Toán - Ôn tập học kỳ I - Đề số 4

docx 3 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 1184Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán - Ôn tập học kỳ I - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán - Ôn tập học kỳ I - Đề số 4
ÔN TẬP HỌC KỲ I
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: 	(2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) . b)c).
Bài 2: 	(1,5 điểm) Tìm x, biết:
a). b) .
Bài 3: 	(1,25 điểm) Tính độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh của nó bằng 0,6 và chu vi bằng 32cm.
Bài 4: 
a) Cho hàm số . Tìm x sao cho .
b) Cho . Tìm số chữ số của a.
Bài 5: 	(3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D.
a) Cho biết . Tính số đo góc ABD.
b) Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh BAD = BED và DEBC.
c) Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: ABC = EBF.
d) Vẽ CK vuông góc với BD tại K. Chứng minh rằng ba điểm K, F, C thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 5: 
Bài 1: 	(2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a ). b) . c) .
Bài 2: 	(2,5 điểm) Tìm x, biết:
a) . b) . c) .
Bài 3: Khối lớp 7 của một trường THCS trong quận có 336 học sinh. Sau khi kiểm tra học kì 1, số học sinh xếp thành 3 loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7.
Bài 4: 	 Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
a) Tính số đo của khi .
b) Chứng minh: AMB = EMC và AB // EC.
c) Từ C kẻ đường thẳng (d) song song với AE. Kẻ EK vuông góc đường thẳng (d) tại K. Chứng minh: .
ĐỀ SỐ 6: 
Bài 1: 	(3 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a). b) . c).
Bài 2: 	(1,5 điểm) Tìm xQ biết:
a) . b) . c) 
Bài 3: a)Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:	 .
b) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4,2 thì y = 15. Hãy biểu diễn x theo y.
Bài 4: 	 Cho đoạn thẳng AB = 15cm, M là điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM : 2 = MB : 3. Tính độ dài các đoạn thẳng AM và MB.
Bài 5: 	(3 điểm) Cho tam giác ABC có , trên cạnh CB lấy điểm D sao cho CD = CA. Tia phân giác của cắt AB tại E.
a) Chứng minh ACE = DCE. So sánh các độ dài EA và ED.
b)Chứng minh và tia phân giác của góc BED vuông góc với EC.
Bài 6:	 Cho ΔABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của đoạn BD.
a) Chứng minh ΔABM = ΔADM.
b) Tia AM cắt cạnh BC tại K. Chứng minh ΔABK = ΔADK.
c)Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = DC. Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng.
Bài 7 Cho góc nhọn xAy, trên tia Ay lấy điểm B, trên tia Ay lấy điểm C sao cho AB = AC. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC và E là trung điểm của đoạn thẳng AC, trên tia đối của tia EM lấy điểm H sao cho EH = EM.
a) Chứng minh ΔABM = ΔACM.
b) Chứng minh .
c) Chứng minh ΔAEH = ΔCEM.
d) Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng AB. Từ B vẽ đường thẳng song song với đường thẳng AM, đường thẳng này cắt tia MD tại K. Chứng minh ba điểm H, A, K thẳng hàng.
Bài 8:	 Cho ΔABC có , AB > AC. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia IC, lấy điểm D sao cho IC = ID.
a) Chứng minh ΔCIA = ΔDIB. Từ đó suy ra .
b) Chứng minh: ΔCAB = ΔDAB. Từ đó suy ra CB // AD.
c) Trên tia đối của tia AC, lấy điểm M sao cho AM = AB. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm N sao cho AN = AC. Chứng minh .

Tài liệu đính kèm:

  • docxOn_tap_hoc_ky_I.docx