Tổng hợp đề thi thử học kì II Toán lớp 3 - Mai Thị Quỳnh

doc 29 trang Người đăng dothuong Lượt xem 568Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi thử học kì II Toán lớp 3 - Mai Thị Quỳnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp đề thi thử học kì II Toán lớp 3 - Mai Thị Quỳnh
ĐỀ MẪU 1
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả: 
	A. 11 số 	B. 8 số 	C. 9 số 	D. 10 số 
Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là: 
	A – 73241	B – 73214	C – 72314 	D – 73124
Câu 3. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là: 
	A. 10110 	B. 10001 	C. 10000 	D. 11111 
Câu 4. Số lẻ liền sau số 20011 là: 
	A. 20009 	B. 20010 	C. 20012 	D. 20013
Câu 5. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 
	A. 10123 	B. 10234 	C. 12345 	D. 10000 
Câu 6. 853 + 10 x 5 = . 
	A. 900 	B. 893 	C. 930 	D. 903
Câu 7. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 
	A. 97531 	B. 99999 	C. 98765 	D. 90001
Câu 8: Tìm số dư của phép chia: 2953 : 5 
	A. 3 	B. 1 	C. 2 	D. 4
Câu 9: Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:
	A. 19 	B. 18 	C. 16 	D. 17 
Câu 10. Trong một năm những tháng có 30 ngày là: 
	A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 	 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11 	
 C. Tháng: 4, 6, 9, 11 	 	D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 11: Số ô vuông có trong hình bên là: 
A. 14	B. 15	
 	 C. 16	D. 17
Câu 12: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 13. Diện tích một hình vuông là 9cm2. Chu vi hình vuông đó là: 
	A. 3cm 	B. 12cm 	C. 4cm 	D. 36cm 
Câu 14. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
	A. 16 	B. 12 	
	C. 8 	D. 4 
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu? 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x biết: (x – 1285) x 4 = 9860
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
ĐỀ MẪU SỐ 2
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Số 54 175 đọc là: 
	A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy. 	
	B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm. 
	C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm. 	
	D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: 
	A. XI 	B. XII 	C. VVII 	D. IIX
Câu 3. Tìm số dư của phép chia: 29 : 6 
	A. 3 	B. 1 	C. 2 	D. 5 
Câu 4. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: 
	A. 9998 	B. 9990 	C. 8888 	D. 9999
Câu 5. Số bị chia gấp 4 lần thương, thương gấp 4 lần số chia. Số bị chia là: 
	A. 16 	B. 64 	C. 20 	D. 56
Câu 6. Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là: 
	A. 101234 	B. 102346 	C. 123456	D. 100000
Câu 7. 5m 10cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  
	A. 500 	B. 510 	C. 501 	D. 600
Câu 8. Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán hàng .. nghìn đồng. 
	A. 42000	B. 42	C. 14000	D. 14 
Câu 9. Số góc vuông có trong hình vẽ là: 
 A. 1	 B. 2 	
 C. 3 	 D. 4
 4cm
Câu 10: Hình vuông sau có diện tích là:	 
A.	16cm	B. 16m
C.	16cm2 D. 12cm2
Câu 11. AB = 5cm, BD = 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: . 
	A. 36 cm² 	B. 20 cm² 	
C. 65 cm² 	D. 45 cm2
Câu 12. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ? 
	A. 4 hình 	B. 3 hình 	
C. 2 hình 	D. 6 hình
Câu 13. Hiệu hai số là 156. Nếu tăng số lớn thêm 56 đơn vị và giảm số bé đi 20 đơn vị thì hiệu mới là 
	A. 192 	B. 232 	C. 120	D. 80 
Câu 14: Tích hai số là 87. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 4 đơn vị thì tích mới giảm 12 đơn vị so với tích ban đầu. Tìm thừa số thứ hai.
	A – 3	B - 29	C – 21	D - 75
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho dãy số sau: 1; 5; 17; 53; . Số tiếp theo là
Câu 2: Câu 1: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
THAM KHẢO CÁC ĐỀ 4 MỨC THEO THÔNG TƯ 22 (SƯU TẦM)
Trắc nghiệm
Mức 1:
Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả: 
	A. 11 số 	B. 8 số 	C. 9 số 	D. 10 số 
Câu 2. Tổng của 47 856 và 35 687 là: 
	A. 83433 	B. 82443 	C. 83543 	D. 82543 
Câu 3. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: 
	A. 1011 	B. 1001 	C. 1000 	D. 1111 
Câu 4. Số lẻ liền sau số 2007 là: 
	A. 2008 	B. 2009 	C. 2017 	D. 2005 
Câu 5. Số 54 175 đọc là: 
	A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy. 	
	B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm. 
	C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm. 	
	D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm. 
Tự luận:1.Tính nhẩm:
2000 + 2000 = 	5000 - 4000 =
4000 x 2 = 	10000 :2 =
2.Tính nhẩm:
7000 + 2000 = 	5000 x 2 =
3000 - 2000= 	4000 : 4 =
3.Viết các số sau 3059; 2699; 3005; 2900; 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
4. Viết các số sau thành tổng:
a) 1357= 
b) 15027 = 
5. Viết các tổng sau thành số:
a) 2000 + 500 + 40 + 2 =. 
b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = .
Mức 2:
Câu 1. Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75 kg bột mì đựng trong mấy bao? 
	A. 54 bao 	B. 15 bao 	C. 84 bao 	D. 36 bao 
Câu 2. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 
	A. 10123 	B. 10234 	C. 12345 	D. 10000 
 Câu 3. 253 + 10 x 4 = ? 
	A. 200 	B. 250 	C. 300 	D. 293 
 Câu 4. Một kilôgam táo giá 6.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền? 
	A. 12.000 đồng 	B. 9.000 đồng 	
	C. 6.000 đồng 	D.18.000 đồng 
Câu 5. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: 
	A. XI 	B. XII 	C. VVII 	D. IIX 
Tự luận:1. Đặt tính rồi tính
4836 + 2557	b)7540 – 855 c) 2439 x 4	d)3648 :6
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................2. Tìm x: a) X + 3625 = 7546 b) X x 6 = 1824
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
3. Đặt tính rồi tính:
27825 + 34598	b)90763 – 8525 c) 5678 x 3	 d)8491 : 7
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
4. Tìm x:a) X : 8 = 3276	 b) 8 x X = 33176
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Đặt tính rồi tính a)47096 + 8937	 b)84124 – 25067 c) 4518 x 9	d)6472 : 8
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Mức 3:
Câu 1. Tìm số trừ biết số bị trừ là 45 và hiệu là 18? Số trừ là: 
	A. 37 	B. 27 	C. 53 	D. 63 
 Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 
	A. 99998 	B. 99990 	C. 88888 	D. 99999 
Câu 3. Số bị chia gấp 3 lần thương, thương gấp 3 lần số chia. Số bị chia là: 
	A. 18 	B. 24 	C. 9 	D. 27 
Câu 4. 1 hm =  m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. 10	B. 100	C. 1000 	D.10 000 
Câu 5 Tìm số dư của phép chia: 29 : 6 
	A. 3 	B. 1 	C. 2 	D. 5 
Tự luận:
Tính giá trị biểu thức: a)35025 -284 : 4 b) 6124 x 5 – 16075 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2)Tính giá trị biểu thức:
5275 – 1041 x 5 b) 2518 + 3045 : 5 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3)92495 – 3456 x 8 b) (24541 – 19438) : 9 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4)Tính giá trị biểu thức:
50307 – 56805 : 5 b) 10302 x 4 + 7928
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5)Tính giá trị biểu thức:
82830 – 6580 x 6 b) 24036 : ( 23576 – 23578)
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Mức 4
Câu 1. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau thì được hiệu là: 
	A. 8 765 	B. 8 999 	C. 7 654 	D. 8 876 
 Câu 2. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số cần tìm là: 
	A. 73 	B. 38 	C. 28 	D. 27 
Câu 3. Dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, , 100 có số lượng số hạng là: 
	A. 34 số 	B. 50 số 	C. 33 số 	D. 30 số 
Câu 4. Một giờ gấp 5 phút số lần là: 
	A. 20 lần 	B. 15 lần 	C. 10 lần 	D. 12 lần 
Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13,  
	A. 1000 	B. 1234 	C. 2007 	D. 100 
Tự luận:
Câu 1: Tính giá trị biểu thức: 28657 + 3284 x 3 : 4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2: Tìm x: ( X – 1284 ) x 2 = 6478
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3: Tìm x: X x 5+ 1264 = 5149
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTONG_HOP_DE_THI_THU_KI_2_TOAN_3.doc