TRẮC NGHIỆM LŨY THỪA CÂU 1: Giá trị biểu thức bằng: A.12 B.10 C. 8 D.6 CÂU 2: Giá trị biểu thức bằng: A.9 B.10 C. 11 D.12 CÂU 3: Giá trị biểu thức bằng: A.-1 B.1 C. 17 D.5 CÂU 4: Giá trị biểu thức bằng: A.4 B.5 C. D. CÂU 5: Giá trị biểu thức bằng: 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 6: Giá trị biểu thức bằng: A.1 B.2 C. 3 D.4 CÂU 7: Giá trị biểu thức bằng: A.8 B.10 C. 9 D.11 CÂU 8: Giá trị biểu thức bằng: A.1161 B.1611 C.6111 D.1116 CÂU 9: Giá trị biểu thức bằng: A.12 B.11 C. 10 D.9 CÂU 9: Giá trị biểu thức bằng: A.12 B.11 C. 10 D.9 CÂU 10: Giá trị biểu thức bằng: A.121 B.112 C. 211 D.111 CÂU 11: Rút gọn biểu thức , ta được: A. B. C. D. CÂU 12: Rút gọn biểu thức , ta được: A. B. C. D. CÂU 13: Rút gọn biểu thức , ta được: A.0 B. 2a C. a D. -2a CÂU 14: Rút gọn biểu thức , ta được: -2a B. 4a C. 2a D. -4a CÂU 15: Rút gọn biểu thức , ta được: A.a-b B.a+b C. ab D. a:b CÂU 16: Rút gọn biểu thức , ta được: A.a-b B.a+b C. ab D. a:b CÂU 17: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ , ta được: B. C. D. CÂU 18: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ , ta được: B. C. D. CÂU 19: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ , ta được: B. C. D. CÂU 20: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ , ta được: B. C. D. CÂU 21: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ , ta được: B. C. D.
Tài liệu đính kèm: