Tổng hợp các dạng bài tập Vật lý 12

doc 20 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 04/11/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp các dạng bài tập Vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp các dạng bài tập Vật lý 12
CHỦ ĐỀ 01. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. DẠNG BÀI TẬP. Cho phương trình li độ. Xác định A, , ; t; Tính f, T.
2. DẠNG BÀI TẬP. Cho phương trình li độ. Tìm phương trình của v, a. Xác định vmax, amax. Tính x, v, a khi biết t.
Hi! Chào mọi người!
Mình có một số bài tập+lời giải và đề kiểm tra+lời giải vật lí 12, toàn 
3. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại trong công thức .
4. DẠNG BÀI TẬP. Tính thời gian ngắn nhất để vật dao động điều hòa đi từ x1 đến x2 hoặc tính tốc độ trung bình trên đoạn đó.
5. DẠNG BÀI TẬP. Tính hoặc T hoặc f khi biết thời gian đi từ x1 đến x2.
6. DẠNG BÀI TẬP. Tính quãng đường lớn nhất của vật đi được trong một khoảng thời gian hoặc tính tốc độ trung bình lớn nhất trong khoảng thời gian .
7. DẠNG BÀI TẬP. Tính quãng đường vật dao động điều hòa đi được trong một khoảng thời gian .
8. DẠNG BÀI TẬP. Tính số lần bằng giá trị trong khoảng thời gian .
CHỦ ĐỀ 02. CON LẮC LÒ XO
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong công thức hoặc .
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính độ giãn khi cho biết Fkéo và độ cứng k. Tính chu kì T khi cho biết Fkéo và độ biến dạng.
3. DẠNG BÀI TẬP. Mối liên hệ giữa chu kì của hai con lắc lò xo cùng khối lượng.
4. DẠNG BÀI TẬP. Mối liên hệ giữa chu kì của 3 con lắc lò xo cùng khối lượng và lò xo của con lắc 3 được ghép từ lò xo của con lắc 1 và con lắc 2.
5. DẠNG BÀI TẬP. Mối liên hệ giữa chu kì của hai con lắc lò xo cùng độ cứng.
6. DẠNG BÀI TẬP. Mối liên hệ giữa chu kì của 3 con lắc lò xo cùng độ cứng và khối lượng của con lắc thứ 3 bằng tổng khối lượng của 2 con lắc 1 và con lắc 2.
7. DẠNG BÀI TẬP. Tính động năng, thế năng và cơ năng.
8. DẠNG BÀI TẬP. Tính thời gian đi từ vị trí có độngnăng1/thếnăng1 đến vị trí có độngnăng2/thếnăng2.
9. DẠNG BÀI TẬP. Tính tỉ số động năng và thế năng.
10. DẠNG BÀI TẬP. Lập phương trình dao động điều hòa của con lắc lò xo.
11. DẠNG BÀI TẬP. Tính độ lớn lực đàn hồi cực đại, cực tiểu tác dụng lên điểm treo lò xo.
12. DẠNG BÀI TẬP. Cho tỉ số thời gian giãn và thời gian nén, tính .
13. DẠNG BÀI TẬP. Tính biên độ của con lắc trong va chạm mềm.
14. DẠNG BÀI TẬP. Tính chu kì dao động của hai vật nặng gắn vào hai đầu một lò xo.
15. DẠNG BÀI TẬP. Chứng minh dao động điều hòa.
CHỦ ĐỀ 03. CON LẮC ĐƠN
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong công thức hoặc .
2. DẠNG BÀI TẬP. Mối liên hệ giữa chu kì của hai con lắc đơn.
3. DẠNG BÀI TẬP. Mối liên hệ giữa chu kì của ba con lắc đơn cùng gia tốc và chiều dài của con lắc thứ 3 bằng tổng chiều dài của con lắc 1 và con lắc 2.
4. DẠNG BÀI TẬP. Chu kì của con lắc đơn có chiều dài không đổi khi thay đổi độ cao. Tính khoảng thời gian nhanh chậm trong một ngày nếu con lắc đơn ở trên làm đồng hồ.
5. DẠNG BÀI TẬP. Chu kì của con lắc đơn có gia tốc không đổi khi thay đổi nhiệt độ. Tính khoảng thời gian nhanh chậm trong một ngày nếu con lắc đơn ở trên làm đồng hồ.
6. DẠNG BÀI TẬP. Tính chu kì của con lắc đơn khi chịu thêm tác dụng bởi một lực không đổi ngoài trọng lực.
7. DẠNG BÀI TẬP. Tính chu kì của con lắc đơn có dây treo bị vướng. Mối liên hệ giữa biên độ góc mới và cũ.
8. DẠNG BÀI TẬP. Tính thế năng, động năng, cơ năng của con lắc đơn.
9. DẠNG BÀI TẬP. Tính thời gian đi từ vị trí có độngnăng1/thếnăng1 đến vị trí có độngnăng2/thếnăng2.
10. DẠNG BÀI TẬP. Tính tốc độ và lực căng dây của con lắc đơn.
11. DẠNG BÀI TẬP. Tính biên độ góc của con lắc đơn trong va chạm mềm.
12. DẠNG BÀI TẬP. Lập phương trình dao động của con lắc đơn.
13. DẠNG BÀI TẬP. Lập phương trình quĩ đạo của quả nặng của con lắc đơn khi bị đứt dây.
CHỦ ĐỀ 04. DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ CỘNG HƯỞNG CƠ
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính đường đi của con lắc lò xo dao động tắt dần khi biết lực ma sát.
2. DẠNG BÀI TẬP. Con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang có ma sát. Tính độ giảm biên độ sau mỗi chu kì, số dao động, thời gian dao động...
3. DẠNG BÀI TẬP. Con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang có ma sát. Tính động năng cực đại hoặc tốc độ cực đại.
4. DẠNG BÀI TẬP. Con lắc đơn dao động tắt dần. Biên độ góc giảm dần theo cấp số nhân với công bội q. Tính biên độ góc sau N dao động. Tính năng lượng cần cung cấp sau N dao động.
5. DẠNG BÀI TẬP. Con lắc lò xo hoặc con lắc đơn treo trên xe lửa chuyển động đều. Tính vận tốc của xe lửa khi có cộng hưởng.
6. DẠNG BÀI TẬP. Con lắc treo trên điểm treo quay động đều. Tính tốc độ góc của điểm treo khi có cộng hưởng.
CHỦ ĐỀ 05. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. DẠNG BÀI TẬP. Độ lệch pha.
2. DẠNG BÀI TẬP. Hai dao động cùng pha.
3. DẠNG BÀI TẬP. Hai dao động ngược pha.
4. DẠNG BÀI TẬP. Hai dao động vuông pha.
5. DẠNG BÀI TẬP. Khác.
CHỦ ĐỀ 06. SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính T, f, , v của sóng khi biết dao động của một phần tử môi trường.
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính T, f, , v của sóng khi biết phương trình sóng.
3. DẠNG BÀI TẬP. Mối liên hệ giữa d,, v, . Tính một trong các đại lượng: d,, v, khi biết các đại lượng còn lại.
4. DẠNG BÀI TẬP. Viết phương trình sóng khi biết dao động của một điểm và v hoặc của sóng. Tính li độ của một điểm tại một thời điểm.
5. DẠNG BÀI TẬP. Vận tốc dao động của một phần tử có sóng truyền qua.
6. DẠNG BÀI TẬP. Vẽ đồ thị của sóng.
7. DẠNG BÀI TẬP. Khác.
CHỦ ĐỀ 07. GIAO THOA SÓNG TRÊN MẶT NƯỚC
LÍ THUYẾT GIAO THOA CỦA SÓNG NƯỚC
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính biên độ sóng tại một điểm trong vùng giao thoa.
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính bước sóng từ điều kiện cực đại hoặc cực tiểu.
3. DẠNG BÀI TẬP. Tính số cực đại, cực tiểu giao thoa trên đoạn (M gần , M' gần ).
4. DẠNG BÀI TẬP. Tính khoảng cách hai cực đại hoặc hai cực tiểu trên đoạn S1S2. Tính số cực đại, cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 (tính theo cách khác).
5. DẠNG BÀI TẬP. Pha của điểm M trong vùng giao thoa. Vị trí những điểm cùng pha hoặc ngược pha với hai nguồn.
CHỦ ĐỀ 08. SÓNG DỪNG TRÊN DÂY HOẶC TRONG ỐNG CHỨA KHÔNG KHÍ
LÍ THUYẾT VỀ GIAO THOA SÓNG TRÊN DÂY
1. DẠNG BÀI TẬP. Điều kiện để có sóng dừng trên đoạn dây có hai đầu là hai điểm cố định. Tính , số bụng, số nút từ điều kiện để có sóng dừng.
2. DẠNG BÀI TẬP. Điều kiện để có sóng dừng trên đoạn dây có một đầu là điểm cố định đầu còn lại tự do. Tính , số bụng, số nút từ điều kiện để có sóng dừng.
3. DẠNG BÀI TẬP. Điều kiện để có sóng dừng trên đoạn dây có hai đầu là hai điểm tự do. Tính , số bụng, số nút từ điều kiện để có sóng dừng.
4. DẠNG BÀI TẬP. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp nhau. Khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp nhau. Tính từ đó.
5. DẠNG BÀI TẬP. Tính số nút, số bụng sóng dừng trên một đoạn dây dài khi biết .
6. DẠNG BÀI TẬP. Biên độ của sóng dừng. Đồ thị biên độ của sóng dừng.
CHỦ ĐỀ 09. ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ VÀ SINH LÍ CỦA ÂM
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính mức cường độ âm (L) khi biết cường độ âm (I).
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính cường độ âm (I) khi biết mức cường độ âm (L).
3. DẠNG BÀI TẬP. Tính cường độ âm do nguồn âm đẳng hướng gây ra tại một điểm.
4. DẠNG BÀI TẬP. Tính công suất của nguồn âm đẳng hướng.
5. DẠNG BÀI TẬP. Tính khoảng cách từ một điểm đến nguồn âm.
6. DẠNG BÀI TẬP. Khác
CHỦ ĐỀ 10. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. DẠNG BÀI TẬP. Xác định I, I0, U, U0, T, f. Cho phương trình i hoặc u.
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính i, u tại thời điểm t. Cho phương trình i hoặc u.
3. DẠNG BÀI TẬP. Tính số lần đổi chiều của i trong một giây. Cho f của i .
4. DẠNG BÀI TẬP. Tính tần số của lực từ của nam châm điện có dòng điện i hút sắt. Tính tần số của lực từ do nam châm vĩnh cửu tác dụng lên dòng điện i. Cho f của i.
5. DẠNG BÀI TẬP. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R. Tính độ tăng nhiệt độ . Cho phương trình i.
6. DẠNG BÀI TẬP. Tính điện lượng chuyển qua bình điện phân theo một chiều trong một chu kì, trong một khoảng thời gian . Cho phương trình i.
7. DẠNG BÀI TẬP. Tính thể tích khí hoặc trong một khoảng thời gian. Cho phương trình i.
8. DẠNG BÀI TẬP. Tính thời gian i lớn hơn hoặc bằng một giá trị I1 nào đó trong 1 chu kì. Cho phương trình i.
9. DẠNG BÀI TẬP. Lập biểu thức , . Tính , ở thời điểm t nào đó.
CHỦ ĐỀ 11. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU RLC MẮC NỐI TIẾP
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính , , khi biết R, , L, C.
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính , khi biết R, , L, C.
3. DẠNG BÀI TẬP. Tính một trong các đại lượng có trong công thức .
4. DẠNG BÀI TẬP. Lập phương trình u. Biết phương trình i, R, L, C.
5. DẠNG BÀI TẬP. Lập phương trình i. Biết phương trình u, R, L, C.
6. DẠNG BÀI TẬP. Tính một trong các đại lượng có trong công thức ; .
7. DẠNG BÀI TẬP. Mối liên hệ giữa , , và . Mối liên hệ giữa UR, UL, UC và U. Giản đồ véctơ các .
8. DẠNG BÀI TẬP. Mối liên hệ giữa R, ZL, ZC và Z. Giản đồ véctơ các .
9. DẠNG BÀI TẬP. Hai đoạn mạch của cùng một mạch RLC cùng pha hoặc vuông pha.
10. DẠNG BÀI TẬP. Tính của các loại đoạn mạch khi biết các HĐT.
11A. DẠNG BÀI TẬP. Đoạn mạch có R, C, U, f không đổi, L biến đổi, nhưng tại và mạch có cùng Z, hoặc cùng I, hoặc cùng P, hoặc cùng , hoặc cùng . Tính , C, L để mạch xảy ra cộng hưởng.
11B. DẠNG BÀI TẬP. Đoạn mạch có R, L, U, f không đổi, C biến đổi, nhưng tại và mạch có cùng Z, hoặc cùng I, hoặc cùng P, hoặc cùng , hoặc cùng . Tính , L, C để mạch xảy ra cộng hưởng.
11C. DẠNG BÀI TẬP. Mạch R, L, C và U không đổi, f thay đổi, nhưng tại và mạch có cùng Z, hoặc cùng I, hoặc cùng P, hoặc cùng , hoặc cùng . Tính f để mạch xảy ra cộng hưởng.
12A. DẠNG BÀI TẬP. Mạch R, C, U, f không đổi, L thay đổi. Tìm điều kiện để ULmax, biểu thức ULmax.
12B. DẠNG BÀI TẬP. Mạch R, L, U, f không đổi, C thay đổi. Tìm điều kiện để UCmax, biểu thức UCmax.
13A. DẠNG BÀI TẬP. Mạch R, L, C, U không đổi, f thay đổi. Tìm điều kiện để , biểu hức và các biểu thức khác nữa.
13B. DẠNG BÀI TẬP. Mạch R, L, C, U không đổi, f thay đổi. Tìm điều kiện để , biểu thức và các biểu thức khác nữa.
13C. DẠNG BÀI TẬP. Mạch R, L, C, U không đổi, f thay đổi. Tìm điều kiện để , biểu thức và các biểu thức khác nữa.
14A. DẠNG BÀI TẬP. Mạch L, C, U, f không đổi, R thay đổi, nhưng tại và thì công suất của mạch bằng nhau. Tính công suất.
14B. DẠNG BÀI TẬP. Mạch L, C, U, f không đổi, R thay đổi. Tìm điều kiện để Pmax, biểu thức Pmax.
15. DẠNG BÀI TẬP. Ghép tụ điện.
16. DẠNG BÀI TẬP. Bài toán về đoạn mạch RLC có một phần tử chưa xác định.
17. DẠNG BÀI TẬP. Khác.
CHỦ ĐỀ 12. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG.
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính độ sụt thế trên đường dây, hiệu điện thế cuối đường dây.
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính công suất hao phí trên đường dây dẫn điện.
3. DẠNG BÀI TẬP. Tính hiệu suất truyền tải điện năng.
CHỦ ĐỀ 13. MÁY BIẾN ÁP.
1. DẠNG BÀI TẬP. Máy biến thế có cuộn sơ cấp và thứ cấp có , cuộn thứ cấp có tải R và H=1.
2. DẠNG BÀI TẬP. Máy biến thế có cuộn sơ cấp và thứ cấp có , cuộn thứ cấp có tải R và H<1.
3. DẠNG BÀI TẬP. Máy biến thế có cuộn sơ cấp có , cuộn thứ cấp có , cuộn thứ cấp có tải R và .
4. DẠNG BÀI TẬP. Khác.
CHỦ ĐỀ 14. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA, BA PHA VÀ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong công thức.
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong công thức .
3. DẠNG BÀI TẬP. Tính công suất của nhà máy thủy điện do thác nước cung cấp.
CHỦ ĐỀ 15. DÒNG ĐIỆN BA PHA
1. DẠNG BÀI TẬP. Mắc hình sao.
2. DẠNG BÀI TẬP. Mác hình tam giác.
CHỦ ĐỀ 16. BẢNG SO SÁNH DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO VỚI DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ TỰ DO
CHỦ ĐỀ 17. MẠCH DAO ĐỘNG. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ TỰ DO. SÓNG ĐIỆN TỪ
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính chu kì, tần số và tần số góc của mạch dao động.
2. DẠNG BÀI TẬP. Mối liên hệ giữa q, i và u.
3. DẠNG BÀI TẬP. Bài toán liên quan đến công thức của mạch dao động.
4. DẠNG BÀI TẬP. Bài toán liên quan đến năng lượng điện trường, năng lượng từ trường, định luật bảo toàn năng lượng của mạch dao động.
5. DẠNG BÀI TẬP. Bài toán liên quan đến thời gian xảy ra sự biến thiên của một đại lượng dđđh.
6. DẠNG BÀI TẬP. Mối liên hệ giữa L, C của mạch dao động với , f của sóng điện từ mà mạch thu hoặc phát.
7. KHÁC
CHỦ ĐỀ 18. TÁN SẮC ÁNH SÁNG
1. DẠNG BÀI TẬP. Chùm ánh sáng trắng đi qua mặt phân cách hai môi trường. Tính góc lệch bởi hai tia khúc xạ đơn sắc.
2. DẠNG BÀI TẬP. Một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính. Tính góc lệch.
3. DẠNG BÀI TẬP. Chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính có i, A nhỏ. Tính góc lệch bởi hai tia ló (đỏ, tím) và bề rộng quang phổ.
CHỦ ĐỀ 19. GIAO THOA ÁNH SÁNG
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính khoảng vân i từ hình ảnh giao thoa.
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong công thức .
3. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong các công thức , .
4. DẠNG BÀI TẬP. Thí nghiệm I-âng có một trong các đại lượng, D, a thay đổi.
5. DẠNG BÀI TẬP. Xác định vị trí cho trước là vân sáng hay vân tối.
6. DẠNG BÀI TẬP. Tính số vân sáng, vân tối trong miền giao thoa.
7. DẠNG BÀI TẬP. Giao thoa của hai ánh sáng đơn sắc. Tìm vị trí hai vân sáng của hai ánh sáng trùng nhau; Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất.
8. DẠNG BÀI TẬP. Giao thoa của hai ánh sáng đơn sắc. Tính số vân sáng cùng màu với vân trung tâm trong miền giao thoa.
9. DẠNG BÀI TẬP. Giao thoa của hai ánh sáng đơn sắc. Tính số vân sáng trong miền giao thoa.
10. DẠNG BÀI TẬP. Giao thoa của ánh sáng trắng. Tính độ rộng quang phổ.
11. DẠNG BÀI TẬP. Giao thoa của ánh sáng trắng. Tính cho vân sáng hay tối tại vị trí cho trước.
12. DẠNG BÀI TẬP. Giao thoa ánh sáng đơn sắc trong môi trường có chiếc suất . Tính khoảng vân i'. Hệ vân thay đổi như thế nào?
CHỦ ĐỀ 20. TIA RƠNGHEN
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính UAK. Khi biết vận tốc của electron đập vào Anot.
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính vận tốc của electron đập vào Anot khi biết UAK.
3. DẠNG BÀI TẬP. Tính tần số lớn nhất hoặc bước sóng ngắn nhất của bức xạ phát ra. Cho biết vận tốc của electron đập vào Anot hoặc UAK.
CHỦ ĐỀ 21. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính , , A, ε, f từ công thức , và .
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính A, , , trong công thức Anhxtanh: .
3. DẠNG BÀI TẬP. Tính , , trong công thức: .
4. DẠNG BÀI TẬP. Tính , , Uh trong công thức: .
5. DẠNG BÀI TẬP. Tính động năng cực đại, vận tốc cực đại của electron tại Anot khi biết và .
6. DẠNG BÀI TẬP. Tính số photon phát ra trong một giây khi biết công suất của nguồn sáng.
7. DẠNG BÀI TẬP. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện.
8. DẠNG BÀI TẬP. Tính quãng đường tối đa mà electron đi được khi chiếu ánh sángvào tấm kim loại đặt trong điện trường cản.
9. DẠNG BÀI TẬP. Tính điện thế lớn nhất khi chiếu ánh sáng vào quả cầu cô lập.
CHỦ ĐỀ 22. MẪU NGUYÊN TỬ HIDRO
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron hoặc quỹ đạo dừng thứ n.
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính vận tốc, vận tốc góc hoặc tần số của electron ở trạng thái dừng n.
3. DẠNG BÀI TẬP. Tính năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng thứ n hoặc bán kính quỹ đạo dừng thứ n.
4. DẠNG BÀI TẬP. Tính tần số hay bước sóng của photon phát ra khi chuyển từ Em sang En <Em.
5. DẠNG BÀI TẬP. Tính bước sóng của photon phát ra khi chuyển từ quĩ đạo khi biết bước sóng của các photon phát ra khi chuyển từ , .
6. DẠNG BÀI TẬP. Tính bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các dãy Lyman, Banme, Pasen.
7. DẠNG BÀI TẬP. Tính năng lượng ion hóa nguyên tử hidro.
CHỦ ĐỀ 23. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN 
1. DẠNG BÀI TẬP. Cho hạt nhân . Xác định số proton, số nuclon và số nơtron.
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong công thức:.
3. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong công thức: .
4. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong công thức động năng của một vật có vận tốc lớn: .
5. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong công thức: .
CHỦ ĐỀ 24. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
1. DẠNG BÀI TẬP. Vận dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối trong phản ứng hạt nhân.
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính độ hụt khối của hạt nhân : .
3. DẠNG BÀI TẬP. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân : .
4. DẠNG BÀI TẬP. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân : .
5. DẠNG BÀI TẬP. Tính năng lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng hạt nhân.
6. DẠNG BÀI TẬP. Tính năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết m(gam) urani chất hoặc tổng hợp được m(gam) hêli.
CHỦ ĐỀ 25. PHÓNG XẠ
1. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong công thức: .
2. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong các công thức tính số hạt nhân còn lại: , .
3. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong các công thức tính số hạt nhân mất đi: , .
4. DẠNG BÀI TẬP. Tính tuổi của cổ vật có nguồn gốc là khoáng chất.
5. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong công thức: .
6. DẠNG BÀI TẬP. Tính một đại lượng trong công thức: , .
7. DẠNG BÀI TẬP. Tính tuổi của cổ vật có nguồn gốc là thực vật.
8. DẠNG BÀI TẬP. Vận dụng định luật bảo toàn động lượng, năng lượng trong phản ứng hạt nhân.
CHỦ ĐỀ 26. TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
1. DẠNG BÀI TẬP. Cho phương trình li độ. Xác định A, , ; Tính f, T.
a. Phương pháp giải: 
- Biến đổi phương trình li độ đã cho về dạng tổng quát.
- So sánh nó với phương trình tổng quát: . Suy ra A, , .
- Tính f, T bằng công thức: , , .
* Chú ý: , , , , , .
b. Ví dụ: Cho phương trình li độ: . Xác định A, , ; tính f, T.
Bài làm
- Đề cho: 
- So sánh với phương trình tổng quát: ta suy ra: A=5cm, , . Thường người ta chọn .
- Ta có: , .
c. Bài tập vận dụng: 
Tìm A:
Câu 1. Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động là
A. 5cm.	B. –5cm.	C. 10cm.	D. –10cm.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài là 6cm. Biên độ dao động của vật là
A. 6cm.	B. 3cm.	C. 12cm.	D. 1,5cm.
Câu 3. (Đề thi đại học năm 2013) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm.	B. 24 cm.	C. 6 cm.	D. 12 cm.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = - 6cos(4t) cm, biên độ dao động của vật là
A. - 6cm.	B. 6m.	C. 4cm.	D. 6cm.
Câu 5. Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình . Biên độ dao động
A. 8 cm.	B. - 8 cm.	C. - 8 cm.	D. 8 cm.
Câu 6. (TNQG 2015) Một chất điểm dao động theo phương trình (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 6 cm.	B. 2 cm.	C. 12 cm.	D. 3 cm.
Tìm ω: 
Tìm T: 
Câu 7. Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos2t, (x đo bằng cm, t đo bằng s), có chu kì 
A. 2 s.	B. 2 s.	C. s.	D. 1 s.
Câu 8. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(8pt + ). Chu kì dao động của vật là
A. 4 s.	B. 1/8 s.	C. 1/4 s.	D. 1/2 s.
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa, trong 5s nó thực hiện 10 dao động toàn phần. Chu kì dao động là
A. 0,5 Hz.	B. 2 Hz.	C. 0,5 s.	D. 2 s.
Câu 10. (Đề thi TN năm 2010) Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s.	B. 1s.	C. 0,5s.	D. s.
Tìm f: 
Câu 11. Một dao động điều hòa có phương trình x = 2sint, (x đo bằng cm, t đo bằng s), có tần số 
A. 2Hz.	B. 1Hz.	C. 0,5 Hz.	D. 1,5Hz.
Tìm φ: 
Câu 12. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = -3 sin2p t ( cm). Xác định pha ban đầu của dao động.
A. j = 0.	B. j = p/2. 	C. j = p/4. 	D. j = p.
Câu 13. (TNQG 2015) Một vật nhỏ dao động theo phương trình (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm ωt+φ: 
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(t+) cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t =1s là
A. (rad).	B. 2 (rad).	C. 1,5 (rad).	D. 0,5 (rad).
--- Hết ---
2. DẠNG BÀI TẬP. Cho phương trình li độ. Tìm phương trình của v, a. Xác định vmax, amax. Tính x, v, a khi biết t.
a. Phương pháp giải 1: 
- Đạo hàm phương trình li độ theo thời gian ta được phương trình vận tốc: .
- Độ lớn vận tốc tại vị trí cân bằng: .
- Đạo hàm phương trình vận tốc theo thời gian ta được phương trình gia tốc: .
- Độ lớn gia tốc tại vị trí biên: .
- Thay t vào phương trình x, v, a.
b. Ví dụ 1: Cho phương trình li độ: . Tính x, v, a khi t=0,125s.
Bài làm
- Ta có: 	v=x'=(cm/s).
	a=v'=(cm/s2).
- Khi t=0,125s:
	(cm/s)
	(cm/s2).
c. Phương pháp giải 2: 
- Biến đổi phương trình li độ về dạng tổng quát:.
- Suy ra phương trình vận tốc, phương trình gia tốc tổng quát:, .
- Thay t vào phương trình x, v, a.
d. Ví dụ 2: Cho phương trình li độ: . Tính x, v, a khi t=0,125s.
Bài làm
- Đề cho: .
- Suy ra: , .
- Khi t=0,125s: 	
	.
c. Bài tập vận dụng: 
Tìm x: 
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình: cm. Tại thời điểm t = 1(s), li độ của chất điểm có giá trị
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. (Đề thi TN năm 2010) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t tính

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_cac_dang_bai_tap_vat_ly_12.doc