NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN VÀ PP ĐỔI BIÉN 0001: Nguyên hàm của hàm: là: A. B. C. D. 0002: Nguyên hàm của hàm: f(x) = cos(3x -2) là: A. B. C. D. 0003: Nguyên hàm của hàm: là: A. B. C. D. 0004: Nguyên hàm của hàm là: A. –cotx+x +C B. -cotx –x +C C. cotx-x +C D. cotx +x +C 0005: Nguyên hàm của là: A. B. C. D. 0006: Một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos4x.cos2x là: A. B. C. D. 0007: Cho hàm số cĩ đạo hàm là và thì bằng: A.1+ln4 B. C.1+ln2 D. ln2-1 0008: Để là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin4x thì a và b cĩ giá trị lần lượt là: A. -1 và 2 B. 1 và 2 C. 2 và -1 D. -2 và -1 009: Một nguyên hàm của hàm là: A. B. C. D. 0010: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số: A. B. C. D. 0011: Nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa F(1) = 10 là: A. B. C. D. 0012: Nguyên hàm của là: A. B. C. D. 0013: Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x +cosx thỏa mãn là: A. B. C. D. 0014: Cho và f(0) = 14 . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng: A. f(x) = 2x +7cosx+14 B. C. D.f(x) =2x –7cosx +14 0015: Cho hàm số y = f(x) cĩ đạo hàm là và f(1) = 1 thì f(5) bằng: A.1+ ln(2x-1) B. 2ln3 C. ln3 + 1 D. 2ln3 + 1 0016: Cho . Khẳng định nào đúng: A. Đăt u = thì B. Đặt u = 2x3 -1 thì C. Đặt với thì D. Trong 3 câu trên cĩ 1 câu sai. 0017: Để tính nguyên hàm I = , bạn A đặt , bạn B đặt , bạn C đặt thì bài tốn sẽ tìm được nguyên hàm theo biến t. Hãy chọn phương án đúng A. bạn A và bạn B B. Bạn B và bạn C C. bạn A và bạn C D. cả 3 bạn A, B, C 0018: Để tính nguyên hàm I = , bạn A đặt , bạn B đặt , bạn C đặt thì bài tốn sẽ tìm được nguyên hàm theo biến t. Hãy chọn phương án đúng . A. bạn A và bạn B B. Bạn B và bạn C C. bạn A và bạn C D. cả 3 bạn A, B, C 0019: Để nguyên hàm J = thành thì ta đặt ẩn phụ t bẳng : A. t = 1 –x2 B. t = x3 C. t = x2 . D. 0020: Tính I = . Đặt ẩn phụ t bằng biểu thức nào để nguyên hàm đã cho thành : A. B. t = x C. . D. 0021: Tính nguyên hàm I = . Sau khi đặt ẩn phụ t = thì tìm được 1 nguyên hàm theo biến t. Ta cĩ nguyên hàm sai là A. B. C. D. . 0022: Tính nguyên hàm I = . Sau khi đặt ẩn phụ t = thì tìm được 1 nguyên hàm theo biến t . Ta cĩ nguyên hàm sai là A. B. C. D. . 0023: Tính nguyên hàm I = . Đặt t = thì nguyên hàm thành A. B. C. D. 0024: Tính I =. Để nguyên hàm thành thì ta đặt ẩn phụ t bằng : A. e – x B. ex C. D. 0025: Tính tích phân sau I = . Đặt t = ex thì tích phân thành A. B. C. D. 0026 Cho . Khi đĩ, giá trị của a là: A. B. C. D. 0027.Cho lien tục trên [ 0; 10] thỏa mãn: , . Khi đĩ, cĩ giá trị là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 0028. Đổi biến thì tích phân thành: A. B. C. D. 0029. Tích phân: bằng: A. B. C. D. 0030. Cho và . Biết rằng I = J thì giá trị của I và J bằng:. A. B. C. D. 0031. Đổi biến , tích phân thành: A. B. C. D. 0031. Đổi biến thì tích phân thành: A. B. C. D. 0032. Tính tích phân: A. B. C. D. 0033.Tính tích phân A. B. C. D. TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN 0034. Cho. Tam giác ABC là tam giác gì ? A. Tam giác cân B. Tam giác nhọn C. Tam giác vuơng D. Tam giác tù 0035.Cho biết , . Độ dài trung tuyến AM là: A. B. C. D. 0036. Cho hai vectơ và . Tính : A. – 100 B. – 200 C. – 150 D. – 250 0037. Cho hai điểm A(2, 4, –3), B(–1, 3, –2),C(4, –2, 3). Toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành là: A. (7, –1, 2) B. (7, 1, –2) C. (–7, 1, 2) D. (–7, –1, –2) 0038. Cho 2 vectơ . Giá trị của m để hai vectơ và vuơng gĩc là: A. – 1 hay – 9 B. 1 hay – 9 C. 1 hay 9 D. – 1 hay 9 0039. Cho hình bình hành ABCD cĩ tâm là gốc tọa độ O, biết A(2, 4, –4), B(1, 1, –3). Diện tích hình bình hành ABCD là: A. B. C. D. 0040:Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có . Diện tích tam giác ABC bằng A. B. C. D. 0041:Trong không gian Oxyz cho bốn điểm diện tích tứ giác ABCD bằng A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 0042:Trong không gian Oxyz cho ba điểm Để ba điểm A, B, C thẳng hàng thì giá trị của 5x+y bằng : A. 34 B. 32 C. 31 D. 33 0043:Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD biết . Tính thể tích tứ diện ABCD A. 3 B. 2 C. 5 D. 6 0044:Trong không gian Oxyz cho tứ diện Độ dài đường cao AH của tứ diện ABCD là A. B. 6 C. D. 0045:Trong không gian Oxyz cho điểm M(2;-5;7) . Tìm điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oxz) A. B. C. D. 0046.Trong không gian Oxyz cho điểm M(8;-5;3) . Tìm điểm đối xứng của M qua truc Ox A. B. C. D. 0047.Trong khơng gian Oxyz, cho ba vectơ . Cho hình hộp OABC.O’A’B’C’ thỏa mãn điều kiện . Thể tích của hình hộp nĩi trên bằng A. 6 B. C. 2 D. 0048.Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tọa độ 4 điểm và . Cho các mệnh đề sau : (1) Độ dài (2) Tam giác BCD vuơng tại B (3) Thể tích của tứ diện A.BCD bằng 6 Các mệnh đề đúng là : A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) D. (3) 0049.Gĩc giữa 2 vectơ và là: A. 300 B. 600 C. 1200 D. 1350 0050.Viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A(0;8;0), B(4;6;2),C(0;12;4) và cĩ tâm nằm trên mặt phẳng Oyz A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: