THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 1 TÍCH PHÂN LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY NGUYỄN QUANG SƠN 0909 230 970 108/53b,Trần Văn Quang,F10,Tân Bình. THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 2 TÍCH PHÂN I. ĐỔI BIẾN SỐ TĨM TẮT GIÁO KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN 1. Đổi biến số dạng 1 Để tính tích phân b / a f[u(x)]u (x)dx ta thực hiện các bước sau: Bước 1. Đặt t = u(x) và tính /dt u (x)dx . Bước 2. Đổi cận: x a t u(a) , x b t u(b) . Bước 3. b / a f[u(x)]u (x)dx f(t)dt . Ví dụ 7. Tính tích phân 2e e dx I x ln x . Giải Đặt dx t ln x dt x .ĐỔI CẬN : 2x e t 1, x e t 2 2 2 1 1 dt I ln t ln 2 t . Vậy I ln 2 . Ví dụ 8. Tính tích phân 4 3 0 cos x I dx (sin x cos x) . Hướng dẫn: 4 4 3 3 2 0 0 cos x 1 dx I dx . (sin x cos x) (tan x 1) cos x . Đặt t tan x 1 ;ĐS: 3 I 8 . Ví dụ 9. Tính tích phân 3 1 2 dx I (1 x) 2x 3 . Hướng dẫn: Đặt t 2x 3 ĐS: 3I ln 2 . Ví dụ 10. Tính tích phân 1 0 3 x I dx 1 x . Hướng dẫn: Đặt 3 2 2 2 1 3 x t dt t 8 1 x (t 1) ; đặt t tan u ĐS: I 3 2 3 . THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 3 Chú ý: Phân tích 1 0 3 x I dx 1 x , rồi đặt t 1 x sẽ tính nhanh hơn. 2. Đổi biến số dạng 2 Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b], để tính ( ) b a f x dx ta thực hiện các bước sau: Bước 1. Đặt x = u(t) và tính / ( )dx u t dt . Bước 2. Đổi cận: , x a t x b t . Bước 3. /( ) [ ( )] ( ) ( ) b a f x dx f u t u t dt g t dt . Ví dụ 1. Tính tích phân 1 2 2 0 1 I dx 1 x . Giải Đặt x sin t, t ; dx cos tdt 2 2 ĐỔI CẬN : 1 x 0 t 0, x t 2 6 6 6 2 0 0 cos t cos t I dt dt cos t1 sin t 6 6 0 0 dt t 0 6 6 . Vậy I 6 . Ví dụ 2. Tính tích phân 2 2 0 I 4 x dx . Hướng dẫn: Đặt x 2 sin t ĐS: I . Ví dụ 3. Tính tích phân 1 2 0 dx I 1 x . Giải Đặt 2x tan t, t ; dx (tan x 1)dt 2 2 x 0 t 0, x 1 t 4 4 42 2 0 0 tan t 1 I dt dt 41 tan t . Vậy I 4 . Ví dụ 4. Tính tích phân 3 1 2 0 dx I x 2x 2 . Hướng dẫn: THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 4 3 1 3 1 2 2 0 0 dx dx I x 2x 2 1 (x 1) . Đặt x 1 tan t ; ĐS: I 12 . Ví dụ 5. Tính tích phân 2 2 0 dx I 4 x . ĐS: I 2 . Ví dụ 6. Tính tích phân 3 1 2 0 dx I x 2x 2 . ĐS: I 12 . 3. Các dạng đặc biệt 3.1. Dạng lượng giác Ví dụ 11 (bậc sin lẻ). Tính tích phân 2 2 3 0 I cos x sin xdx . Hướng dẫn: Đặt t cos x ĐS: 2I 15 . Ví dụ 12 (bậc cosin lẻ). Tính tích phân 2 5 0 I cos xdx . Hướng dẫn: Đặt t sin x ĐS: 8I 15 . Ví dụ 13 (bậc sin và cosin chẵn). Tính tích phân 2 4 2 0 I cos x sin xdx . Giải 2 2 4 2 2 2 0 0 1 I cos x sin xdx cos x sin 2xdx 4 2 2 2 0 0 1 1 (1 cos 4x)dx cos 2x sin 2xdx 16 4 2 2 2 0 0 1 1 (1 cos 4x)dx sin 2xd(sin 2x) 16 8 3 2 0 x 1 sin 2x sin 4x 16 64 24 32 . Vậy I 32 . Ví dụ 14. Tính tích phân 2 0 dx I cos x sin x 1 . Hướng dẫn: Đặt x t tan 2 . ĐS: I ln 2 . THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 5 Biểu diễn các hàm số LG theo tan 2 at : 2 2 2 2 2 1 2sin ; cos ; tan . 1 1 1 t t ta a a t t t 3.2. Dạng liên kết Ví dụ 15. Tính tích phân 0 xdx I sin x 1 . Giải Đặt x t dx dt .ĐỔI CẬN x 0 t , x t 0 0 0 ( t)dt t I dt sin( t) 1 sin t 1 sin t 1 0 0 dt dt I I sin t 1 2 sin t 1 2 20 0 dt dt tt t2 4 cossin cos 2 42 2 2 00 t d 2 4 t tan 2 t 2 2 4 cos 2 4 . Vậy I . Tổng quát: 0 0 xf(sin x)dx f(sin x)dx 2 . Ví dụ 16. Tính tích phân 2 2007 2007 2007 0 sin x I dx sin x cos x . Giải Đặt x t dx dt 2 .ĐỔI CẬN: x 0 t , x t 0 2 2 20070 2007 2007 2 sin t 2I dx sin t cos t 2 2 2 2007 2007 2007 0 cos t dx J sin t cos t (1). Mặt khác 2 0 I J dx 2 (2). Từ (1) và (2) suy ra I 4 . Tổng quát: 2 2n n n n n n 0 0 sin x cos x dx dx , n sin x cos x sin x cos x 4 . THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 6 Ví dụ 17. Tính tích phân 6 2 0 sin x I dx sin x 3 cos x và 6 2 0 cos x J dx sin x 3 cos x . Giải I 3J 1 3 (1). 6 6 0 0 dx 1 dx I J dx 2sin x 3 cos x sin x 3 Đặt t x dt dx 3 1I J ln 3 4 (2). Từ (1) và (2) 3 1 3 1 1 3 I ln 3 , J ln 3 16 4 16 4 . Ví dụ 18. Tính tích phân 1 2 0 ln(1 x) I dx 1 x . Giải Đặt 2x tan t dx (1 tan t)dt . ĐC: x 0 t 0, x 1 t 4 4 4 2 2 0 0 ln(1 tan t) I 1 tan t dt ln(1 tan t)dt 1 tan t . Đặt t u dt du 4 .ĐC: t 0 u , t u 0 4 4 04 0 4 I ln(1 tan t)dt ln 1 tan u du 4 4 4 0 0 1 tan u 2 ln 1 du ln du 1 tan u 1 tan u 4 4 0 0 ln 2du ln 1 tan u du ln 2 I 4 .Vậy I ln 28 . Ví dụ 19. Tính tích phân 4 x 4 cos x I dx 2007 1 . Hướng dẫn: Đặt x t .ĐS: 2I 2 . THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 7 Tổng quát: Với a > 0 , 0 , hàm số f(x) chẵn và liên tục trên đoạn ; thì x 0 f(x) dx f(x)dx a 1 . Ví dụ 20. Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa f( x) 2f(x) cos x . Tính tích phân 2 2 I f(x)dx . Giải Đặt 2 2 J f( x)dx , x t dx dt .ĐC: x t , x t2 2 2 2 2 2 2 2 I f( t)dt J 3I J 2I f( x) 2f(x) dx 2 2 0 2 cos xdx 2 cos xdx 2 . Vậy 2I 3 . 3.3. Các kết quả cần nhớ i/ Với a > 0 , hàm số f(x) lẻ và liên tục trên đoạn [–a; a] thì a a f(x)dx 0 . ii/ Với a > 0 , hàm số f(x) chẵn và liên tục trên đoạn [–a; a] thì a a a 0 f(x)dx 2 f(x)dx . iii/ Cơng thức Walliss (dùng cho trắc nghiệm) 2 2 n n 0 0 (n 1)!! , n !!cos xdx sin xdx (n 1)!! . , n !! 2 nếu n lẻ nếu n chẵn . Trong đĩ n!! đọc là n walliss và được định nghĩa dựa vào n lẻ hay chẵn. Chẳng hạn: 0 !! 1; 1!! 1; 2 !! 2; 3 !! 1.3; 4 !! 2.4; 5 !! 1.3.5; 6 !! 2.4.6; 7 !! 1.3.5.7; 8 !! 2.4.6.8; 9 !! 1.3.5.7.9; 10 !! 2.4.6.8.10 . Ví dụ 21. 2 11 0 10 !! 2.4.6.8.10 256 cos xdx 11!! 1.3.5.7.9.11 693 . Ví dụ 22. 2 10 0 9 !! 1.3.5.7.9 63 sin xdx . . 10 !! 2 2.4.6.8.10 2 512 . THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 8 II. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN 1. Cơng thức Cho hai hàm số u(x), v(x) liên tục và cĩ đạo hàm trên đoạn [a; b]. Ta cĩ / / / // /uv u v uv uv dx u vdx uv dx b b b a a a d uv vdu udv d(uv) vdu udv b b b b b b a a a a a a uv vdu udv udv uv vdu . Cơng thức: b b b a a a udv uv vdu (1). Cơng thức (1) cịn được viết dưới dạng: b b b/ / a a a f(x)g (x)dx f(x)g(x) f (x)g(x)dx (2). 2. Phương pháp giải tốn Giả sử cần tính tích phân b a f(x)g(x)dx ta thực hiện Cách 1. Bước 1. Đặt u f(x), dv g(x)dx (hoặc ngược lại) sao cho dễ tìm nguyên hàm v(x) và vi phân /du u (x)dx khơng quá phức tạp. Hơn nữa, tích phân b a vdu phải tính được. Bước 2. Thay vào cơng thức (1) để tính kết quả. Đặc biệt: i/ Nếu gặp b b b ax a a a P(x)sin axdx, P(x)cos axdx, e .P(x)dx Với P(x) là đa thức thì đặt u P(x) . ii/ Nếu gặp b a P(x) ln xdx thì đặt u ln x . Cách 2. Viết lại tích phân b b / a a f(x)g(x)dx f(x)G (x)dx và sử dụng trực tiếp cơng thức (2). Ví dụ 1. Tính tích phân 1 x 0 I xe dx . Giải Đặt x x u x du dx dv e dx v e 1 1 11x x x x 0 0 0 0 xe dx xe e dx (x 1)e 1 . THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 9 Ví dụ 2. Tính tích phân e 1 I x ln xdx . Giải Đặt 2 dx duu ln x x dv xdx x v 2 e ee2 2 11 1 x 1 e 1 x ln xdx ln x xdx 2 2 4 . Ví dụ 3. Tính tích phân 2 x 0 I e sin xdx . Giải Đặt x x u sin x du cos xdx dv e dx v e 2 2 x x x2 2 0 0 0 I e sin xdx e sin x e cos xdx e J . Đặt x x u cos x du sin xdx dv e dx v e 2 2 x x x2 0 0 0 J e cos xdx e cos x e sin xdx 1 I 2 2 e 1 I e ( 1 I) I 2 . Chú ý: Đơi khi ta phải đổi biến số trước khi lấy tích phân từng phần. Ví dụ 7. Tính tích phân 2 4 0 I cos xdx . Hướng dẫn: Đặt t x 2 0 I 2 t cos tdt 2 . Ví dụ 8. Tính tích phân e 1 I sin(ln x)dx . ĐS: (sin1 cos1)e 1I 2 . III. TÍCH PHÂN CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI: Phương pháp giải tốn: 1. Dạng 1: THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 10 Giả sử cần tính tích phân b a I f(x) dx , ta thực hiện các bước sau Bước 1. Lập bảng xét dấu (BXD) của hàm số f(x) trên đoạn [a; b], giả sử f(x) cĩ BXD: x a 1x 2x b f(x) 0 0 Bước 2. Tính 1 2 1 2 b x x b a a x x I f(x) dx f(x)dx f(x)dx f(x)dx . Ví dụ 9. Tính tích phân 2 2 3 I x 3x 2 dx . Giải Bảng xét dấu x 3 1 2 2x 3x 2 0 0 1 2 2 2 3 1 59 I x 3x 2 dx x 3x 2 dx 2 . Vậy 59I 2 . Ví dụ 10. Tính tích phân 2 2 0 I 5 4 cos x 4 sin xdx . ĐS: I 2 3 2 6 . 2. Dạng 2 Giả sử cần tính tích phân b a I f(x) g(x) dx , ta thực hiện Cách 1. Tách b b b a a a I f(x) g(x) dx f(x) dx g(x) dx rồi sử dụng dạng 1 ở trên. Cách 2. Bước 1. Lập bảng xét dấu chung của hàm số f(x) và g(x) trên đoạn [a; b]. Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu ta bỏ giá trị tuyệt đối của f(x) và g(x). Ví dụ 11. Tính tích phân 2 1 I x x 1 dx . Giải Cách 1. 2 2 2 1 1 1 I x x 1 dx x dx x 1 dx 0 2 1 2 1 0 1 1 xdx xdx (x 1)dx (x 1)dx THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 11 0 2 1 22 2 2 2 1 0 1 1 x x x x x x 0 2 2 2 2 . Cách 2. Bảng xét dấu x –1 0 1 2 x – 0 + + x – 1 – – 0 + 0 1 2 1 0 1 I x x 1 dx x x 1 dx x x 1 dx 120 21 10x x x x 0 . Vậy I 0 . 3. Dạng 3 Để tính các tích phân b a I max f(x), g(x) dx và b a J min f(x), g(x) dx , ta thực hiện các bước sau: Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số h(x) f(x) g(x) trên đoạn [a; b]. Bước 2. + Nếu h(x) 0 thì max f(x), g(x) f(x) và min f(x), g(x) g(x) . + Nếu h(x) 0 thì max f(x), g(x) g(x) và min f(x), g(x) f(x) . Ví dụ 12. Tính tích phân 4 2 0 I max x 1, 4x 2 dx . Giải Đặt 2 2h(x) x 1 4x 2 x 4x 3 . Bảng xét dấu x 0 1 3 4 h(x) + 0 – 0 + 1 3 4 2 2 0 1 3 80 I x 1 dx 4x 2 dx x 1 dx 3 . Vậy 80 I 3 . Ví dụ 13. Tính tích phân 2 x 0 I min 3 , 4 x dx . Giải Đặt x xh(x) 3 4 x 3 x 4 . Bảng xét dấu x 0 1 2 h(x) – 0 + 1 2 21x 2 x 0 10 1 3 x 2 5 I 3 dx 4 x dx 4x ln 3 2 ln 3 2 .Vậy 2 5 I ln 3 2 . THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 12 IV. BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN Phương pháp giải tốn 1. Dạng 1 Để chứng minh b a f(x)dx 0 (hoặc b a f(x)dx 0 ) ta chứng minh f(x) 0 (hoặc f(x) 0 ) với x a; b . Ví dụ 14. Chứng minh 1 3 6 0 1 x dx 0 . Giải Với 1 3 36 6 6 0 x 0; 1 : x 1 1 x 0 1 x dx 0 . 2. Dạng 2 Để chứng minh b b a a f(x)dx g(x)dx ta chứng minh f(x) g(x) với x a; b . Ví dụ 15. Chứng minh 2 2 10 11 0 0 dx dx 1 sin x 1 sin x . Giải Với 11 10x 0; : 0 sin x 1 0 sin x sin x 2 10 11 10 11 1 1 1 sin x 1 sin x 0 1 sin x 1 sin x . Vậy 2 2 10 11 0 0 dx dx 1 sin x 1 sin x . 3. Dạng 3 Để chứng minh b a A f(x)dx B ta thực hiện các bước sau. Bước 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a; b] ta được m f(x) M . Bước 2. Lấy tích phân b a A m(b a) f(x)dx M(b a) B . Ví dụ 16. Chứng minh 1 2 0 2 4 x dx 5 . Giải Với 2 2x 0; 1 : 4 4 x 5 2 4 x 5 . Vậy 1 2 0 2 4 x dx 5 . THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 13 Ví dụ 17. Chứng minh 3 4 2 4 dx 4 23 2 sin x . Giải Với 2 3 2 1 x ; : sin x 1 sin x 1 4 4 2 2 2 2 1 1 1 3 2 sin x 2 1 2 3 2 sin x 3 4 2 4 1 3 dx 3 1 2 4 4 4 43 2 sin x . Vậy 3 4 2 4 dx 4 23 2 sin x . Ví dụ 18. Chứng minh 3 4 3 cotx 1 dx 12 x 3 . Giải Xét hàm số cotx f(x) , x ; x 4 3 ta cĩ 2 / 2 x cotx sin xf (x) 0 x ; 4 3x f f(x) f x ; 3 4 4 3 3 cotx 4 x ; x 4 3 3 4 3 cotx 4 dx 3 4 x 3 4 . Vậy 3 4 3 cotx 1 dx 12 x 3 . 4. Dạng 4 (tham khảo) Để chứng minh b a A f(x)dx B (mà dạng 3 khơng làm được) ta thực hiện Bước 1. Tìm hàm số g(x) sao cho b b a a f(x) g(x) x a; b f(x)dx B g(x)dx B . Bước 2. Tìm hàm số h(x) sao cho b b a a h(x) f(x) x a; b A f(x)dx h(x)dx A . THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 14 Ví dụ 19. Chứng minh 2 2 2007 0 2 dx 2 41 x . Giải Với 2007 2 2 1 x 0; : 0 x x 2 2 2 2007 2007 2 1 1 1 1 x 1 x 1 1 2 1 x 1 x 2 2 2 2 2 2 2007 2 0 0 0 dx dx dx 1 x 1 x . Đặt x sin t dx cos tdt .ĐC: 2x 0 t 0, x t 2 4 2 2 4 2 0 0 dx cos tdt cos t 41 x . Vậy 2 2 2007 0 2 dx 2 41 x . Ví dụ 20. Chứng minh 1 2 0 3 1 xdx 2 1 4 2x 2 1 . Giải Với 2x 0; 1 : 2 1 x 2 1 3 1 2 x x x 3 1 2 1x 2 1 1 1 1 2 0 0 0 xdx xdx xdx 3 1 2 1x 2 1 . Vậy 1 2 0 3 1 xdx 2 1 4 2x 2 1 . V. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN A. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG: 1. Diện tích hình thang cong Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường y f(x), x a, x b và trục hồnh là b a S f(x) dx . Phương pháp giải tốn Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số f(x) trên đoạn [a; b]. Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân b a f(x) dx . Ví dụ 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y ln x, x 1, x e và Ox. Giải THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 15 Do ln x 0 x 1; e nên e e e 1 1 1 S ln x dx ln xdx x ln x 1 1 . Vậy S 1 (đvdt). Ví dụ 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2y x 4x 3, x 0, x 3 và Ox. Giải Bảng xét dấu x 0 1 3 y – 0 + 0 1 3 2 2 0 1 S x 4x 3 dx x 4x 3 dx 1 33 3 2 2 0 1 x x 8 2x 3x 2x 3x 3 3 3 . Vậy 8 S 3 (đvdt). 2. Diện tích hình phẳng 2.1. Trường hợp 1. Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f(x), y g(x), x a, x b là b a S f(x) g(x) dx . Phương pháp giải tốn Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số f(x) g(x) trên đoạn [a; b]. Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân b a f(x) g(x) dx . 2.2. Trường hợp 2. Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f(x), y g(x) là S f(x) g(x) dx . Trong đĩ , là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của phương trình f(x) g(x) a b . Phương pháp giải tốn Bước 1. Giải phương trình f(x) g(x) . Bước 2. Lập bảng xét dấu hàm số f(x) g(x) trên đoạn ; . Bước 3. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân f(x) g(x) dx . Ví dụ 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 2y x 11x 6, y 6x , x 0, x 2 . Giải Đặt 3 2 3 2h(x) (x 11x 6) 6x x 6x 11x 6 h(x) 0 x 1 x 2 x 3 (loại). Bảng xét dấu: THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 16 x 0 1 2 h(x) – 0 + 0 1 2 3 2 3 2 0 1 S x 6x 11x 6 dx x 6x 11x 6 dx 1 24 2 4 2 3 3 0 1 x 11x x 11x 5 2x 6x 2x 6x 4 2 4 2 2 . Vậy 5 S 2 (đvdt). Ví dụ 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 2y x 11x 6, y 6x . Giải Đặt 3 2 3 2h(x) (x 11x 6) 6x x 6x 11x 6 h(x) 0 x 1 x 2 x 3 . Bảng xét dấu x 1 2 3 h(x) 0 + 0 – 0 2 3 3 2 3 2 1 2 S x 6x 11x 6 dx x 6x 11x 6 dx 2 34 2 4 2 3 3 1 2 x 11x x 11x 1 2x 6x 2x 6x 4 2 4 2 2 . Vậy 1 S 2 (đvdt). Chú ý:Nếu trong đoạn ; phương trình f(x) g(x) khơng cịn nghiệm nào nữa thì ta cĩ thể dùng cơng thức f(x) g(x) dx f(x) g(x) dx . Ví dụ 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 3y x , y 4x . Giải Ta cĩ 3x 4x x 2 x 0 x 2 0 2 3 3 2 0 S x 4x dx x 4x dx 0 24 4 2 2 2 0 x x 2x 2x 8 4 4 . Vậy S 8 (đvdt). Ví dụ 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2y x 4 x 3 và trục hồnh. Giải Ta cĩ 2 2x 4 x 3 0 t 4t 3 0, t x 0 t 1 x 1 x 1 t 3 x 3 x 3 3 3 2 2 3 0 S x 4 x 3 dx 2 x 4x 3 dx 1 3 2 2 0 1 2 x 4x 3 dx x 4x 3 dx THẦY NGUYỄN QUANG SƠN.ĐT 0909 230 970 17 1 33 3 2 2 0 1 x x 16 2 2x 3x 2x 3x 3 3 3 . Vậy 16 S 3 (đvdt). Ví dụ 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2y x 4x 3 và y x 3 . Giải Phương trình hồnh độ giao điểm 2x 4x 3 x 3 2 2 x 3 0 x 0 x 4x 3 x 3 x 5 x 4x 3 x 3 . Bảng xét dấu x 0 1 3 5 2x 4x 3 + 0 – 0 + 1 3 5 2 2 2 0 1 3 S x 5x dx x 3x 6 dx x 5x dx 1 3 53 2 3 2 3 2 0 1 3 x 5x x 3x x 5x 109 6x 3 2 3 2 3 2 6 . Vậy 109 S 6 (đvdt). Ví dụ 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2y x 1 , y x 5 . Giải Phương trình hồnh độ giao điểm 2 2x 1 x 5 t 1 t 5, t x 0 2 2 t x 0 t x 0 t 1 t 5 x 3 t 3 t 1 t 5 3 3 2 2 3 0 S x 1 x 5 dx 2 x 1 x 5 dx Bảng xét dấu X 0 1 3 2x 1 – 0 + 1 3 2 2 0 1 S 2 x x 4 dx x x 6 dx 1 33 2 3 2
Tài liệu đính kèm: