TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC KHÔNG GIAN OXYZ Câu 1. Cho đường thẳng d: . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d: A. A(2; 1; 1) B. B(3; 1; – 3) C. C(– 2; –1; –1) D. D(1; 1; 5) Câu 2. Viết phương trình đường thẳngd đi qua điểm A(4; –2; 2), song song với Δ: . A. (d): B. (d): C. (d): D. (d): Câu 3. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3;2;4) và vuông góc với mặt phẳng (P) : 3x-2y+4z-1=0 A. B. C. D. Câu 4. Cho . Đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với có phương trình là: A. B. C. D. Câu 5. Cho tứ diện A(3; – 2; – 2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1), D(–1; 1; 2). Pt đường cao vẽ từ A của tứ diện ABCD là: A. B. C. D. Câu 6. Pt tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; – 3) và B(3; –1; 1) là: A. B. C. D. Câu 7. Cho hai mặt phẳng và . Giao tuyến của hai mặt phẳng và có phương trình là A. B. C. D. 2 1 x y t z t 3 1 3 2 1 1 x y z x 2 y 5 z 2 4 2 3 x 4 y 2 z 2 4 2 3 x 4 y 2 z 2 4 2 3 x 4 y 2 z 2 4 2 3 x 4 y 2 z 2 4 2 3 3 3 2 2 4 4 x t y t z t 3 3 2 2 4 4 x t y t z t 3 3 2 2 4 4 x t y t z t 3 3 2 2 4 4 x t y t z t 0;0;1 , 1; 2;0 , 2;1; 1A B C mp ABC 1 5 3 1 4 3 3 x t y t z t 1 5 3 1 4 3 3 x t y t z t 1 5 3 1 4 3 3 x t y t z t 1 5 3 1 4 3 3 x t y t z t 3 2 2 1 2 3 x y z 3 2 2 1 2 3 x y z 1 2 3 3 2 2 x y z 1 2 3 3 2 2 x y z 1 2 2 3 3 2 x t y t z t 1 2 2 3 3 4 x t y t z t 1 2 2 3 3 4 x t y t z t 2 3 2 2 3 x t y t z t : 2 3 0P x y z : 1 0Q x y z P Q 2 1 2 3 1 x y z 1 2 1 2 3 1 x y z 1 2 1 2 3 1 x y z Câu 8. Cho A(-1,-2,2), B(-3,-2,0), . Vectơ chỉ phương của đường thẳng giao tuyến của (P) và mặt phẳng trung trực của AB là: A. (1,-1,0) B. (2,3,-2) C. (1,-2,0) D. (3,-2,-3 Câu 9. Cho hai điểm và đường thẳng . Đường thẳng d đi qua A, vuông góc với hai đường thẳng AB và có phương trình là: A. B. C. D. Câu 10. Viết phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(1; 0; 5), đồng thời vuông góc với hai đường thẳng (d1): và (d2): A. (d): B. (d): C. (d): D. (d): Câu 11. Cho hai đường thẳng và . Đường thẳng đi qua điểm , vuông góc với và cắt có phương trình là: A. B. C. D. Câu 12. Cho hai đường thẳng d1: , d2: . Viết phương trình đường thẳng đồng thời cắt và vuông góc với cả hai đường thẳng d1, d2. A. d: B. d: C. d: D. d: Câu 13. Viết phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(1; 2; –2), đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng Δ: A. B. C. D. Câu 14. Cho mặt phẳng và đường thẳng . Đường thẳng d đi qua điểm , cắt đường thẳng và song song với mặt phẳng có phương trình là A. B. C. D. 3 1 2 8 6 11 x y z Câu 15. Cho đường thẳng mặt phẳng và điểm . Đường thẳng đi qua A cắt d và song song với có phương trình là: A. B. C. D. ( ) : 3 2 0P x y z 1; 1;1 , 1;2;3A B 1 2 3 : 2 1 3 x y z 1 1 1 7 2 4 x y z 7 2 4 1 1 1 x y z 1 1 1 7 2 4 x y z 7 2 4 1 1 1 x y z x 1 y 3 z 1 2 2 1 x 1 y 2 z 3 1 1 3 x 1 5t y 5t z 5 4t x 1 t y t z 5 x 1 t y t z 5 x 1 t y t z 5 1 3 6 1 : 2 2 1 x y z d 2 : 2 x t d y t z 0;1;1A 1d 2d 1 1 1 3 4 x y z 1 1 1 3 4 x y z 1 1 1 3 4 x y z 1 1 1 3 4 x y z x 6 y 6 z 2 2 2 1 x 1 y 2 z 3 2 3 1 x 3 t y 8 z 1 2t x 3 5t y 8 t z 1 10t x 3 5t y 8 t z 1 10t x 3 t y 8 z 1 2t x y 1 z 1 1 2 x 1 y 2 z 2 1 1 1 x 1 y 2 z 2 1 1 1 x 1 y 2 z 2 1 1 1 x 1 y 2 z 2 1 1 1 : 2 2 1 0P x y z 1 2 : 2 1 3 x y z 3; 1;2A P 3 1 2 4 10 9 x y z 3 1 2 8 8 3 x y z 3 1 2 8 8 3 x y z 3 3 : , 1 3 2 x y z d : 3 0x y z 1;2; 1A mp 1 2 1 1 2 1 x y z 1 2 1 1 2 1 x y z 1 2 1 1 2 1 x y z 1 2 1 1 2 1 x y z Câu 16. Trong hệ Oxyz cho mặt phẳng (P): ; đường thẳng . Đường thẳng d’ nằm trong mp (P), cắt và vuông góc d, có vectơ chỉ phương là: A. B. C. D. Câu 17. Cho mặt phẳng , đường thẳng và điểm . Viết phương trình đường thẳng cắt d và lần lượt tại M và N sao cho A là: trung điểm của đoạn thẳng MN. A. B. C. D. Câu 18. Cho hai đường thẳng và đường thẳng , điểm . Lập phương trình đường thẳng d đi qua A, cắt đường thẳng , và tạo với đường thẳng a một góc , biết . A. hoặc B. C. hoặc D. Câu 19. Giá trị của m để (d) : vuông góc với (P): x + 3y – 2z– 5 = 0 là: A. m = 1 B. m = 3 C. m = – 1 D. m = – 3 Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (Δ): và mặt phẳng (P): 10x + 2y + mz + 11 = 0, m là tham số thực. Tìm giá trị của m để (P) vuông góc với (Δ). A. m = –2 B. m = 2 C. m = –52 D. m = 52 Câu 21. Cho hai điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng. A. B. C. D. Câu 22. Cho mặt phẳng và mặt cầu . Mặt phẳng cắt mặt cầu theo đường tròn . Tâm của đường tròn là: A. B. C. D. 042 zyx 3 2 12 1 : zyx d )3;1;5( u )3;2;5(u )2;1;5( u )3;1;5(u : 2 5 0P x y z 1 2 : 2 1 1 x y z d 1; 1;2A P 1 1 2 : 1 3 2 x y z 1 1 2 : 2 3 2 x y z 1 1 2 : 2 3 2 x y z 1 1 2 : 2 3 1 x y z 1 : 2 2 x t y t z t 2 1 : 1 2 2 x y z a A 2;1;1 2 os 3 c 2 12 d : 1 12 1 x t y t z t 2 : 1 1 x d y z t 2 : 1 1 x d y z t 2 12 d : 1 12 1 x t y t z t 2 : 1 1 x d y z t 2 12 d : 1 12 1 x t y t z t 1 2 2 1 2 x y z m m x 10 y 2 z 2 5 1 1 1;2;3 , 1;0; 5A B : 2 3 4 0P x y z P 0; 1; 1M 0;1;1M 0; 1;1M 0;1; 1M : 2 2 3 0P x y z S 2 2 2 2 -4 - 4 0x y z x y z P S C C 1 8 13 ; ; 9 9 9 1 8 13 ; ; 9 9 9 1 8 13 ; ; 9 9 9 1 8 13 ; ; 9 9 9 Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): x – 3y + z – 4 = 0. Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P) là A. B. C. D. Câu 24. Cho hai đường thẳng d1: và d2: . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là: A. Trùng nhau B. Song song C. Cắt nhau D. Chéo nhau Câu 25. Cho hai đường thẳng và . Khoảng cách giữa và bằng bao nhiêu A. B. C. D. Câu 26. Cho hai đường thẳng và . Phương trình đường vuông góc chung của và là A. B. C. D. Câu 27. Cho A(3;2;0), đường thẳng . Tọa độ hình chiếu H của A trên d là: AH B. H C. H D. H Câu 28. Cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng (Δ): . Tính khoảng cách từ A đến (Δ). A. 3 B. 5 C. 2 D. 5 Câu 29. Cho mặt phẳng (P): 3x – 2y + z + 6 = 0 và điểm A(2; –1; 0). Tìm tọa độ hình chiếu của A lên mặt phẳng (P). A. (1; –1; 1) B. (–1; 1; –1) C. (3; –2; 1) D. (5; –3; 1) Câu 30. Cho điểm và đường thẳng .Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho độ dài đoạn A. , B. , C. , D. , Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là: A. B. C. D. Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M biết điểm M có tọa độ âm thuộc d và khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. A. . B. . C. . D. . x 1 y 3 z 1 3 2 2 x 3 y 1 z 1 2 1 1 x 2 y 1 z 1 2 1 1 x 5 y 1 z 1 2 1 1 x y 1 z 1 2 1 1 2 1 4 6 8 x y z 7 2 6 9 12 x y z 1 2 1 3 : 1 2 2 x y z d 2 1 1 1 : 1 2 2 x y z d 1d 2d 4 2 4 2 3 4 3 4 3 2 1 7 3 9 : 1 2 1 x y z d 2 3 1 1 : 7 2 3 x y z d 1d 2d 3 1 1 1 2 4 x y z 7 3 9 2 1 4 x y z 7 3 9 2 1 4 x y z 7 3 9 2 1 4 x y z x 1 y 3 z 2 d : 1 2 2 )2;1;1( )4;5;2( )4;6;4( )4;6;4( x 1 y 2 z 3 2 2 1 5 3 5 2 1;1;0A 1 1 : 1 2 1 x y z d 6AM 1;0;1M 0;2; 2M 1;0; 1M 0; 2;2M 1;0; 1M 0;2; 2M 1;0;1M 0; 2;2M 3 3 2 7 29 30 x y 1 z 2 d : 1 2 3 P : x 2y 2z 3 0 M 2; 3; 1 M 1; 3; 5 M 2; 5; 8 M 1; 5; 7 Câu 33. Cho điểm và đường thẳng .Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho đoạn MA có độ dài ngắn nhất A. B. C. D. Câu 34. Cho hai điểm và đường thẳng . Điểm mà nhỏ nhất có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng và hai điểm A (-2; 1; 1); B (-3; -1; 2).Tìm tọa độ điểm M thuộc đ.thẳng sao cho tam giác MAB có diện tích bằng . A. hoặc B. hoặc C. hoặc C. hoặc Câu 36. Cho tứ diêṇ ABCD có , , và điểm D thuôc̣ truc̣ Oy; biết .Tìm toạ đô ̣điểm D. A. và B. và C. và D. và 2;1;4A 1 : 2 1 2 x t d y t z t 2; 5;3M 1;3;3M 2;3;3M 2;3;3M 1;4;2 , 1;2;4A B 1 2 : 1 1 2 x y z M 2 2MA MB 1;0;4 0; 1;4 1;0;4 1;0; 4 2 1 5 : 1 3 2 x y z 3 5 2;1; 5M 14; 35;19M 1;4; 7M 3;16; 11M 2;1; 5M 3;16; 11M 1;4; 7M 14; 35;19M 2;1; 1A 3;0;1B 2; 1;3C ABCDV 5 D 0; 7;0 B 0;8;0 D 0;7;0 B 0;8;0 D 0; 7;0 B 0; 8;0 D 0;7;0 B 0; 8;0
Tài liệu đính kèm: