Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12 GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 1 Phần 1. TÓM TẮT GIẢI TÍCH 12 A. BỔ TÚC VỀ ĐẠI SỐ: 1. Phương trình bậc 2: ■ ax2+bx+c=0 với x1, x2 là nghiệm thì ax2+bx+c = a(x-x1)(x-x2) ■ =b2 - 4ac (’=b’2 - ac với b’=b/2) thì a bx a bx 2 '' 2 2,12,1 ■ Định lý Viet: , a cxxP a bxxS 21 21 . là nghiệm của phương trình:21 , xx 02 PSXX 2. Tam thức bậc hai : f(x)= ax2+bx+c ■ thì f(x) cùng dấu a; thì 0 0 trong trái ngoài cùng xf ■ 0)(21 afxx ■ 0 0 0)( a xf ■ 0 0 0)( a xf ■ 0 2 0)( 0 21 S afxx ■ 0 2 0)( 0 21 S afxx 3. Phương trình bậc ba: ax3+bx2+cx+d=0 ■ Phương trình bậc 3 luôn có ít nhất là 1 nghiệm và nhiều nhất là 3 nghiệm ■ Phương trình có 1 hoặc 3 nghiệm lấy bên phải làm chuẩn cùng dấu hệ số bậc 3 còn các vị trí khác đan dấu ■ Phương trình có 2 nghiệm thì tách ra 1 nhị thức và 1 tam thức để xét. ■ Cg/t sơ đồ Hooner: Tìm 1 nghiệm 0x 0 0 2 0 23 x dxaxbaxxx dcxbxax 4. Phương trình chứa căn: ■ 2 0 BA B BA ■ BA ABBA 00 5. Các công thức về lượng giác : a) Công thức cơ bản: 1cossin 22 xx 1cot.tan xx x x 2 2 cos 1tan1 x x 2 2 sin 1cot1 b) Các cung có liên quan đặc biệt: ■ Đối nhau: -x và x cos( ) cos sin( ) sin tan( ) tan cot( ) cot x x x x x x x x ■ Bù nhau: và xx sin( ) sin cos( ) cos tan( ) tan cot( ) cot x x x x x x x x Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12 GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 2 ■ Sai kém: và x x sin( ) sin cos( ) cos tan( ) tan cot( ) cot x x x x x x x x ■ Phụ nhau: và xx 2 sin cos cos sin 2 2 tan cot cot tan 2 2 x x x x x x x x c) Công thức nhân đôi: xxx cos.sin22sin TQ: 2 cos. 2 sin2sin nxnxnx xxx 22 sincos2cos 1cos2 2 x x2sin21 TQ: 2 sin 2 coscos 22 nxnxnx 1 2 cos2 2 nx 2 sin21 2 nx d) Công thức hạ bậc: 2 2cos1sin 2 xx 2 2cos1cos2 xx e) Công thức nhân ba: xxx 3sin4sin33sin xxx cos3cos43cos 3 f) Công thức biểu diễn biến t: 2 tan xt 21 22sin t tx 2 2 1 12cos t tx 21 22tan t tx g) Công thức cộng: 1)cos cos cos sin sin 2)cos cos cos sin sin 3)sin sin cos cos sin 4) 1 5) 1 a b a b a b a b a b a b a b a b a b tga tgbtg a b tgatgb tga tgbtg a b tgatgb h) Công thức biến đổi tích thành tổng: bababa bababa bababa sinsin 2 1cos.sin coscos 2 1sin.sin coscos 2 1cos.cos i) Công thức biến đổi tổng thành tích: 2 cos 2 cos2coscos bababa 2 sin 2 sin2coscos bababa 2 sin 2 cos2sinsin 2 cos 2 sin2sinsin bababa bababa 6. C/t nghiệm phương trình lượng giác: a) 2 2 sinsin k k b) 2coscos k c) k tantan d) k tantan cho các công thức Zk NaMN Ma log Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12 GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 3 B. ĐẠO HÀM: 1. Qui Tắc: (u v)’ = u’ v’ (u.v)’ = u’v + v’u 2 ' v u'vv'u v u (ku)’ = ku’ (k:const) 2. Công thức: (xn)’ = n.xn – 1 (un)’ = n.un – 1 .u’ 2 ' x 1 x 1 2 ' u 'u u 1 x2 1 x ' u2 'u u ' (sinx)’ = cosx (sinu)’ = u’.cosu (cosx)’ = - sinx (cosu)’ = - u’.sinu (tgx)’ = xcos 1 2 x 2tan1 (tgu)’ = ucos 'u 2 = uu 2tan1' (cotgx)’ = xsin 1 2 x2cot1 (cotgu)’ = usin 'u 2 uu 2cot1' (ex)’ = ex (eu)’ = u’.eu (ax)’ = ax.lna (au)’ = u’.au.lna (lnx)’ = x 1 (lnu)’ = u 'u (logax)’ = alnx 1 (logau)’ = alnu 'u n n n xn x 1 ' 1 n nn un uu 1' ' 3. Vi phân: ◊ dy = df(x) = f '(x)Δx. Với Δx là số gia của x ◊ Ta thường dùng Δx = dx (khi xét vi phân hàm y = x). Thì: dy = df(x) = f '(x)dx. C. KHẢO SÁT HÀM SỐ: 1. Hàm bậc ba y = ax3+bx2+cx+d : ◊ Tập xác định D=R ◊ Tính y’= 3ax2+2bx+c ◊ y' = 0 tìm 2 cực trị hoặc không (nếu có) ◊ Giới hạn ◊ Bảng biến thiên ◊ Kết luận đồng biến nghịch biến ◊ Kết luận cực đại cực tiểu ◊ Tính y’’ tìm 1 điểm uốn ◊ Bảng giá trị ( chọn hoành độ điểm uốn làm chuẩn ) ◊ Đồ thị (đt) ☻Các vấn đề đặc biệt cho hàm bậc 3: □ Hs tăng trên D 0 0 0' 'y a y □ Hs giảm trên D 0 0 0' 'y a y □ Hs có cực trị trên D y’=0 có 2 n0 pb □ Hs không có cực trị y’=0 VN0 hoặc có nghiệm kép. □ Đồ thị h/s có tâm đối xứng là điểm uốn và tiếp tuyến tại đây cắt đồ thị. □ Chia y cho y’ dư mx + n thì đ/thẳng y=mx + n là đ/thẳng qua 2 điểm cực trị, nếu xi là cực trị thì giá trị cực trị là: yi = mxi +n □ Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm phân biệt thì hai giá trị cực trị trái dấu. □ Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm phân biệt cách đều nhau ax3+bx2+cx+d=0 có 3 nghiệm lập thành 1 cấp số cộng y’=0 có 2 nghiệm phân biệt và điểm uốn thuộc Ox. ☼ Lưu ý: Đối với hàm bậc 3 khi phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm thì có 2 cực trị, còn vô nghiệm hay có nghiệm kép thì không có cực trị nào. Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12 GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 4 Đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành. 2. Hàm trùng phương y = ax4+bx2+c : ◊ Tập xác định D=R ◊ Tính y’ ◊ y' = 0 tìm 3 cực trị hoặc 1 cực trị ◊ Giới hạn ◊ Bảng biến thiên ◊ Kết luận đồng biến nghịch biến ◊ Kết luận cực đại cực tiểu ◊ Bảng giá trị ( lấy gốc tọa độ làm chuẩn ) ◊ Đồ thị ☻Các vấn đề đặc biệt cho hàm trùng phương: □ Đ/thị nhận Oy làm trục đối xứng. □ Hs có 3 (hoặc 1) cực trị trên D y’= 0 có 3 n0 phân biệt (hoặc 1 n0) □ Hs có điểm uốn y’’=0 có 2 n0 pb □ Đồ thị cắt Ox tại 4 điểm pb . 0 0 0 S P □ Đồ thị cắt Ox tại 4 điểm p/b lập thành cấp số cộng >0; P>0; S>0; x2 = 9x1 và sử dụng đlý Viet. ☼ Lưu ý: Đối với hàm trùng phương thì số nghiệm của phương trình y’= 0 là số cực trị. 3. Hàm nhất biến dcx baxy ◊ Miền xác định D=R\ cd ◊ Tính 2' dcx bcady (>0, <0), Dx TCĐ: c dx y y c dx c dx lim lim TCN: c ay cayxlim ◊ Bảng biến thiên ◊ Kết luận đồng biến (nghịch biến) ◊ Bảng giá trị ( lấy hoành độ tâm đối xứng làm chuẩn ) ◊ Đồ thị ☻Các vấn đề đặc biệt cho hàm nhất biến: □ Luôn có hai tiệm cận: 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. □ Luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên và c d; ; c d □ Hs đồng biến trên TXĐ Dxy ,0' □ Hs nghịch biến trên TXĐ Dxy ,0' □ Giao điểm hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị hs. D. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN KSHS: 1. Phương trình tiếp tuyến: (pttt) Dạng pttt: y = f’(x0)(x - x0) + y0 (1) @ Loại 1: pttt tại M(x0,y0) y=f(x) ■ Tại M(x0;y0) , thay vào (1) ?' 0 xf ■ Cho x0 , thay vào (1) ?' ? 0 0 xf y ■ Cho y0 giải pt: 000 xxfy , thay vào (1) ?' 0 xf ■ Cho x0 thỏa pt nào đó giải tìm x0. @ Loại 2: pttt có hệ số góc k cho trước Ta có: f’(x0) = k, giải pt này tìm x0 y0, thay vào (1). ♣ Hệ số góc k có thể cho ở các dạng sau: +) pttt // y=ax+b có hệ số góc k = a +) pttt y=ax+b có hệ số góc k = -1/a. Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12 GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 5 @ Loại 3: pttt tại giao điểm của 2 đồ thị y = f(x) và y = g(x) Phương trình hoành độ giao điểm: f(x) = g(x) giải pt tìm x0 thực hiện như loại 1 Lưu ý: +) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là m cho x0 = m. +) Cắt trục tung tại điểm có tung độ là n cho y0 = n. @ Loại 4: pttt qua M(x0,y0) của y = f(x) Ptđt d qua M có hệ số góc k là: y = k(x - x0) + y0 Để d là pttt thì hệ sau có nghiệm: (2) (1) kxf yxxkxf )(' )()( 00 thay (2) vào (1) giải pt này tìm được x thay vào (2) ta được k thế vào pttt d ở trên. 2. Giao điểm của 2 đồ thị: Cho y = f(x) và y = g(x) ■ Ptrình hoành độ giao điểm là: f(x) = g(x) giải pt này được mấy nghiệm là có mấy giao điểm. ■ Bài toán ứng dụng cho việc biện luận nghiệm f(x,m) = 0 biến đổi về dạng f(x) = g(m); đặt y = f(x) là đồ thị đã vẽ; y = g(m) là đt // Ox. Từ đó biện luận số nghiệm pt dựa vào đồ thị. ■ Để f(x) tiếp xúc g(x) ta có: (x)')(' )()( gxf xgxf từ đó tìm điểm tiếp xúc x ☻Các vấn đề tương giao đối với hàm bậc 3: Biến đổi phương trình về dạng: f(x) = f(m). Trong đó y = f(x) là đồ thị đã vẽ ■ Hàm số có 2 cực trị: ○ Pt có 3 nghiệm CĐCT ymfy ○ Pt có nhiều nhất 2 nghiệm CĐ CT ymf ymf ○ Pt có đúng 1 nghiệm CĐ CT ymf ymf ■ Hàm số không có cực trị: Pt luôn có 1 nghiệm duy nhất Lưu ý: Pt có 1nghiệm duy nhất Hs không có cực trị ☻Các vấn đề tương giao đối với hàm trùng phương: Biến đổi phương trình về dạng: f(x) = f(m). Trong đó y = f(x) là đồ thị đã vẽ ■ Hàm số có 3 cực trị: ○ Pt có đúng 4 nghiệm CĐCT ymfy ○ Pt vô nghiệm (a>0) CTymf ( (a<0) ) CĐymf ○ Pt có đúng 2 nghiệm (a>0) CT CĐ ymf ymf hoặc: (a<0) CĐ CT ymf ymf ○ Pt có đúng 3 nghiệm (a>0) CĐymf hoặc: (a<0) CTymf ■ Hàm số có 1 cực trị: ○ Pt có đúng 2 nghiệm (a>0) CTymf hoặc: (a<0) CĐymf ○ Pt vô nghiệm (giống điều kiện trên hàm số có 3 cực trị). Tức là: (a>0) CTymf ( (a<0) ) CĐymf Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12 GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 6 3. Đơn điệu: cho y=f(x) Đặt g(x) = y’ ■ g(x) = ax2+bx+c 0 trong (;+) 0 2 0 g a b a ■ g(x) = ax2+bx+c 0 trong (;+) 0 2 0 g a b a ■ g(x) = ax2+bx+c 0 trong (;) a.g() 0; a.g() 0 {áp dụng cho dạng có m2} ■ Trong g(x) có chứa m biến đổi về dạng m > h(x) (hoặc m < h(x)) m > Maxh(x) (m < Minh(x)) {cô lập tham số m} ■ H/s đồng biến trên R 0 0 g ga ■ H/s nghịch biến trên R 0 0 g ga Lưu ý: Nếu là hàm nhất biến thì xf ○ Hàm số đồng trên R 0' y ○ Hàm số nghịch trên R 0' y 4. Cực trị: ♦ y = f(x) có cực trị y’= 0 có nghiệm và đổi dấu qua điểm đó.(y’=0;y”0) ♦ H/s đạt cực đại tại 0'' 0' 0 0 0 xf xf x ♦ H/s đạt cực tiểu tại 0'' 0' 0 0 0 xf xf x ♦ H/s đạt cực trị tại 0'' 0' 0 0 0 xf xf x ○ T.Hợp 1: Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d P.Pháp: ● Tập xác định D = R ● Tính y/ H/s có cực trị y/= 0 có 2 n0 p/b 0 0 'y a ○ T.Hợp 2: Hàm số // 2 bxa cbxaxy P.Pháp: ● Tập xác định / / \ a bRD ● Tính 2/// )( bxa xgy Hàm số có cực đại và cực tiểu thì y/ = 0 có hai nghiệm p/b thuộc D 0)( 0 / / / a bg g 5. GTLN, GTNN: a. Trên (a,b) Tính y’ Lập bảng biến thiên trên (a ; b ) KL: , ;max CDa b y y ;min CTa b y y b. Trên [a;b] Tính y’ Giải pt y’ = 0 tìm nghiệm 0 ;x a b Tính y (x0 ) , y(a) , y (b) (có thể lập bảng giá trị) Chọn số lớn nhất M KL: ;maxa b y M Chọn số nhỏ nhất m , KL: ;mina b y m Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12 GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 7 E. HÀM SỐ MŨ, LOGARIT: 1. Các phép tính về lũy thừa với số mũ thực: Cho và 0,0;, baRbRa yx, ta có: yxyx aaa yxy x a a a xyyx aa yxx baab x xx b a b a nn a b b a x x a a 1 Chú ý: 0,00 xx 0,10 aa 2. Các phép toán có chứa căn số: Cho , a,b nếu n lẻ; a,b nếu *Nn R 0 n chẵn, ta có: nnn baab . n n n b a b a 0b nmn mmn aaa 3. Tính đơn điệu của hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm logarit: ■ H/s lũy thừa: xy hàm luôn đồng biến 0 hàm luôn nghịch biến 0 ■ H/s mũ: xay hàm luôn đồng biến 1a hàm luôn nghịch biến 10 a ■ H/s logarit: xy alog hàm luôn đồng biến 1a hàm luôn nghịch biến 10 a Chú ý: là thì tương tựx xf 4. Tìm tập xác định của hàm lũy thừa: Xét hàm số: . Ta có: xfy ○ Nếu TXĐ: *N RD ○ Nếu 0Z 0xf ○ Nếu không nguyên 0xf 5. Logarti: Cho và , N > 00a 1a NaMN Ma log ♦ 01log a 1log aa ♦ RMMa Ma ,log ♦ 0,log NNa Na ♦ Logarit thập phân: viết là: b10log hoặc blog blg ♦ Logarit tự nhiên: viết là: lnbbelog □ Các phép tính về logarit: Giả sử . Ta có:0...,,,1,0 NBAaa a) BAAB baa logloglog Mở rộng: naa ana AA AAAA log...log log...log 2 121 b) BA B A aaa logloglog c) N N aa log1log d) NN aa loglog e) N n N ana log 1log □ Các công thức đổi cơ số: Giả sử a, b dương và khác 1; . Ta có:0, xc a) cbc baa log.loglog b) a xx b b a log loglog Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12 GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 8 c) a b b a log 1log d) x n x aan log 1log e) xnx aan loglog f) xx a a loglog 1 g) xx x ba ab log 1 log 1 1log 1x 6. Phương trình, bất phương trình mũ: là những hàm số, ta xgxfa ,;0 có: ♦ xgxfa xgxfa aa xgxf :1 ,:1 ♦ Với ta có: 1a xgxfaa xgxf 01 xfa xf 010 xfa xf ♦ Với ta có: 10 a xgxfaa xgxf 01 xfa xf 010 xfa xf 7. Phương trình, bất phương trình logarit: a) Cơ số không chứa biến: Giả sử ; là các 1,0 aa xgxf , hàm số theo biến x, ta có: ♦ xgxf xg xgxf aa 0 loglog ♦ Với : 1a xgxfxgxf aa 0loglog 100log xfxfa ♦ Với : 10 a 0loglog xgxfxgxf aa 10log xfxfa 100log xfxfa b) Cơ số có chứa biến: m m xf xfxg xf xfxg xf mxg 0 10 1 log ( Tương tự cho <, kết hợp với , khi cần thiết ) 0xg F. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN: Định nghĩa: F(x) đgl nguyên hàm của hàm số y=f(x) trên khoảng (a;b) F xfx / , bax ; KH: (C phụ thuộc CxFdxxf vào giá trị của x) ♥ Nguyên hàm của hàm số sơ cấp cxdx.1 1 1 . 1 cxdxx cxdxx ln. 1 cSinxdxCosx. cCosxdxSinx. Cxdxxdxx tantan1cos1 22 Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12 GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 9 Cxdxxdxx cotcot1sin1 22 cedxe xx . ca adxa x x ln . Chú ý: Cxdxx 112 Cbaxadxbax 111 2 ♥ Nguyên hàm các hàm số thường gặp: cbax a dxbax 1 1. 1 cbaxadxbax ln. 1.1 cbaxSinadxbaxCos . 1. cbaxCosadxbaxSin . 1. Cbaxadxbax tan1cos 12 Cbaxadxbax cot1sin 12 ceadxe baxbax . 1. ca a m dxa nmx nmx ln .1. ♥ Nguyên hàm các hàm số đặc biệt: Cxxdx coslntan Cxxdx sinlncot Cxxx dx 11ln2112 Cax axaax dx ln2122 Ckxxkx dx 2 2 ln Cxxxxdxx 1ln21121 222 Ckxxkkxxdxkx 222 ln22 G. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN: ♣ Tích phân của tích, thương phải đưa về tích phân của một tổng hoặc hiệu bằng cách nhân phân phối , chia đa thức, nhân chia liên hợp. 1. Phương pháp đổi biến số b a xdxxfA .. / P.Pháp: Đặt : t = x xdxdt ./ Đổi cận: atax btbx Do đó: b a b atFdttfA . Chú ý: Ta thường đặt t bằng: mũ, mẫu, căn, trong xf nxf ☼ Các dạng đặc biệt cơ bản: ■ a xa dxI 0 22 ( hoặc ; 22 xa dx ) dxxa 22 P.Pháp: Đặt: , tax tan 22 t Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12 GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 10 dttadt t adx 22 tan1cos Đổi cận: ■ dxxaJ a . 0 22 (hoặc ) 22 xa dx P.Pháp: Đặt 22 int. tSax dtCostadx .. Đổi cận ■ (hoặc ) dxaxK 22 22 ax dx P.Pháp: Đặt với t ax sin 0\ 2 ; 2 t dt t tadx 2sin cos Đổi cận 2. Phương pháp đồng nhất thức ■ Bài toán 1: Tính n m cbxax dxI 2 0a ● Nếu mẫu có 2 nghiệm phân biệt 21 , xx Ta có: 212 11 xx B xx A acbxax Đồng nhất hệ số tìm 2 số A,B. ● Nếu mẫu có 1 nghiệm kép 0x Ta có: 2 02 0 2 111 xxaxxacbxax Áp dụng công thức: dxbax n ■ Bài toán 2: axax dxax dxJ 22 Áp dụng: MLMNMNMLMNML 111 . 1 ( ML: mẫu lớn, MN: mẫu nhỏ ) 3. Phương pháp tính tích phân từng phần ♥ Loại 1: Có dạng: A= dx Cosx Sinx e xP b a x .).( Trong đó P(x) là hàm đa thức P.Pháp: Đặt u = P(x) du = P(x).dx dv = .dx v = ... x x e x cos sin Áp dụng: A = b a b a duvvu .. ♥ Loại 2: B = b a dxbaxLnxP ).().( P.Pháp: Đặt u = Ln(ax+b) dx bax adu . dv = P(x).dx v = ... Áp dụng: B = b a b a duvvu .. ☼ Thứ tự đặt u: “ lô đa lượng mũ ” 4. Nguyên hàm, tích phân lượng giác cơ bản ☺ Dạng : dxxSinA n . hay dxxCosB n . Nếu n chẵn: Áp dụng công thức hạ bậc, rồi khai triển hằng đẳng thức nếu n = 4, 6,.. Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12 GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 11 Nếu n lẻ: dxSinxxSinA n ..1 Đặt Cosxt (Đổi xn 1sin thành Cosx ) ☺ Dạng: hay dxxA nsin1 dxxB ncos1 Nếu n lẻ: +) Nhân tử mẫu cho sinx : dxxxA n 1sinsin +) Chuyển về đặt xn 1sin x2cos xt cos Nếu n chẵn: +) Thực hiện: dxxxA n 22 sin1.sin1 +) Chuyển về , đặt xn 2sin 1 x 2cot xt cot {tương tự cho nguyên hàm B } ☺ Dạng : hay xdxA ntan xdxB ncot P.Pháp: Đặt làm thừa sốx2tan Thay 1 cos 1tan 2 2 x x H. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG: ■ Dạng 1: HSS babx ax trucOxy xfy 0 b a dxxf ► Nếu giải thuyết không cho cận a, b thì ta giải phương trình hoành độ giao điểm f(x) = 0 để tìm cận của tích phân. ► Nhiều trường hợp đặc biệt ta phải dùng hình vẽ để xác định cụ thể các cận tích phân ► Cách khử giá trị tuyệt đối: +) Nếu phương trình vô 0xf nghiệm trên thì ta đưa giá trị tuyệt đối ba; ra ngoài tích phân: b a dxxfS +) Nếu phương trình có nghiệm 0xf thuộc thì ta tách S kxxx ...21 ba; thành tổng các tích phân trên từng đoạn rồi đưa giá trị tuyệt đối ra ngoài. b x x x x a b a k dxxf dxxfdxxfdxxfS ... 2 1 1 ■ Dạng 2: HSS babx ax xgy xfy b a dxxgxf ☺ Về việc khử giá trị tuyệt đối dưới dấu
Tài liệu đính kèm: