Tổng hợp lí thuyết môn vật lí 12 – Phần 4

pdf 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1024Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp lí thuyết môn vật lí 12 – Phần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp lí thuyết môn vật lí 12 – Phần 4
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Câu 1: Cĩ thể tăng hằng số phĩng xạ λ của đồng vị phĩng xạ bằng cách 
A. ðặt nguồn phĩng xạ đĩ vào trong từ trường mạnh. 
B. ðặt nguồn phĩng xạ đĩ vào trong điện trường mạnh. 
C. Hiện nay chưa cĩ cách nào để thay đổi hằng số phĩng xạ. 
D. ðốt nĩng nguồn phĩng xạ đĩ. 
Câu 2: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sĩng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1và S2. ðiều nào sau đây mơ 
tả đúng nhất trạng thái dao động của những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2: 
A. ðứng yên, khơng dao động. B. Dao động với biên độ bé nhất. 
C. Dao động với biên độ cĩ giá trị trung bình. D. Dao động với biên độ lớn nhất. 
Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song song thì luơn cĩ thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều 
hồ cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa cường độ dịng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch và cường 
độ dịng điện hiệu dụng chạy qua từng phần tử. 
B. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì luơn cĩ thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hồ 
cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế 
hiệu dụng trên từng phần tử. 
C. Cơng suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luơn bằng tổng cơng suất tiêu thụ trên các điện trở thuần. 
D. Cơng suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luơn tăng nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay một cuộn dây 
thuần cảm. 
Câu 4: Khi nĩi về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. 
B. Biên độ của dao động cưỡng bức luơn nhỏ hơn biên độ của lực cưỡng bức. 
C. Dao động cưỡng bức cĩ biên độ khơng đổi và cĩ tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
D. Dao động cưỡng bức cĩ tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của lực ngoại cưỡng bức. 
Câu 5: Chọn câu sai. 
A. Ngưỡng nghe của tai người phụ thuộc vào tần số của âm. 
B. Khi sĩng âm truyền từ khơng khí đi vào nước thì bước sĩng tăng lên. 
C. Sĩng âm truyền trong chất khí là sĩng dọc. 
D.Bước sĩng của sĩng âm truyền trên một sợi dây đàn hồi khơng phụ thuộc vào sức căng dây. 
Câu 6: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp và điều chỉnh tần số điện áp để mạch xảy ra cộng hưởng điện. Nếu sau đĩ 
tiếp tục thay đổi tần số của điện áp và giữ nguyên các thơng số khác của mạch. Kết luận nào sau đây khơng đúng: 
A. ðiện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. B. Hệ số cơng suất của đoạn mạch giảm. 
C. Cường độ hiệu dụng của dịng điện giảm. D. ðiện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. 
Câu 7: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra khơng thể là 
A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím. 
Câu 8: Một bức xạ đơn sắc cĩ bước sĩng trong thủy tinh là 0,270 µm. Chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ đĩ là 
1,48. Bức xạ này là bức xạ thuộc vùng 
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím. 
Câu 9: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phĩng xạ X giảm đi e lần (với lne = 1). Vậy chu kì 
bán rã của mẫu chất X là ? 
A. 2τ B. τ/2 C. τln2 D. τ/ln2 
Câu 10: Khi một hạt nhân nguyên tử phĩng xạ lần lượt một tia α và một tia β– thì hạt nhân đĩ sẽ biến đổi: 
A. số proton giảm 4, số nơtron giảm 1. B. số proton giảm 1, số nơtron giảm 3. 
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MƠN VẬT LÍ – PHẦN 4 
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
C. số proton giảm 1, số nơtron giảm 4. D. số proton giảm 3, số nơtron giảm 1. 
Câu 11: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí tới mặt nước thì 
A. chùm sáng bị phản xạ tồn phần. 
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. 
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, cịn tia sáng lam bị phản xạ tồn phần. 
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. 
Câu 12: Trong chân khơng, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sĩng giảm dần là: 
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. 
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. 
Câu 13: Pin quang điện là nguồn điện, trong đĩ 
A. hĩa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
Câu 14: Quang phổ liên tục 
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà khơng phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. 
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. 
C. khơng phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. 
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. 
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về sĩng điện từ? 
A. Sĩng điện từ là sĩng ngang. 
B. Khi sĩng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luơn vuơng gĩc với vectơ cảm ứng từ. 
C. Khi sĩng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luơn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. 
D. Sĩng điện từ lan truyền được trong chân khơng. 
Câu 16: Một vật dao động điều hịa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì 
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật cĩ độ lớn cực đại. 
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luơn cùng dấu. 
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. 
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. 
Câu 17: Khi nĩi về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Tia hồng ngoại cĩ bản chất là sĩng điện từ. 
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000
0
C chỉ phát ra tia hồng ngoại. 
C. Tia hồng ngoại cĩ tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. 
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. 
Câu 18: Khi nĩi về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Năng lượng phơtơn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. 
B. Phơtơn cĩ thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. 
C. Năng lượng của phơtơn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đĩ càng nhỏ. 
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phơtơn. 
Câu 19: Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. 
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và cĩ thể gây nên bùng nổ. 
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra. 
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
Câu 20: ðặt điện áp u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm 
thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3. ðiều chỉnh L để điện áp hiệu dụng 
giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đĩ 
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 
C. trong mạch cĩ cộng hưởng điện. 
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 
Câu 21: Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại. 
A. Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trơng thấy sáng và cảm giác ấm áp. 
B. Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại. 
C. ðèn dây tĩc nĩng sáng đến 20000C là nguồn phát ra tia tử ngoại. 
D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 40000C thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại. 
Câu 22: Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số dịng điện, giữ nguyên tất cả 
các thơng số khác. Chọn phát biểu sai? 
A. Hệ số cơng suất của mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dịng giảm. 
C. Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng. D. Hiệu thế hiệu dụng trên điện trở giảm. 
Câu 23: Tìm phát biểu sai. Quang phổ liên tục 
A. là một dải sáng cĩ màu sắc biên thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
B. do các vật rắn bị nung nĩng phát ra. 
C. do các chất lỏng và khí cĩ tỉ khối lớn khi bị nung nĩng phát ra. 
D. được hình thành do các đám hơi nung nĩng. 
Câu 24: Quang phổ liên tục 
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà khơng phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. 
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. 
C. khơng phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. 
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. 
Câu 25: ðối với đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần R ≠ 0, cảm kháng ZL ≠ 0, dung kháng ZC ≠ 
0 thì 
A. ðiện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luơn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. 
B. ðiện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luơn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên tứng phần tử. 
C. ðiện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luơn bằng tổng điện áp tức thời trên tứng phần tử. 
D. ðiện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch cĩ thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R. 
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc cĩ màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
C. Chỉ cĩ ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luơn được ánh sáng trắng. 
Câu 27: Khi nĩi về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Các chất rắn bị nung nĩng thì phát ra quang phổ vạch. 
B. Mỗi nguyên tố hĩa học cĩ một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. 
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nĩng phát ra quang phổ vạch. 
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đĩ. 
Câu 28: Tia tử ngoại được dùng 
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. 
C. để chụp ảnh bề mặt Trái ðất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim 
loại. 
Câu 29: Quang phổ vạch phát xạ 
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. 
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí cĩ áp suất lớn phát ra khi bị nung nĩng phát ra. 
D. là một dải cĩ màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. 
Câu 30: Khi nĩi về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? 
A. Tia hồng ngoại cũng cĩ thể biến điệu được như sĩng điện từ cao tần. 
B. Tia hồng ngoại cĩ khả năng gây ra một số phản ứng hĩa học. 
C. Tia hồng ngoại cĩ tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. 
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. 
Câu 31: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nĩng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì 
trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được 
A. ánh sáng trắng 
B. một dải cĩ màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. 
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. 
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng các khoảng tối. 
Câu 32: ðặt vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0 sinωt. Kí hiệu 
UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và 
tụ điện C. Nếu UR = UL/2 = UC thì dịng điện qua đoạn mạch 
A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
Câu 33: ðặt hiệu điện thế u = U0sin(ωt) (với U0 khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh. Biết 
điện trở thuần của mạch khơng đổi. Khi cĩ hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây 
sai? 
A. Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. 
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. 
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. 
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. 
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. 
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luơn cho quang phổ vạch. 
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. 
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. 
Câu 35: Nĩi về đặc điểm và tính chất của tia Rơnghen, chọn phát biểu sai: 
A. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên. 
B. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều lượng tia 
Rơnghen. 
C. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh 
D. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện. 
Câu 36: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh, cường độ dịng điện trễ pha so với hiệu điện 
thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm 
A. tụ điện và biến trở. 
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. 
C. điện trở thuần và tụ điện. 
D. điện trở thuần và cuộn cảm. 
Câu 37: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì 
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. 
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
Câu 38: Khi nĩi về dao động điều hịa của con lắc đơn gồm sợi dây mảnh khơng dãn và vật nhỏ, câu nào dưới đây 
sai? 
A. Lực căng của sợi dây cĩ độ lớn nhỏ nhất khi vật nhỏ ở vị trí cao nhất 
B. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kì của nĩ giảm vì giá tốc trọng trường giảm 
C. Tại một nơi nhất định, chu kì dao động của con lắc chỉ phụ thuộc chiều dài sợi dây 
D. Khi qua vi trí cân bằng thì vận tốc của vật nhỏ cĩ độ lớn lớn nhất 
Câu 39: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại khơng đúng? 
A. cĩ thể dùng để chữa bệnh ung thư nơng 
B. tác dụng lên kính ảnh 
C. cĩ tác dụng sinh học diệt khuẩn, hủy diệt tế bào da 
D. cĩ khả năng làm ion hĩa khơng khí và làm phát quang một số chất 
Câu 40: Theo thuyết photon về ánh sáng thì 
A. năng lượng của mọi photon đều bằng nhau 
B. năng lượng của một photon của ánh sáng đơn sắc tỉ lệ nghịch với bước sĩng 
C. tốc độ của hạt photon giảm dần nguồn sáng 
D. năng lượng của photon trong chân khơng giảm đi khi nĩ xa dần nguồn sáng 
Câu 41: Phát biểu nào sau đâu khơng đúng khi nĩi về dao động cơ học? 
A. dao động tự do cĩ chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ 
B. dao động cưỡng bức cĩ chu kì bằng chu kì của lực cưỡng bức 
C. dao động duy trì cĩ biên độ khơng đổi theo thời gian 
D. dao động tắt dần là dao động cĩ chu kì giảm dần theo thời gian 
Câu 42: Chọn phát biểu đúng khi nĩi về sự truyền của sĩng vơ tuyến 
A. sĩng dài chủ yếu dùng để thơng tin dưới nước 
B. sĩng trung cĩ thể truyền đi rất xa vào ban ngày 
C. sĩng ngắn cĩ năng lượng nhỏ hơn sĩng trung 
D. sĩng cực ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li 
Câu 43: ðiều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? 
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh 
B. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường 
C. cùng bản chất là sĩng điện từ 
D. tia hồng ngoại cĩ bước sĩng nhỏ hơn tia tử ngoại 
Câu 44: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ 
A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe 
B. tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát 
C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe 
D. khơng thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát 
Câu 45: ðặc điểm nào trong số các đặc điểm sau khơng phải là đặc điểm chung của sĩng cơ học và sĩng điện từ: 
A. Mang năng lượng. 
B. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. 
C. Cĩ thể phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách của hai mơi trường. 
D. Truyền được trong chân khơng. 
 Giáo viên: ðặng Việt Hùng 
Nguồn : Hocmai.vn 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf370-cau-ly-thuyet-Vatly-Phan4.pdf