TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC Dạng 1: Tính tích phân hoặc Ta xét các trường hợp sau: Trường hợp 1: n=1. Trường hợp 1: n=2. Trường hợp 1: n=3. Trường hợp 1: n=4. Trường hợp 1: n=5. Trường hợp 1: n=1. Tính tích phân: hoặc Cách giải: Áp dụng bảng nguyên hàm. Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. Trường hợp 2: n=2 hoặc n=4. Tính tích phân: hoặc . hoặc Cách giải: Áp dụng công thức hạ bậc. Công thức hạ bậc: . . Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. Bài 3: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. Trường hợp 3: n=3 hoặc n=5. Tính tích phân: hoặc . hoặc Cách giải: Đổi biến số. Phân tích hoặc thành: . Sau đó đặt . Phân tích hoặc thành: . Sau đó đặt . Ta áp dụng hằng đẳng thức: Lưu ý: là một thức theo sinx, là một biểu thức theo cosx. Bài 4: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Bài 5: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Dạng 2: Tính tích phân Ta xét các trường hợp sau: TH1: m=n=1. TH2: m=n=2. TH3: m=n=3. TH4: m lẻ và n chẵn. TH5: m chẵn và n lẽ. TH6: với m và n cùng chẵn. TH7: với m và n cùng lẻ. Trường hợp 1: m=n=1. Ta có: Công thức nhân đôi: . . Bài 6: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Trường hợp 2: m=n=2. Ta có: Cách giải: Hạ bậc. Bài 7: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Trường hợp 3: m=n=3. Ta có: Cách giải: Đổi biến số dạng 1. Bài 8: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Trường hợp 4: : m lẻ và n chẵn. Cách giải: Đổi biến số dạng 1. Biến đổi: Đặt t=cosx hoặc biểu thức chứa cosx. Bài 9: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Trường hợp 5: : m chẵn và n lẽ. Cách giải: Đổi biến số dạng 1. Biến đổi: Đặt t=sinx hoặc biểu thức chứa sinx. Bài 10: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Trường hợp 6: với m và n cùng chẵn. Cách giải: Hạ bậc. Biến đổi: Bài : Tính tích phân . Không giải được tích phân này bằng cách biến đổi. Tính Tính Cách khác: Ta phải giải bằng tích phân từng phần. Đặt Khi đó: Suy ra: Tính A= Đặt Đổi cận: Khi đó: Vậy: . Bài : Tính tích phân .
Tài liệu đính kèm: