Tóm tắt cách dùng động từ tiếng Anh

doc 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 561Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt cách dùng động từ tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tóm tắt cách dùng động từ tiếng Anh
TÓM TẮT ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH 
 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (=V)
S + V(es,s) + O
DO/DOES + S + V(inf) + O ?
S + DON’T/DOESN’T + V(inf) + O
 @ Ghi nhớ
F Lưu ý : 	I , THEY , WE , YOU + V (INF)
SHE , HE , IT + V(S, ES)
I , THEY, WE, YOU mượn trợ động từ DO
SHE, HE, IT mượn trợ động từ DOES
Thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH, Y 
 (Trước Y phải là phụ âm thì đổi Y thành I + ES)
@Ý nghĩa- Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun ries in the East.
 Tom comes from England.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
 I get up early every morning.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
Ex : He plays badminton very well
+ Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
Từ nhận biết: :  Always, usually, often, sometimes , generally, seldom, etc., (a fact, habit, or repeated action), every time, as a rule, every day (every other day), once (a month), once in a while
 2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (=V2)
@ Ghi nhớ
 S + BE (AM/ IS/ ARE) + V_ing + O
BE (AM/ IS/ ARE) + S + V_ing + O?
S + BE (AM/ IS/ ARE) + NOT + V_ing + O
*F CHÚ Ý NHỮNG VẤN ĐỀ SAU:
 V-ing (Doing): (Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ...
Khi thêm -ing sau động từ, có những trường hợp đặc biệt sau:
a/ Nếu đông từ tận cùng bằng một chữ E: chúng ta bỏ chữ E đó đi rồi mới thêm -ing. 
 ex: 	Ride - Riding (lái - đang lái)
b/ Nếu động từ tận cùng có 2 chữ EE, ta thêm -ing bình thường, không bỏ E. 
 ex: 	See - Seeing. (nhìn - đang nhìn).
c/ Nếu động từ tận cùng là IE, chúng ta đổi IE thành Y rồi mới thêm -ing
 ex: 	Die - Dying. (chết - đang chết).
d/ Nếu động từ 1 âm tiếtt ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm U-E-O-A-I (UỂ OẢI), ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING:          
 ex:	Cut - cutting ; Stop - Stopping
Các trường hợp khác ta thêm -ing sau động từ bình thường.
@Ý nghĩa- Cách dùng:
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
ex: I am reading. ( Tôi đang đọc)
Một hành động xảy ra có tính chất tạm thời.
ex: She is working (cô ấy đang làm việc)
3. Một hành động lúc nào cũng xảy ra liên tục. (thường có thêm usually, always... trong câu).
ex: I am usually thinking of you (tôi thường nghĩ về bạn).
 a. Chỉ một việc đang xảy ra ngay lúc nói chuyện/hiện hành. 
 	ex: I am reading an English book now.
 b. Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai). 
ex: I am going to call on Mr. John tom / I am meeting her at the cinema tonight.
F Những ĐT Không chia ở HTTD
- know	 - understand	- keep	- be	- see	- hear	- hope	
- wish	 - smell	- seem	- need	- consider	- expect	- sound
- agree	 - notice	- look	- start	- begin	- finish	- stop	
- taste	 - enjoy	- love/ like - want	 - prefer 	- fall	 - wonder
- have to	- feel .....
FTừ nhận biết: Right now , at the moment , at present , now , shhh! , listen! , look! , this semester . At the time = at this time = at present (hiện nay)
- at the present	- do you hear?
	- keep silent ! = Be quiet!	- pay attention to !
	- don’t make noise: 	- today
	- hurry up!	- still
	- don’t talk in class	- where + be + s ? ...........
3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (=V3)
@Ghi nhớS + HAVE/ HAS + V3 + O
S + HAVEN’T/ HASN’T + V3 + O
HAVE/ HAS + S + V3 + O?
FLưu ý : 	I, THEY ,WE, YOU + HAVE +V3
SHE, HE, IT + HAS + V3
@Ý nghĩa- Cách dùng:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.
- Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
- For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
Diễn tả hđ đã xảy ra trong quá khứ, vẫn kéo dài đến hiện tại (có thể đến tương lai).
Diễn tả hđ xảy ra trong quá khứ nhưng không đề cập đến thời gian cụ thể.
Diễn tả hđ xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong qk nhưng không đề cập đến thời gian.
Diễn tả hđ xảy ra trong quá khứ còn hậu quả ở hiện tại.
FTừ nhận biết: 
Never, ever, in the last fifty years, this semester (summer,year) , since, for, so far, 
up to now, up until , just, now, up to the present, yet, recently, lately, in recent years, 
many times, once, twice, and in his/her whole life , 
Already, the first time, the second times, the third times
Chú ý: s + have/ has + never/ever/ already /just + v3
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
v Khẳng định: S + V2 / V-ed 
v Phử định : 	 S + didn’t + V1 . 
v Nghi vấn : 	 Did + S + V1 ..?
@ Ghi nhớ
FÝ nghĩa- Cách dùng:
w Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ. 
FDấu hiệu nhận biết
- Yesterday, ago, last (night, week, month, year..), from to .
- In + năm trong quá khứ (vd: in 1995, 1999), in the old days
5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past continuous) 
v Khẳng định: S + were / was + V-ing .
v Phủ định : 	 S + were / was + not + V-ing 
v Nghi vấn: 	 Were / Was + S + V-ing ? 
@Ghi nhớ
FLưu ý:	I, THEY, WE , YOU + WERE + V-ing
 SHE, HE, IT + WAS + V-ing
@Ý nghĩa- Cách dùng:
w Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ
Ex: What were you doing at 8.00 last night ? I was watching television .
w - diễn tả một hành động đang diễn ra thì bị hành động khác xen vào trong quá khứ
Ex: While I was having a bath, the phone rang .
w Diễn tả hai hành động đang diễn ra cùng một lúc
Ex: I was learning my lesson while my parents were watching TV at 8.30 last night.
F Cách nhận biết: 
At that moment
At that time
At this time yesterday
At this time last night 
At 4 (5, 6 ) o'clock yesterday
All day yesterday
All last week = during last week 
The whole of
6. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past perfect) 
@Ghi nhớ
vKhẳng định:	S + had + V3 / V-ed 
vPhủ định:	 S + had + not + V3 / V-ed 
vNghi vấn:	 Had + S + V3 / V-ed . ?
@Ý nghĩa- Cách dùng:
w Diễn tả hành động xảy ra trong một hoàn cảnh khác hoặc thời điểm khác trong quá khứ.
FCách nhận biết
Ex: My parents had already eaten by the time I got home.
 Until yesterday , I had never heard about it .
7. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN : 
@ Ghi nhớS + will + V1 + O	 
 S + will + NOT + V1	
 Will + S + V1 + O? 
@Ý nghĩa- Cách dùng:
diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
diễn tả hành động quyết định nay lúc nói
F Lưu ý: Không sử dụng Will, Shall sau before, after, when, while, as soon as, until, if.
 F Dấu hiệu nhận biết
Tomorrow (ngày mai), next (week, month, year..), someday (một ngày nào đó)
In the future, soon (chẳng bao lâu nữa), tonight, in a few day’s time
In a week, in a minute, in + năm chưa tới
Before
 after
by the time
 S + WILL + V(inf) + 	when	+ S + V(s,es) 
as soon as
until
8. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Present Perfect Continuous):
Khẳng định: S + have/ has + been + V_ing + O
Nghi vấn: Have/ has + S + been + V_ing + O?
Phủ định: S + have/ has + not + been + V_ing + O
@ Ghi nhớ
@Ý nghĩa- Cách dùng:
: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai)
F Dấu hiệu nhận biết
all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
. 
9. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (future Perfect tense)
S will have V3ED
@ Ghi nhớ
F Dấu hiệu nhận biết
Before, after, by the time, by + một điểm thời gian ở tương lai)
10. TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN: (FUTURE CONTINUOUS TENSE) 
@ Ghi nhớS will be Ving
 F Dấu hiệu nhận biết
While, tomorrow, next (week, month, year..), someday (một ngày nào đó)
In the future, soon (chẳng bao lâu nữa), tonight, in a few day’s time
In a week, in a minute, in + năm chưa tới
GERUND
- Làm chủ ngữ 
Ex: smoking is harmful 
- Sau giới từ: at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, + V-ing
Ex: she is good at singing
Sau một số động từ : Verb + V-ing
admit 	advise 	anticipate 	appreciate	avoid 	complete 	consider 	delay 	 	deny 	detest, 	discuss 	dislike 	enjoy ,	escape,	 	excuse, 	fancy, 	 	finish 	forget 	can't help 	hope , 	imagine,	involve, 	keep, 	mention 	mind 	miss 	postpone 	practice 	quit 	recall 	recollect 	recommend 	regret 	remember 	resent 	 resist 	risk , 	save, 	stop 	suggest 	tolerate 	understand	can’t bear	can’t stand	can’t face	feel like
(Sau một só động từ : stop,remember, involve,imagine, risk,discover, dislike,mind, waste, spend, catch, find, leave,...+ O + V-ing 
 Ex: I caught him climbing the fence.
11.- ĐỘNG TỪ DÙNG NGUYÊN THỂ
a/ Động từ nguyên thể không “TO” (THE INFINITIVE WITHOUT TO)
@Ý nghĩa- Dùng trong các trường hợp 
Sau: auxiliaries/ modal verb: 
Can, Could, May, Might, Must, Mustn't, Needn't, Shall, Should, Will, Would,... + V(inf)
 Ex: + He can run very fast..
Sau : DO, DOES , DID
 Ex: I don't know.
After the following expressions: Had Better, Would Rather, Would Sooner, Why Not, Why Should We, Why Should We Not + V(inf)
 Ex: + You had better clean up your room.
Sau các động từ chỉ giác quan: Feel, Hear, Notice, See, Watch, ... + O + V(inf)
 Ex: + She feels the rain fall on her face.
Sau LET + O + V(inf)
 Ex: + Sandy let her child go out alone.
 + Mother let her daughter decide on her own.
Sau MAKE + O + V(inf)
 Ex: She made Peggy and Samantha clean the room.
b/- ĐỘNG TỪ CÓ KÈM “To” (THE INFINITIVE WITH TO) ( TO V ) 
@Ý nghĩa Dùng To-infinitive trong các trường hợp sau:
Cho mục đích vào kết quả. 	
 Ex: I went to the post office to buy some stamps
Làm chủ ngữ. 	
 Ex: To get up early is not easy for me 
Sau BE + V3 + TO V
Sau Adj + TO V 
 Ex: It’s harmful to smoke cigarettes.
Sau các Question words: What, How, Where, Who, When,  
 Ex: I don’t know how to speak English fluently.
Sau FOR + O + To V , OF + O + To V 
 Ex: It is very kind of you to help me.
Sau một số đoạn :(Verb + To V) 
afford 	agree 	appear 	attempt 	arrange 	ask 	bear begin 	 	beg 	care 	cease 	choose 	continue 	claim 	consent 	decide 	demand 	deserve 	determine 	desire 	expect 	fail 	fear 	hate 	forget 	hesitate 	hope 	intend 	learn 	long 	love 	manage 	mean 	need 	neglect 	offer	omit 	plan 	prepare 	prefer 	prepare 	pretend 	promise 	propose 	efuse 	regret 	remember 	seem 	start 	 struggle 	swear 	threaten 	volunteer 	wait 	want 	wish, 	cease, 	come,	strive,	tend, 	
use, 	ought 	 
Sau VERB + O + TO V 
	advise 	allow. 	ask 	beg 	cause 	challenge 
 convince. dare 	encourage.	expect	 	force 	 hire 	instruct 	invite 	 need 	order 	permit 	persuade 	remind 	require 	teach 	tell 	urge .	want .	 	warn 	wish, 	help	refuse
 Ex: I allow you to go out
 PHH sưu tầm & chỉnh l í 9/2015 -- Nguồn : vndoc.com

Tài liệu đính kèm:

  • doctom_tat_cach_dung_dong_tu_tieng_anh.doc