Tổng hợp đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2017

pdf 133 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 17/10/2025 Lượt xem 24Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2017
Tổng hợp 15 đề thi thử lí 2017 của SGD 80 đề  
Sưu tầm: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com Trang - 1 - 
Tổng hợp 15 đề thi thử lí 2017 của SGD 80 đề  
Sưu tầm: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com Trang - 2 - 
Mục lục Trang 
1 - SGD Bắc Ninh L1 ......................................................................................................................................... 3 
2 - SGD Bắc Ninh (đề tập huấn) ....................................................................................................................... 5 
3 - SGD Bình Thuận .......................................................................................................................................... 8 
4 - SGD ĐĂK LĂK ........................................................................................................................................... 11 
5 - SGD Hà Tĩnh .............................................................................................................................................. 14 
6 - SGD Hải Phòng – KSCL ............................................................................................................................ 17 
7 - SGD Lào Cai .............................................................................................................................................. 20 
8 - SGD Hà Nội ............................................................................................................................................... 22 
9 - SGD Hưng Yên ........................................................................................................................................... 26 
10 - SGD Quảng Bình...................................................................................................................................... 28 
11. SGD Quang Nam ....................................................................................................................................... 31 
12. SGD Quang Ninh ....................................................................................................................................... 34 
13. SGD Tây Ninh............................................................................................................................................ 37 
14. SGD Thanh Hóa ........................................................................................................................................ 41 
15. SGD Tuyên Quang ..................................................................................................................................... 44 
16. THPT Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa – L2 ....................................................................................................... 47 
17. THPT Hà Trung – Thanh Hóa L1 ............................................................................................................. 51 
18. Đề THPT Chuyên Bắc Kạn........................................................................................................................ 53 
19. Đề ĐHSP HN Lần 2 .................................................................................................................................. 57 
20. THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh L1 ................................................................................................ 60 
21. THPT Chuyên KHTN ................................................................................................................................. 63 
22. Đề Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa L1 ....................................................................................................... 67 
23. Đề Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – L1 .......................................................................................... 70 
24. THPT Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – L1 ............................................................................................. 73 
25. Chuyên Long An ........................................................................................................................................ 76 
26. THPT Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình L1......................................................................................... 80 
27. THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp – L1 ............................................................................ 82 
28. Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – L1 ................................................................................................... 86 
29. THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – L2 ........................................................................................ 89 
30. THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – L1 ........................................................................................ 91 
31. THPT Chuyên Thái Bình L3 ...................................................................................................................... 94 
32. THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang – L1 ..................................................................................... 98 
33. THPT Chuyên Vĩnh Phúc – L3 ................................................................................................................ 100 
34. ĐH Vinh L1.............................................................................................................................................. 103 
35. Đề trường THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh L1 ......................................................................................... 107 
36. Đề minh họa lần 1 của BGD ................................................................................................................... 110 
37. Đề minh họa lần 2 của BGD ................................................................................................................... 113 
38. THPT Nông Cống 2 –Thanh Hóa L1 ....................................................................................................... 116 
39. THPT Nông Cống 2 – Lần 2 .................................................................................................................... 119 
40. Quốc Học – Huế ...................................................................................................................................... 122 
41. THPT Cẩm Lý – Bắc Giang L1 ............................................................................................................... 125 
42. THPT Chuyên Vinh L1 ............................................................................................................................ 128 
43. THPT Thực hành ĐHSP HCM ................................................................................................................ 130 
Tổng hợp 15 đề thi thử lí 2017 của SGD 80 đề  
Sưu tầm: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com Trang - 3 - 
1 - SGD Bắc Ninh L1 
Câu 1: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng 10 cm. Bước sóng là 
 A. 10 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 80 cm 
Câu 2: Sóng siêu âm có tần số 
 A. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000Hz. B. nhỏ hơn 16 Hz. 
 C. lớn hơn 20000 Hz. D. lớn hơn 2000 Hz. 
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở 
của mạch. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là 
 A. I = 
Z
U
 B. I = U.Z C. I = 
U
Z
 D. I = U2Z 
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với chu kì là 
 A. T = 2π√
𝑚
𝑘
 B. T = 2π√
𝑘
𝑚
 C. T = 
1
2𝜋
√
𝑚
𝑘
 D. T = 
1
2𝜋
√
𝑘
𝑚
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 
thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch luôn 
 A. cùng pha. B. trễ pha 
𝜋
2
. C. ngược pha D. sớm pha 
𝜋
2
. 
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) (với U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, 
L, C mắc nối tiếp. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì giá trị của ω là 
 A. 
1
LC
 B. 
2π
√LC
 C. 
1
√LC
 D. 
1
2𝜋√LC
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Lò xo có độ cứng k. Công thức 
của lực kéo tác dụng vào con lắc lò xo là 
 A. F = kx2. B. F = - kx. C. F = - kx2. D. F = kx. 
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Công thức vận tốc của vật là 
 A. v = -ωAsin(ωt + φ) B. v = -ωAcos(ωt + φ) C. v = ωAcos(ωt + φ) D. v = ωAsin(ωt + φ) 
Câu 9: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 
 A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
 B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
 C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
 D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. 
Câu 10: Một sóng ngang truyền trong một môi trường, phương dao động của các phần tử môi trường 
 A. là phương ngang B. là phương thẳng đứng 
 C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng 
Câu 11: Phương trình của dao động điều hòa là x = 10cos(20t + π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số góc của dao 
động là 
 A. 5 rad/s. B. 20 rad/s. C. 15 rad/s. D. 10 rad/s. 
Câu 12: Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động 
 A. nhanh dần B. chậm dần đều C. chậm dần D. nhanh dần đều 
Câu 13: Điện áp xoay chiều có u = 220√2cos(100πt + 
𝜋
4
) V thì điện áp hiệu dụng là 
 A. 220 V B. 220√2 V C. 100 V D. 440V 
Câu 14: Xét một vật dao động tắt dần, đại lượng luôn giảm theo thời gian là 
 A. biên độ B. tốc độ C. chu kỳ D. li độ 
Câu 15: Phương trình của dao động điều hòa là x = 5cos(2πt) (cm). Biên độ của dao động là 
 A. 2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 20 cm 
Câu 16: Một sóng cơ có chu kỳ T, truyền trên dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức 
đúng là 
 A. v = λT. B. v = 2πλT. C. v = 
T
λ
 D. v = 
λ
T
Câu 17: Cường độ dòng điện xoay chiều i = 1,41cos(100πt) (A) có giá trị cực đại là 
 A. 2A B. 2,82A C. 1A D. 1,41A 
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi ZL và ZC lần 
lượt là cảm kháng và dung kháng của mạch. Tổng trở của mạch là 
 A. R + ZL + ZC. B. R
2 + (ZL – ZC)
2. C. √𝑅2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶)2 D. √𝑅 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶)2 
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = 220√2cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ 
dòng điện qua đoạn mạch là i = √2cos(ωt + 
𝜋
3
) A. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là 
 A. 100√2 W B. 440W C. 220W D. 110W 
Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. 
Chiều dài dây treo của con lắc là 
Tổng hợp 15 đề thi thử lí 2017 của SGD 80 đề  
Sưu tầm: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com Trang - 4 - 
 A. 160 cm. B. 250 ch. C. 62,5 cm. D. 81,5 cm. 
Câu 21: Một sóng cơ truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox. Phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x là u = 
Acos(20πt - 4πx) (cm) (x tính bằng m, t tính bằng giây). Bước sóng của sóng này bằng 
 A. 5 m B. 0,5 m C. 2 m D. 0,2 m 
Câu 22: Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 25 N/m, dao động điều hòa với biên độ là 10 cm. Cơ năng của con 
lắc là 
 A. 1,25 J. B. 0,125 J. C. 1 J. D. 1250 J. 
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là 
 A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 3 cm/s. D. 7 cm/s. 
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với 
điện dung C = 
10−4
2𝜋
 F. Dung kháng của tụ là 
 A. 200 Ω. B. 100Ω. C. 400 Ω. D. 150 Ω. 
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần 
mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần và ở hai đầu cuộn cảm thuần lần lượt là 40 V và 30 
V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 
 A. 50 V B. 70 V C. 100 V D. 10 V 
Câu 26: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. 
 B. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. 
 C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. 
 D. Vectơ vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng. 
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân 
bằng thì lò xo có độ dài là 40 cm. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 
 A. 40 cm B. 32 cm C. 38 cm D. 36 cm 
Câu 28: Trung bình mỗi ngày, một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện liên tục trong 10 giờ. Biết rằng khi sử 
dụng, tổng công suất tiêu thụ của các thiết bị đó luôn không đổi và có giá trị là 1200 W. Giá tiền điện là 
2000đ/(kW.h). Tiền điện mà hộ gia đình đó phải trả trong 30 ngày là 
 A. 720000 đồng. B. 1728000 đồng. C. 864000 đồng. D. 360000 đồng. 
Câu 29: Hai nguồn S1, S2 giống nhau và cách nhau 8,5 cm dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt 
nước với tần số 15 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền 
đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng S1S2 là 
 A. 11 B. 8 C. 5 D. 9 
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cos100t V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm 
thuần với độ tự cảm 1 H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức 
 A. i = cos(100t - 
𝜋
2
) A B. i = √2cos(100t) A 
 C. i = √2cos(100t + 
𝜋
2
) A D. i = √2cos(100t - 
𝜋
2
) A 
Câu 31: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 6cos(10πt) (cm) và x2 
= 8cos(10πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 
 A. 5 cm B. 3 cm C. 7 cm D. 10 cm 
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có 
R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 64 Ω và 
144 Ω. Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị 
f1 là 
 A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 90 Hz. D. 40 Hz. 
Câu 33: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên 
độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Trong một chu kì, 
thời gian mà lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là 
 A. 
1
15
 s B. 
1
10
 s C. 
1
3
 s D. 
2
15
 s 
Tổng hợp 15 đề thi thử lí 2017 của SGD 80 đề  
Sưu tầm: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com Trang - 5 - 
Câu 34: Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn 
mạch RLC nối tiếp. Cho biết R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu 
thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là: 
 A. 100 Ω B. 100√2 Ω 
 C. 200 Ω. D. 150 Ω. 
Câu 35: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 
0,5
𝜋
 H một điện áp 
không đổi 10 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,5 A. Sau đó, thay 
điện áp này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 
20 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng 
 A. 0,37 A. B. 0,4 A. C. 0,19 A. D. 0,2 A. 
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp 
với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ là 50V. So với cường độ dòng điện trong mạch thì điện áp 
ở hai đầu mạch. 
 A. sớm pha hơn một góc 
𝜋
6
. B. trễ pha hơn một góc 
𝜋
6
 C. sớm pha hơn một góc 
𝜋
3
. D. trễ pha hơn một góc 
𝜋
3
Câu 37: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn 
có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 70 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 50 m/s. 
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc 
của vật. Hệ thức đúng là 
 A. A = √
𝑣2
𝜔4
+
𝑎2
𝜔2
 B. A = √
𝑣2
𝜔2
+
𝑎2
𝜔4
 C. A = √
𝜔2
𝑣4
+
𝑎2
𝜔4
 D. A = √
𝑣2
𝜔2
+
𝑎2
𝜔2
Câu 39: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 
0,1 s. Âm do lá thép phát ra là 
 A. âm mà tai người nghe được. B. siêu âm. 
 C. hạ âm D. nhạc âm 
Câu 40: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 90 cm với hai đầu cố định người ta quan sát 
thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần 
liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 12 m/s B. 4,5 m/s. C. 6 m/s. D. 8 m/s. 
2 - SGD Bắc Ninh (đề tập huấn) 
Câu 1: Ở máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta thường dùng cách nào sau đây 
 A. Stato là nam châm B. Stato là phần cảm C. Rô to là nam châm D. Rô to là phần ứng 
Câu 2: Phát biểu nào là đúng về lực hồi phục trong dao động điều hòa? 
 A. Lực hồi phục biến đổi ngược pha với li độ. 
 B. Lực hồi phục biến đổi cùng pha với vận tốc. 
 C. Khi qua vị trí cân bằng lực hồi phục có độ lớn cực đại. 
 D. Lực hồi phục biến đổi ngược pha với vận tốc. 
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 100 cm dao động trong không khí. Cho g = 10m/s2; π2 = 10. Tác dụng lên 
con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f có thể thay đổi. Khi tần số của 
ngoại lực lần lượt có giá trị f1 = 0,7 Hz và f2 = 1,25 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. Ta có 
kết luận: 
 A. Chưa đủ dữ kiện để kết luận B. A1 > A2 
 C. A1 < A2 D. A1 = A2 
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 100 Ω. Người ta 
thấy dòng điện và điện áp hai đầu mạch lệch pha nhau /3. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 144 W, U bằng: 
 A. 240√2 V B. 480√2 V C. 480 V D. 240 V 
Câu 5: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, người ta thường dùng cách nào sau đây để giảm hao phí 
 A. Giảm điện trở của dây dẫn B. Tăng điện áp truyền tải 
 C. Giảm công suất truyền tải D. Tăng tiết diện của dây dẫn 
Câu 6: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 400 g, độ cứng lò xo k = 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng 
bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa có tần số thay đổi được. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần 
số của ngoại lực bằng: 
 A. 5 s B. 10 s C. 7,5 s D. 2,5 s 
Tổng hợp 15 đề thi thử lí 2017 của SGD 80 đề  
Sưu tầm: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com Trang - 6 - 
Câu 7: Một dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(πt + 
𝜋
4
) cm, với thời gian tính bằng giây. Pha của dao 
động ở thời điểm 2 giây là: 
 A. 2 rad B. 
3𝜋
4
 rad C. 
9𝜋
4
 rad D. 
5𝜋
4
 rad 
Câu 8: Một vật dao động điều hòa có biên độ 10 cm. Tại thời điểm vật có li độ 2cm, động năng của vật gấp mấy 
lần thế năng? 
 A. 5 lần B. 12 lần C. 24 lần D. 10 lần 
Câu 9: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. 
Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc đầu 
với gia tốc a = 2,0 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g = 10 m/s2. Sau khi rời giá đỡ tốc độ lớn nhất của vật 
treo gần giá trị nào nhất sau đây: 
 A. 31 cm/s B. 37cm/s C. 40 cm/s D. 42 cm/s 
Câu 10: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng 
âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 50dB, tại B là 30dB. Mức 
cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là 
 A. 51dB B. 46dB∆P C. 26dB D. 35dB 
Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động 
điều hòa theo phương thẳn

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly.pdf