để UC cực đại thì điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha 2π/3 với điện áp hai đầu tụ. Kết luận nào 
sau đây là đúng: 
A. Hệ số cơng suất cuộn dây là 0,5 
B. Hệ số cơng suất đoạn mạch AB là 0,5. 
C. Dịng điện lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch AB là π/6. 
D. ðiện áp hai đầu tụ lệch pha với điện áp hai đầu mạch AB là π/3. 
Câu 7: Cơng thốt electron của một kim loại là 2,5 eV. ðể gây ra hiện tượng quang điện, ánh sáng chiếu vào kim 
loại đĩ phải cĩ bước sĩng 
A. λ ≥ 0,4978 µm B. λ ≤ 0,5436 µm C. λ ≤ 0,4969 µm D. λ ≤ 0,4236 µm 
Câu 8: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên? 
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. 
Câu 9: Ánh sáng khơng cĩ tính chất sau: 
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MƠN VẬT LÍ – PHẦN 5 
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
A. Cĩ truyền trong chân khơng. B. Cĩ thể truyền trong mơi trường vật chất. 
C. Cĩ mang theo năng lượng. D. Cĩ vận tốc lớn vơ hạn. 
Câu 10: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hĩa học khác nhau. 
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch. 
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch. 
Câu 11: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng 
A. giải phĩng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. 
B. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. 
C. giải phĩng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nĩng. 
D. giải phĩng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion. 
Câu 12: Tính chất nào sau đây khơng phải của tia X: 
A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. 
C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Iơn hĩa khơng khí. 
Câu 13: Tìm phát biểu sai khi nĩi về máy biến thế: 
A. Khi giảm số vịng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dịng điện trong cuộn thứ cấp giảm. 
B. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế. 
C. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như khơng tiêu thụ điện năng. 
D. Khi tăng số vịng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng. 
Câu 14: Chọn tính chất khơng đúng khi nĩi về mạch dao động LC: 
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C. 
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hồn theo một tần số chung. 
C. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau. 
D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L. 
Câu 15: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm 
A. cĩ cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
B. cĩ cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
C. cĩ cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
D. cĩ cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. 
Câu 16: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào mơi trường xung quanh phải cĩ nhiệt độ 
A. trên 1000C. B. cao hơn nhiệt độ mơi trường. 
C. trên 00K. D. trên 00C. 
Câu 17: Con lắc lị xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì 
A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. 
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả đều đúng. 
Câu 18: Chọn phương án sai khi nĩi về sự tự dao động và dao động cưỡng bức. 
A. Sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc. 
B. Sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số f0 của hệ. 
C. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng. 
D. Biên độ dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc cường độ của ngoại lực. 
Câu 19: Trong quá trình truyền sĩng âm trong khơng gian, năng lượng sĩng truyền từ một nguồn điểm sẽ: 
A. giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn 
B. giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách đến nguồn 
C. giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách đến nguồn 
D. khơng đổi 
Câu 20: ðiện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dịng điện. Phát biểu nào 
sau đây là đúng đối với đoạn mạch này? 
A. Tần số dịng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. 
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. 
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
D. ðiện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. 
Câu 21: Chọn phương án sai. 
A. Máy phát điện cĩ cơng suất lớn thì rơto là các nam châm điện 
B. Máy phát điện mà rơto là phần cảm thì khơng cần cĩ bộ gĩp. 
C. Trong máy phát điện, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên lõi thép 
D. Với máy phát điện xoay chiều một pha thì số cuộn dây và số cặp cực khác nhau. 
Câu 22: Chọn phương án sai. 
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sĩng điện từ. 
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. 
C. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khơ và sđiềui ấm, chụp ảnh trong đêm tối. 
D. Tia hồng ngoại cĩ thể đi qua tấm thuỷ tinh 
Câu 23: Chọn phương án sai khi so sánh hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quang điện ngồi. 
A. Cả hai hiện tượng đều do các phơtơn của ánh sáng chiếu vào và làm bứt electron. 
B. Cả hai hiện tượng chỉ xẩy ra khi bước sĩng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sĩng giới hạn. 
C. Giới hạn quang điện trong lớn hơn của giới hạn quang điện ngồi. 
D. cả hai hiện tượng electrơn được giải phĩng thốt khỏi khối chất. 
Câu 24: Chọn phương án sai khi nĩi về các tiên đề của Bo. 
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái cĩ năng lượng xác định. 
B. Trạng thái dừng cĩ năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng cĩ năng lượng càng cao thì càng 
kém bền vững. 
C. Nguyên tử bao giờ cũng cĩ xu hướng chuyển từ trạng thái dừng cĩ mức năng lượng cao sang trạng thái dừng cĩ 
mức năng lượng thấp hơn. 
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng cĩ năng lượng En sang trạng thái dừng cĩ năng lượng Em (En > Em) thì 
nguyên tử phát ra 1 phơtơn cĩ năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng En – Em. 
Câu 25: Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng: 
A. tồn tại một thời gian dài hơn 10-8 s sau khi tắt ánh sáng kích thích. 
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. 
C. cĩ bước sĩng nhỏ hơn bước sĩng ánh sáng kích thích. 
D. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng Mặt Trời. 
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai. Hiện tượng phĩng xạ 
A. là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phĩng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác 
B. là phản ứng tỏa năng lượng 
C. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân 
D. là quá trình tuần hồn cĩ chu kỳ 
Câu 27: Chọn phương án sai khi nĩi về hiện tượng quang dẫn: 
A. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng. 
B. Mỗi phơtơn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phĩng một electron liên kết để nĩ trở thành một electron dẫn. 
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. 
D. Năng lượng cần để bứt electrơn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phơtơn trong vùng tử ngoại 
mới cĩ thể gây ra hiện tượng quang dẫn. 
Câu 28: Thực chất của phĩng xạ gama là 
A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phơtơn 
B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử 
C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm 
D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sĩng điện từ 
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Khi cĩ sĩng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sĩng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao động . 
B. Khi cĩ sĩng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây cĩ các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. 
C. Khi cĩ sĩng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sĩng phản xạ, cịn sĩng tới bị triệt tiêu. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
D. Khi cĩ sĩng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại khơng dao động. 
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Một chùm ánh sáng mặt trời cĩ dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở 
đáy bể một vết sáng cĩ nhiều màu khi chiếu vuơng gĩc và cĩ cĩ màu trắng khi chiếu xiên. 
B. Một chùm ánh sáng mặt trời cĩ dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở 
đáy bể một vết sáng cĩ nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuơng gĩc. 
C. Một chùm ánh sáng mặt trời cĩ dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở 
đáy bể một vết sáng cĩ nhiều màu khi chiếu xiên và cĩ màu trắng khi chiếu vuơng gĩc. 
D. Một chùm ánh sáng mặt trời cĩ dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở 
đáy bể một vết sáng cĩ màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuơng gĩc. 
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Tia hồng ngoại do các vật cĩ nhiệt độ cao hơn nhiệt độ mơi trường xung quanh phát ra. 
B. Tia hồng ngoại là sĩng điện từ cĩ bước sĩng nhỏ hơn 0,4 µm. 
C. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc màu hồng. 
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. 
Câu 32: Trong mạch RLC mắc nối tiếp , độ lệch pha giữa dịng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ 
thuộc vào 
A. Hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cách chọn gốc thời gian. 
C. Cường độ dịng điện hiện dụng trong mạch. D. Tính chất của mạch điện. 
Câu 33: Phát biểu nào sau đây sau đây là khơng đúng với con lắc lị xo ngang? 
A. Chuyển động của vật là dao động điều hịa. B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hồn. 
C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi 
đều 
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về sĩng vơ tuyến? 
A. Sĩng trung cĩ thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm. 
B. Sĩng dài thường dùng trong thơng tin dưới nước. 
C. Sĩng ngắn cĩ thể dùng trong thơng tin vũ trụ vì truyền đi rất xa. 
D. Sĩng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để cĩ thể truyền đi 
Câu 35: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là 
A. Cơng nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đĩ 
B. Bước sĩng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đĩ mà gây ra được hiện tượng quang điện . 
C. Cơng lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đĩ 
D. Bước sĩng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đĩ mà gây ra được hiện tượng quang điện 
Câu 36: Nhận xét nào sau đây là khơng đúng ? 
A. Dao động duy trì cĩ chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. 
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mơi trường càng lớn. 
C. Biên độ dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. 
D. Dao động cưỡng bức cĩ tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng . 
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hịa 
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. 
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. 
Câu 38: Chọn câu trả lời sai khi nĩi về hiện tượng quang điện và quang dẫn: 
A. ðều cĩ bước sĩng giới hạn λ0. 
B. ðều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất . 
C. Bước sĩng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong cĩ thể thuộc vùng hồng ngoại. 
D. Năng lượng cần để giải phĩng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn cơng thốt của êletron khỏi kim loại . 
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của mơi trường)? 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nĩ cân bằng với lực căng của dây. 
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nĩ. 
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hịa. 
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. 
Câu 40: Chọn câu phát biểu khơng đúng 
A. Hạt nhân cĩ năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững 
B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luơn cĩ sự hụt khối 
C. Chỉ những hạt nhân nặng mới cĩ tính phĩng xạ 
D. Trong một hạt nhân cĩ số nơtron khơng nhỏ hơn số protơn thì hạt nhân đĩ cĩ cả hai loại hạt này 
Câu 41: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại 
A. quang tâm của thấu kính hội tụ B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ 
C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ 
Câu 42: Quang phổ của một bĩng đèn dây tĩc khi nĩng sáng thì sẽ 
A. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn cĩ đủ bảy màu 
B. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, khơng sáng hơn 
C. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đĩ mới đủ 7 màu 
D. Hồn tồn khơng thay đổi 
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo? 
A. Nguyên tử cĩ năng lượng xác định khi nguyên tử đĩ ở trạng thái dừng. 
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử khơng bức xạ hay hấp thụ năng lượng. 
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng cĩ năng lượng thấp sang trạng thái dừng cĩ năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra 
phơtơn. 
D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử cĩ giá trị khác nhau. 
Câu 44: Chọn câu phát biểu khơng đúng 
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng cĩ nhiều thành phần phức tạp 
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng cĩ tính chất sĩng 
C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng cĩ tính chất hạt 
D. Sự nhiễu xạ ánh sáng là do các lượng tử ánh sáng cĩ tần số khác nhau trộn lẫn vào nhau 
Câu 45: Giả sử hai hạt nhân X và Y cĩ độ hụt khối bằng nhau và số nuclơn của hạt nhân X lớn hơn số nuclơn của 
hạt nhân Y thì 
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. 
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 
 Giáo viên: ðặng Việt Hùng 
Nguồn : Hocmai.vn 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf370-cau-ly-thuyet-Vatly-Phan5.pdf