Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12
GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 1
Phần 1. TÓM TẮT GIẢI TÍCH 12
A. BỔ TÚC VỀ ĐẠI SỐ:
1. Phương trình bậc 2:
■ ax2+bx+c=0 với x1, x2 là nghiệm thì
ax2+bx+c = a(x-x1)(x-x2)
■ =b2 - 4ac (’=b’2 - ac với b’=b/2) thì
a
bx
a
bx
2
''
2 2,12,1
■ Định lý Viet: ,
a
cxxP
a
bxxS
21
21
.
là nghiệm của phương trình:21 , xx
02 PSXX
2. Tam thức bậc hai : f(x)= ax2+bx+c
■ thì f(x) cùng dấu a; thì 0 0
trong trái ngoài cùng xf
■ 0)(21 afxx
■
0
0
0)(
a
xf
■
0
0
0)(
a
xf
■
0
2
0)(
0
21
S
afxx
■
0
2
0)(
0
21
S
afxx
3. Phương trình bậc ba: ax3+bx2+cx+d=0
■ Phương trình bậc 3 luôn có ít nhất là 1
nghiệm và nhiều nhất là 3 nghiệm
■ Phương trình có 1 hoặc 3 nghiệm lấy
bên phải làm chuẩn cùng dấu hệ số bậc 3 còn
các vị trí khác đan dấu
■ Phương trình có 2 nghiệm thì tách ra 1
nhị thức và 1 tam thức để xét.
■ Cg/t sơ đồ Hooner: Tìm 1 nghiệm 0x
0
0
2
0
23
x
dxaxbaxxx
dcxbxax
4. Phương trình chứa căn:
■
2
0
BA
B
BA
■
BA
ABBA 00
5. Các công thức về lượng giác :
a) Công thức cơ bản:
1cossin 22 xx 1cot.tan xx
x
x 2
2
cos
1tan1
x
x 2
2
sin
1cot1
b) Các cung có liên quan đặc biệt:
■ Đối nhau: -x và x
cos( ) cos
sin( ) sin
tan( ) tan
cot( ) cot
x x
x x
x x
x x
■ Bù nhau: và xx
sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
x x
x x
x x
x x
Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12
GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 2
■ Sai kém: và x x
sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
x x
x x
x x
x x
■ Phụ nhau: và xx
2
sin cos cos sin
2 2
tan cot cot tan
2 2
x x x x
x x x x
c) Công thức nhân đôi:
xxx cos.sin22sin
TQ:
2
cos.
2
sin2sin nxnxnx
xxx 22 sincos2cos
1cos2 2 x
x2sin21
TQ:
2
sin
2
coscos 22 nxnxnx
1
2
cos2 2 nx
2
sin21 2 nx
d) Công thức hạ bậc:
2
2cos1sin 2 xx
2
2cos1cos2 xx
e) Công thức nhân ba:
xxx 3sin4sin33sin
xxx cos3cos43cos 3
f) Công thức biểu diễn biến t:
2
tan xt
21
22sin
t
tx 2
2
1
12cos
t
tx
21
22tan
t
tx
g) Công thức cộng:
1)cos cos cos sin sin
2)cos cos cos sin sin
3)sin sin cos cos sin
4)
1
5)
1
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
tga tgbtg a b
tgatgb
tga tgbtg a b
tgatgb
h) Công thức biến đổi tích thành tổng:
bababa
bababa
bababa
sinsin
2
1cos.sin
coscos
2
1sin.sin
coscos
2
1cos.cos
i) Công thức biến đổi tổng thành tích:
2
cos
2
cos2coscos bababa
2
sin
2
sin2coscos bababa
2
sin
2
cos2sinsin
2
cos
2
sin2sinsin
bababa
bababa
6. C/t nghiệm phương trình lượng giác:
a)
2
2
sinsin
k
k
b) 2coscos k
c) k tantan
d) k tantan
cho các công thức Zk
NaMN Ma log
Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12
GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 3
B. ĐẠO HÀM:
1. Qui Tắc:
(u v)’ = u’ v’ (u.v)’ = u’v + v’u
2
'
v
u'vv'u
v
u
(ku)’ = ku’ (k:const)
2. Công thức:
(xn)’ = n.xn – 1 (un)’ = n.un – 1 .u’
2
'
x
1
x
1
2
'
u
'u
u
1
x2
1
x
'
u2
'u
u
'
(sinx)’ = cosx (sinu)’ = u’.cosu
(cosx)’ = - sinx (cosu)’ = - u’.sinu
(tgx)’ =
xcos
1
2 x
2tan1
(tgu)’ =
ucos
'u
2 = uu 2tan1'
(cotgx)’ =
xsin
1
2 x2cot1
(cotgu)’ =
usin
'u
2 uu 2cot1'
(ex)’ = ex (eu)’ = u’.eu
(ax)’ = ax.lna (au)’ = u’.au.lna
(lnx)’ =
x
1
(lnu)’ =
u
'u
(logax)’ =
alnx
1
(logau)’ =
alnu
'u
n n
n
xn
x
1
' 1
n nn un uu 1' '
3. Vi phân:
◊ dy = df(x) = f '(x)Δx. Với Δx là số gia của x
◊ Ta thường dùng Δx = dx (khi xét vi phân
hàm y = x). Thì: dy = df(x) = f '(x)dx.
C. KHẢO SÁT HÀM SỐ:
1. Hàm bậc ba y = ax3+bx2+cx+d :
◊ Tập xác định D=R
◊ Tính y’= 3ax2+2bx+c
◊ y' = 0 tìm 2 cực trị hoặc không (nếu có)
◊ Giới hạn
◊ Bảng biến thiên
◊ Kết luận đồng biến nghịch biến
◊ Kết luận cực đại cực tiểu
◊ Tính y’’ tìm 1 điểm uốn
◊ Bảng giá trị ( chọn hoành độ điểm uốn
làm chuẩn )
◊ Đồ thị (đt)
☻Các vấn đề đặc biệt cho hàm bậc 3:
□ Hs tăng trên D
0
0
0'
'y
a
y
□ Hs giảm trên D
0
0
0'
'y
a
y
□ Hs có cực trị trên D y’=0 có 2 n0 pb
□ Hs không có cực trị y’=0 VN0 hoặc có
nghiệm kép.
□ Đồ thị h/s có tâm đối xứng là điểm uốn
và tiếp tuyến tại đây cắt đồ thị.
□ Chia y cho y’ dư mx + n thì đ/thẳng
y=mx + n là đ/thẳng qua 2 điểm cực trị, nếu
xi là cực trị thì giá trị cực trị là: yi = mxi +n
□ Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm phân biệt thì hai
giá trị cực trị trái dấu.
□ Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm phân biệt cách
đều nhau ax3+bx2+cx+d=0 có 3 nghiệm
lập thành 1 cấp số cộng y’=0 có 2 nghiệm
phân biệt và điểm uốn thuộc Ox.
☼ Lưu ý:
Đối với hàm bậc 3 khi phương trình y’ =
0 có 2 nghiệm thì có 2 cực trị, còn vô nghiệm
hay có nghiệm kép thì không có cực trị nào.
Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12
GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 4
Đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành.
2. Hàm trùng phương y = ax4+bx2+c :
◊ Tập xác định D=R
◊ Tính y’
◊ y' = 0 tìm 3 cực trị hoặc 1 cực trị
◊ Giới hạn
◊ Bảng biến thiên
◊ Kết luận đồng biến nghịch biến
◊ Kết luận cực đại cực tiểu
◊ Bảng giá trị ( lấy gốc tọa độ làm chuẩn )
◊ Đồ thị
☻Các vấn đề đặc biệt cho hàm trùng
phương:
□ Đ/thị nhận Oy làm trục đối xứng.
□ Hs có 3 (hoặc 1) cực trị trên D y’= 0
có 3 n0 phân biệt (hoặc 1 n0)
□ Hs có điểm uốn y’’=0 có 2 n0 pb
□ Đồ thị cắt Ox tại 4 điểm pb .
0
0
0
S
P
□ Đồ thị cắt Ox tại 4 điểm p/b lập thành
cấp số cộng >0; P>0; S>0; x2 = 9x1 và
sử dụng đlý Viet.
☼ Lưu ý:
Đối với hàm trùng phương thì số nghiệm
của phương trình y’= 0 là số cực trị.
3. Hàm nhất biến
dcx
baxy
◊ Miền xác định D=R\ cd
◊ Tính 2' dcx
bcady
(>0, <0), Dx
TCĐ: c
dx
y
y
c
dx
c
dx
lim
lim
TCN: c
ay cayxlim
◊ Bảng biến thiên
◊ Kết luận đồng biến (nghịch biến)
◊ Bảng giá trị ( lấy hoành độ tâm đối xứng
làm chuẩn )
◊ Đồ thị
☻Các vấn đề đặc biệt cho hàm nhất
biến:
□ Luôn có hai tiệm cận: 1 tiệm cận đứng và
1 tiệm cận ngang.
□ Luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên
và
c
d;
;
c
d
□ Hs đồng biến trên TXĐ Dxy ,0'
□ Hs nghịch biến trên TXĐ Dxy ,0'
□ Giao điểm hai tiệm cận là tâm đối xứng
của đồ thị hs.
D. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN KSHS:
1. Phương trình tiếp tuyến: (pttt)
Dạng pttt: y = f’(x0)(x - x0) + y0 (1)
@ Loại 1: pttt tại M(x0,y0) y=f(x)
■ Tại M(x0;y0) , thay vào (1) ?' 0 xf
■ Cho x0 , thay vào (1) ?'
?
0
0
xf
y
■ Cho y0 giải pt: 000 xxfy
, thay vào (1) ?' 0 xf
■ Cho x0 thỏa pt nào đó giải tìm x0.
@ Loại 2: pttt có hệ số góc k cho trước
Ta có: f’(x0) = k, giải pt này tìm x0 y0, thay
vào (1).
♣ Hệ số góc k có thể cho ở các dạng sau:
+) pttt // y=ax+b có hệ số góc k = a
+) pttt y=ax+b có hệ số góc k = -1/a.
Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12
GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 5
@ Loại 3: pttt tại giao điểm của 2 đồ thị
y = f(x) và y = g(x)
Phương trình hoành độ giao điểm: f(x) = g(x)
giải pt tìm x0 thực hiện như loại 1
Lưu ý:
+) Cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ là m cho x0 = m.
+) Cắt trục tung tại điểm có tung độ là
n cho y0 = n.
@ Loại 4: pttt qua M(x0,y0) của y = f(x)
Ptđt d qua M có hệ số góc k là:
y = k(x - x0) + y0
Để d là pttt thì hệ sau có nghiệm:
(2)
(1)
kxf
yxxkxf
)('
)()( 00 thay (2) vào
(1) giải pt này tìm được x thay vào (2) ta
được k thế vào pttt d ở trên.
2. Giao điểm của 2 đồ thị: Cho y = f(x) và
y = g(x)
■ Ptrình hoành độ giao điểm là: f(x) =
g(x) giải pt này được mấy nghiệm là có mấy
giao điểm.
■ Bài toán ứng dụng cho việc biện luận
nghiệm f(x,m) = 0 biến đổi về dạng f(x) =
g(m); đặt y = f(x) là đồ thị đã vẽ; y = g(m)
là đt // Ox. Từ đó biện luận số nghiệm pt dựa
vào đồ thị.
■ Để f(x) tiếp xúc g(x) ta có:
(x)')('
)()(
gxf
xgxf
từ đó tìm điểm tiếp xúc x
☻Các vấn đề tương giao đối với hàm
bậc 3:
Biến đổi phương trình về dạng: f(x) = f(m).
Trong đó y = f(x) là đồ thị đã vẽ
■ Hàm số có 2 cực trị:
○ Pt có 3 nghiệm CĐCT ymfy
○ Pt có nhiều nhất 2 nghiệm
CĐ
CT
ymf
ymf
○ Pt có đúng 1 nghiệm
CĐ
CT
ymf
ymf
■ Hàm số không có cực trị: Pt luôn có 1
nghiệm duy nhất
Lưu ý: Pt có 1nghiệm duy nhất Hs không
có cực trị
☻Các vấn đề tương giao đối với hàm
trùng phương:
Biến đổi phương trình về dạng: f(x) = f(m).
Trong đó y = f(x) là đồ thị đã vẽ
■ Hàm số có 3 cực trị:
○ Pt có đúng 4 nghiệm CĐCT ymfy
○ Pt vô nghiệm (a>0) CTymf
( (a<0) ) CĐymf
○ Pt có đúng 2 nghiệm
(a>0)
CT
CĐ
ymf
ymf
hoặc: (a<0)
CĐ
CT
ymf
ymf
○ Pt có đúng 3 nghiệm
(a>0) CĐymf
hoặc: (a<0) CTymf
■ Hàm số có 1 cực trị:
○ Pt có đúng 2 nghiệm
(a>0) CTymf
hoặc: (a<0) CĐymf
○ Pt vô nghiệm (giống điều kiện trên hàm
số có 3 cực trị).
Tức là: (a>0) CTymf
( (a<0) ) CĐymf
Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12
GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 6
3. Đơn điệu: cho y=f(x)
Đặt g(x) = y’
■ g(x) = ax2+bx+c 0 trong (;+)
0
2
0
g
a
b
a
■ g(x) = ax2+bx+c 0 trong (;+)
0
2
0
g
a
b
a
■ g(x) = ax2+bx+c 0 trong (;)
a.g() 0; a.g() 0
{áp dụng cho dạng có m2}
■ Trong g(x) có chứa m biến đổi về dạng
m > h(x) (hoặc m < h(x))
m > Maxh(x) (m < Minh(x))
{cô lập tham số m}
■ H/s đồng biến trên R
0
0
g
ga
■ H/s nghịch biến trên R
0
0
g
ga
Lưu ý: Nếu là hàm nhất biến thì xf
○ Hàm số đồng trên R 0' y
○ Hàm số nghịch trên R 0' y
4. Cực trị:
♦ y = f(x) có cực trị y’= 0 có nghiệm
và đổi dấu qua điểm đó.(y’=0;y”0)
♦ H/s đạt cực đại tại
0''
0'
0
0
0 xf
xf
x
♦ H/s đạt cực tiểu tại
0''
0'
0
0
0 xf
xf
x
♦ H/s đạt cực trị tại
0''
0'
0
0
0 xf
xf
x
○ T.Hợp 1: Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d
P.Pháp: ● Tập xác định D = R
● Tính y/
H/s có cực trị y/= 0 có 2 n0 p/b
0
0
'y
a
○ T.Hợp 2: Hàm số
//
2
bxa
cbxaxy
P.Pháp: ● Tập xác định
/
/
\
a
bRD
● Tính 2///
)(
bxa
xgy
Hàm số có cực đại và cực tiểu thì y/ = 0 có
hai nghiệm p/b thuộc D
0)(
0
/
/
/
a
bg
g
5. GTLN, GTNN:
a. Trên (a,b)
Tính y’
Lập bảng biến thiên trên (a ; b )
KL: , ;max CDa b y y ;min CTa b y y
b. Trên [a;b]
Tính y’
Giải pt y’ = 0 tìm nghiệm 0 ;x a b
Tính y (x0 ) , y(a) , y (b) (có thể lập
bảng giá trị)
Chọn số lớn nhất M KL: ;maxa b y M
Chọn số nhỏ nhất m , KL: ;mina b y m
Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12
GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 7
E. HÀM SỐ MŨ, LOGARIT:
1. Các phép tính về lũy thừa với số mũ
thực:
Cho và 0,0;, baRbRa yx,
ta có:
yxyx aaa yxy
x
a
a
a
xyyx aa yxx baab
x
xx
b
a
b
a
nn
a
b
b
a
x
x
a
a 1
Chú ý: 0,00 xx
0,10 aa
2. Các phép toán có chứa căn số:
Cho , a,b nếu n lẻ; a,b nếu *Nn R 0
n chẵn, ta có:
nnn baab .
n
n
n
b
a
b
a 0b
nmn mmn aaa
3. Tính đơn điệu của hàm lũy thừa, hàm
mũ, hàm logarit:
■ H/s lũy thừa: xy
hàm luôn đồng biến 0
hàm luôn nghịch biến 0
■ H/s mũ: xay
hàm luôn đồng biến 1a
hàm luôn nghịch biến 10 a
■ H/s logarit: xy alog
hàm luôn đồng biến 1a
hàm luôn nghịch biến 10 a
Chú ý: là thì tương tựx xf
4. Tìm tập xác định của hàm lũy thừa:
Xét hàm số: . Ta có: xfy
○ Nếu TXĐ: *N RD
○ Nếu 0Z 0xf
○ Nếu không nguyên 0xf
5. Logarti: Cho và , N > 00a 1a
NaMN Ma log
♦ 01log a 1log aa
♦ RMMa Ma ,log
♦ 0,log NNa Na
♦ Logarit thập phân: viết là: b10log
hoặc blog blg
♦ Logarit tự nhiên: viết là: lnbbelog
□ Các phép tính về logarit:
Giả sử . Ta có:0...,,,1,0 NBAaa
a) BAAB baa logloglog
Mở rộng:
naa
ana
AA
AAAA
log...log
log...log
2
121
b) BA
B
A
aaa logloglog
c) N
N aa
log1log
d) NN aa loglog
e) N
n
N ana log
1log
□ Các công thức đổi cơ số:
Giả sử a, b dương và khác 1; . Ta có:0, xc
a) cbc baa log.loglog
b)
a
xx
b
b
a log
loglog
Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12
GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 8
c)
a
b
b
a log
1log
d) x
n
x aan log
1log
e) xnx aan loglog
f) xx a
a
loglog 1
g)
xx
x
ba
ab
log
1
log
1
1log
1x
6. Phương trình, bất phương trình mũ:
là những hàm số, ta xgxfa ,;0
có:
♦
xgxfa
xgxfa
aa xgxf
:1
,:1
♦ Với ta có: 1a
xgxfaa xgxf
01 xfa xf
010 xfa xf
♦ Với ta có: 10 a
xgxfaa xgxf
01 xfa xf
010 xfa xf
7. Phương trình, bất phương trình
logarit:
a) Cơ số không chứa biến:
Giả sử ; là các 1,0 aa xgxf ,
hàm số theo biến x, ta có:
♦
xgxf
xg
xgxf aa
0
loglog
♦ Với : 1a
xgxfxgxf aa 0loglog
100log xfxfa
♦ Với : 10 a
0loglog xgxfxgxf aa
10log xfxfa
100log xfxfa
b) Cơ số có chứa biến:
m
m
xf
xfxg
xf
xfxg
xf
mxg
0
10
1
log
( Tương tự cho <, kết hợp với ,
khi cần thiết ) 0xg
F. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN:
Định nghĩa: F(x) đgl nguyên hàm của hàm số
y=f(x) trên khoảng (a;b)
F xfx / , bax ;
KH: (C phụ thuộc CxFdxxf
vào giá trị của x)
♥ Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
cxdx.1
1
1
.
1
cxdxx
cxdxx ln.
1
cSinxdxCosx.
cCosxdxSinx.
Cxdxxdxx tantan1cos1 22
Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12
GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 9
Cxdxxdxx cotcot1sin1 22
cedxe xx . ca
adxa
x
x
ln
.
Chú ý: Cxdxx 112
Cbaxadxbax 111 2
♥ Nguyên hàm các hàm số thường gặp:
cbax
a
dxbax
1
1.
1
cbaxadxbax ln.
1.1
cbaxSinadxbaxCos .
1.
cbaxCosadxbaxSin .
1.
Cbaxadxbax tan1cos 12
Cbaxadxbax cot1sin 12
ceadxe baxbax .
1.
ca
a
m
dxa
nmx
nmx
ln
.1.
♥ Nguyên hàm các hàm số đặc biệt:
Cxxdx coslntan
Cxxdx sinlncot
Cxxx dx 11ln2112
Cax axaax dx ln2122
Ckxxkx
dx 2
2
ln
Cxxxxdxx 1ln21121 222
Ckxxkkxxdxkx 222 ln22
G. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH
PHÂN:
♣ Tích phân của tích, thương phải đưa về tích
phân của một tổng hoặc hiệu bằng cách nhân
phân phối , chia đa thức, nhân chia liên hợp.
1. Phương pháp đổi biến số
b
a
xdxxfA .. /
P.Pháp:
Đặt : t = x xdxdt ./
Đổi cận:
atax
btbx
Do đó:
b
a
b
atFdttfA .
Chú ý: Ta thường đặt t bằng: mũ, mẫu, căn,
trong xf nxf
☼ Các dạng đặc biệt cơ bản:
■
a
xa
dxI
0
22 ( hoặc ; 22 xa
dx
) dxxa 22
P.Pháp:
Đặt: , tax tan
22
t
Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12
GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 10
dttadt
t
adx 22 tan1cos
Đổi cận:
■ dxxaJ
a
.
0
22 (hoặc ) 22 xa
dx
P.Pháp:
Đặt
22
int. tSax
dtCostadx ..
Đổi cận
■ (hoặc ) dxaxK 22 22 ax
dx
P.Pháp:
Đặt với
t
ax
sin
0\
2
;
2
t
dt
t
tadx 2sin
cos
Đổi cận
2. Phương pháp đồng nhất thức
■ Bài toán 1: Tính
n
m cbxax
dxI 2 0a
● Nếu mẫu có 2 nghiệm phân biệt 21 , xx
Ta có:
212
11
xx
B
xx
A
acbxax
Đồng nhất hệ số tìm 2 số A,B.
● Nếu mẫu có 1 nghiệm kép 0x
Ta có:
2
02
0
2
111 xxaxxacbxax
Áp dụng công thức: dxbax n
■ Bài toán 2: axax dxax dxJ 22
Áp dụng:
MLMNMNMLMNML
111
.
1
( ML: mẫu lớn, MN: mẫu nhỏ )
3. Phương pháp tính tích phân từng
phần
♥ Loại 1: Có dạng: A= dx
Cosx
Sinx
e
xP
b
a
x
.).(
Trong đó P(x) là hàm đa thức
P.Pháp:
Đặt u = P(x) du = P(x).dx
dv = .dx v = ...
x
x
e x
cos
sin
Áp dụng: A = b
a
b
a duvvu ..
♥ Loại 2: B = b
a
dxbaxLnxP ).().(
P.Pháp:
Đặt u = Ln(ax+b) dx
bax
adu .
dv = P(x).dx v = ...
Áp dụng: B = b
a
b
a duvvu ..
☼ Thứ tự đặt u:
“ lô đa lượng mũ ”
4. Nguyên hàm, tích phân lượng giác cơ
bản
☺ Dạng : dxxSinA n . hay
dxxCosB n .
Nếu n chẵn: Áp dụng công thức hạ bậc,
rồi khai triển hằng đẳng thức nếu n = 4, 6,..
Tổng hợp các công thức phương pháp Giải tích – Hình học 12
GV: Võ Thành Lâm Cần file word vui lòng liên hệ : 0947313384 11
Nếu n lẻ: dxSinxxSinA n ..1
Đặt Cosxt (Đổi xn 1sin thành Cosx )
☺ Dạng: hay dxxA nsin1
dxxB ncos1
Nếu n lẻ:
+) Nhân tử mẫu cho sinx : dxxxA n 1sinsin
+) Chuyển về đặt xn 1sin x2cos xt cos
Nếu n chẵn:
+) Thực hiện: dxxxA n 22 sin1.sin1
+) Chuyển về , đặt
xn 2sin
1
x
2cot xt cot
{tương tự cho nguyên hàm B }
☺ Dạng : hay xdxA ntan
xdxB ncot
P.Pháp:
Đặt làm thừa sốx2tan
Thay 1
cos
1tan 2
2
x
x
H. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG:
■ Dạng 1: HSS
babx
ax
trucOxy
xfy
0 b
a
dxxf
► Nếu giải thuyết không cho cận a, b thì ta
giải phương trình hoành độ giao điểm f(x) =
0 để tìm cận của tích phân.
► Nhiều trường hợp đặc biệt ta phải dùng
hình vẽ để xác định cụ thể các cận tích phân
► Cách khử giá trị tuyệt đối:
+) Nếu phương trình vô 0xf
nghiệm trên thì ta đưa giá trị tuyệt đối ba;
ra ngoài tích phân: b
a
dxxfS
+) Nếu phương trình có nghiệm 0xf
thuộc thì ta tách S kxxx ...21 ba;
thành tổng các tích phân trên từng đoạn rồi
đưa giá trị tuyệt đối ra ngoài.
b
x
x
x
x
a
b
a
k
dxxf
dxxfdxxfdxxfS
...
2
1
1
■ Dạng 2:
HSS
babx
ax
xgy
xfy
b
a
dxxgxf
☺ Về việc khử giá trị tuyệt đối dưới dấuTài liệu đính kèm: