TÍCH PHÂN -------------------------------------------------------------------------------- TT Nguyên hàm của các hàm số đơn giản thường gặp 1 với k là số thực. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đạo hàm của hàm lũy thừa. Đạo hàm của hàm lượng giác. Đạo hàm của hàm mũ. Tổng quát: Đạo hàm của hàm lôgarít. Tổng quát: Tích phân Định nghĩa. I. Tính chất của tích phân. I . I . I . I= . I . Tính phân không phụ thuộc vào biến. Phần 1: Các bài tập luyện tập các công thức: Vấn đề 1: Tích phân hàm đa thức: Bậc nhất, bậc 2, bậc 3, bậc 4, 1. Công thức áp dụng: . 2. Phương pháp: Biến đổi đưa về các đa thức sau đó áp dụng bảng nguyên hàm. Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. Bài 3: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. Bài 4: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. Bài 5: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. Chú ý: Các bài toán sau ta thực hiện phép chia đa thức để đưa về đa thức: Bài 6: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Vấn 2: Tích phân hàm phân thức: Công thức áp dụng: , . , . Bài 1: Tính các tích phân sau: Tính nguyên hàm trực tiếp bằng bảng nguyên hàm. 1. 2. 3. 4. Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Dạng 1: Hàm Chia đa thức sau đó lấy nguyên hàm. Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Bài 3: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Dạng 2: Chia đa thức sau đó lấy nguyên hàm. Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Bài 3: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Dạng 3: Chia đa thức sau đó lấy nguyên hàm. Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 2. Bài 3: Tính các tích phân sau: 1. 2. Vấn đề 3: Tích phân hàm lượng giác: . . . . Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 3: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. Bài 4: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. , , . , , , . Bài 5: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 6: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 7: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Vấn 4: Tích phân hàm mũ. . . Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 3: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 4: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 5: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 6: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Phần 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số. Công thức: . Bước 1: Ta đặt: t=u(x)dt=u’(x).dx. Bước 2: Đổi cận: Bước 3: Khi đó: . Vấn đề 1: Tích của hàm đa thức. Thông thường nếu: Trong tích phân có lũy thừa, ta đặt t=biểu thức bên trong lũy thừa. Trong tích phân có phân số, ta đặt t=mẫu số. Trong tích phân có căn thức, ta đặt t=căn thức. Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . 4. Bài 3: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. Bài 4: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 5: Tính tích phân: 1. 2. 3. Bài 6: Tính tích phân: 1. 2. 3. 4. Vấn đề 2: Tích phân hàm lượng giác: sinx. cosx, sinax, cosax. Nếu trong tích phân có: sinx.dx thì ta đặt t=cosx, hoặc biểu thức chứa cosx. Nếu trong tích phân có: cosx.dx thì ta đặt t=sinx, hoặc biểu thức chứa sinx. Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 3: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 4: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. . Bài 5: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Vấn đề 3: Tích phân hàm lượng giác: . Dạng 1: Hạ bậc ta ADCT: . Trong tích phân chỉ có sin2x ta áp dụng công thức ha bậc. Trong tích phân chỉ có cos2x ta áp dụng công thức ha bậc. Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . 4. Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . 4. Bài 3: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Dạng 2: Đổi biến ta ADCT: sin2x=2sinx.cosx . Trong tích phân có sin2x và sin2x, ta đặt t= sin2x, hoặc biểu thức chứa sin2x. Trong tích phân có sin2x và cos2x, ta đặt t= cos2x, hoặc biểu thức chứa cos2x. Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 3: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 4: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Dạng 3: Đổi biến ta ADCT: . Trong tích phân chỉ có sin3x, ta đưa về dạng có sinx.dx, ta đặt t=cosx. Trong tích phân chỉ có cos3x, ta đưa về dạng có sinx.dx, ta đặt t=sinx. Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . Bài 3: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. Bài 4: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. Dạng 4: Biến đổi tích thành tổng. Ta áp dụng công thức: Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. . 4. 5. 6. . 7. 8. Vấn đề 4: Tích phân chứa hàm mũ: Nếu trong tích phân có chứa thì ta đặt t=ex, hoặc biểu thức chứa ex. Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. Bài 3: Tính các tích phân sau 1. 2. 3. Bài 2: Tính các tích phân sau 1. 2. 3. I=. Vấn đề 5: Tích chứa lnx hoặc ln(ax+b). Nếu trong tích phân có chứa thì ta đặt t=lnx hoặc biểu thức chứa lnx. Nếu trong tích phân có chứa thì ta đặt t=ln(ax+b) hoặc biểu thức chứa ln(ax+b). Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 2. 3. Vấn đề 5: Tích phân chứa . Chú ý: , . Nếu trong tích phân có chứa dx, thì ta đặt t=cotx hoặc biểu thức chứa cotx. Nếu trong tích phân có chứa dx, thì ta đặt t=tanx hoặc biểu thức chứa tanx. Bài 1: Tính tích phân: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Bài 2: Tính tích phân: 1. 2. 3. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Vấn đề 6: Tính tích phân bằng cách chia ra nhiều tích phân: Bài 1: Tính tích phân: 1. 2. 3. Bài 2: Tính tích phân: 1. 2. 3. Bài 2: Tính tích phân: 1. 2. 3. Bài 3: Tính tích phân: 1. 2. Phần 3: Tích phân từng phần. Công thức tích phân từng phần: 1.. Dạng 1: I=. Đặt , Cần nhớ: Bài 1: Tính tích phân: 1. 2. 3. 4. 5. 6. Bài 2: Tính tích phân: 1. 2. 3. Bài 3: Tính tích phân: 1. 2. 3. 2.. Dạng 2: I=. Đặt . Cần nhớ: Bài 1: Tính tích phân: 1. 2. 3. 4. 5. 6. Bài 2: Tính tích phân: 1. 2. 3. 3..Dạng 3: I=. Đặt . Cần nhớ: Bài 1: Tính tích phân: 1. 2. 3. 4. 5. 6. Bài 2: Tính tích phân: 1. 2. 3. 4..Dạng 4: I=. Đặt . Cần nhớ: Bài 1: Tính tích phân: 1. 2. 3. 4. 5. 6. Bài 2: Tính tích phân: 1. 2. 3. Bài 3: Tính tích phân: 1. 2. 3. Bài 4: Tính tích phân: 1. 2. 3. Phần 4: Tích phân chứa trị tuyệt đối. . Bước 1: Giải phương trình f(x)=0, tìm các nghiệm . Bước 2: Bỏ trị tuyệt đối bằng cách xét dấu biểu thức f(x), để chia ra nhiều tích phân. Chú ý: Ta có thể giải bằng cách không xét dấu f(x). Nếu giải phương trình f(x)=0, không có nghiệm thì . Nếu giải phương trình f(x)=0, có 1 nghiệm thì . Nếu giải phương trình f(x)=0, có 2 nghiệm thì . Bài 1: Tính các tích sau. 1. 2. 3. . Bài 2: Tính các tích sau. 1. 2. 3. . Phần 5: Diện tích hình phẳng. Dạng 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 1. . 2. , với c là nghiệm thuộc [a;b]. Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và hai đường thẳng x=-1, x=1. Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, trục tung và đường thẳng x=2. Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành. Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành. Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành. Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng x=e. Bài 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng x=1. Dạng 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 1. . 2. với c là nghiệm thuộc [a;b]. Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai đường thẳng x=-1, x=1. Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và đường thẳng x=2. Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số . Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số Phần 6: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đương đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành, đt x=a, đt x=b quay quanh trục hoành. Chú ý: Đối với thể tích ta không cần chia làm nhiều tích phân: Bài 1: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đương đồ thị hàm số , trục hoành, đt x=0, đt x=1 quay quanh trục hoành. Bài 2: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đương đồ thị hàm số , trục hoành, đt x=-1, đt x=0 quay quanh trục hoành. Bài 3: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đương đồ thị hàm số , trục hoành, trục tung, đt x=1 quay quanh trục hoành. Bài 4: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đương đồ thị hàm số , trục hoành quay quanh trục hoành. Bài 5: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đương đồ thị hàm số , trục hoành, đt x=, đt x= quay quanh trục hoành. Bài 6: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đương đồ thị hàm số , trục hoành, trục tung, đt x= quay quanh trục hoành. Phần 7: Tính tích phân dạng: Trường hợp 1: có một nghiệm x0 hay có nghiệm kép x0. Khi đó: ADCT: Trường hợp 2: có hai nghiệm . Khi đó: ADCT: Bài 1: Tính tích phân: 1. 2. 3. Bài 2: Tính tích phân: 1. 2. 3. Bài 3: Tính tích phân: 1. 2. 3. Bài 4: Tính tích phân: 1. 2. 3. Phần 8: Bài tập nâng cao, các đề thi đại học. Bài 1: Tính tích phân: 1. I=. 2. I= 3. I=. 4. I= . Bài 2: Tính tích phân: 1. I= 2. I= 3. I=. 4. I=dx Bài 2: Tính tích phân: 1. I= 2. I= 3. I= 4. I= 5. I= Bài 3: Tính tích phân: 1. I= 2. I= 3. I= 4. I= Bài 4: Tính tích phân: 1. I= 2. I= 3. I=
Tài liệu đính kèm: