Toán học - Ôn tập Logarit

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán học - Ôn tập Logarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán học - Ôn tập Logarit
THÔNG HIỂU
Câu 1: Cho lg2 =a. Tính lgtheo a? 
 A. 3 - 5a	 B. 4(1 + a) 	 C. 6 + 7a	 D. 2(a + 5)
Câu 2: Cho log. Khi đó tính theo a và b là:
A. B. C . a + b D. 
Câu 3:Cho .Tính bằng:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 4: Giá trị của bằng: 
 A. 1 B. 9 C. 8 D. 10 
Câu 5: bằng:
 A. 4	 B. 3	 C. 2	 D. 1
Câu 6: bằng: 
 A. 	 B. 3	 C. 2	 D. 
Câu 7: bằng: 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 8: (a > 0, a ¹ 1) bằng:
 A. -	 B. 	 C. 	 D. 4
Câu 9: Giá trị của của biểu thức bằng : 
 A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 10. Nếu thì x bằng:
A. 	B. 	 C. 4	 D. 5
Câu 11: Nếu (a > 0, a ¹ 1) thì x bằng:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 3
Câu 12: Nếu (a, b > 0) thì x bằng:
	A. 	B. 	 C. 5a + 4b	 D. 4a + 5b 
Câu 13: Câu nào sau đây là sai ?Cho 2 số dương a, b với a 1. 
A. B. = 0, = 1 C. = b D. = 
Câu 14: Cho các số thực dương a, b với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
 A. B. 
 C. 	 D. 
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. B. C. 	 D.
Câu 16: Câu nào sau đây là SAI ? Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, 
 A. = + B. = + 
 C. D. A, B, C sai
 Câu 17: Câu nào sau đây là SAI ? Cho 3 số dương a, b, c với ta có 
 A. B. 
 C.(b) D.
Câu 18: Cho b, c > 0. Chọn mệnh đề đúng 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 19: Cho a > 0 và a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A. có nghĩa với "x 	B. loga1 = a và logaa = 0
	C. logaxy = logax.logay	D. (x > 0,n ¹ 0)
Câu 20: Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 22:Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai?
A.Nếu thì 	
B. Nếu thì 	
C. Nếu và thì 	
D. Nếu thì 
Câu 23: Chọn khẳng định sai :
 A. 	 B. 	
	C. 	 D. 	
Câu 24: Cho , b > 0. Tìm mệnh đề đúng:
 A. 	 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 25: Câu nào sau đây là đúng ? 
 A. B.
 C. D. 
VẬN DỤNG
Câu 26: Cho thì bằng 
 A. B. 	C. 	 D. 
Câu 27. Cho Tính 
 A. 10 B. 12 C. 11 D. Đáp án khác
Câu 28: Cho ; . Khi đó là:
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho ; , ; . Khi đó là:
 A. 7	 B. 8	C. 9	 D. 11
Câu 30: Nếu thì bằng:
 A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 31: Câu nào sau đây là sai ? Cho dương a, a 1.
 A. B. C. D. 
Câu 32. Cho a, b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông, trong đó . Khi đó khẳng định nào là đúng.
 A. B. 
 C. D. 
Câu 33. Cho các số thực dương a, b với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 34. Cho các số thực và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
 A. B. 
 C. D. 
Câu 35: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
 A. 	 B. 
 C. 	 D. 4
Câu 36: Cho các số thực dương a, b, với a khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng:
 A. 	 	B. 	
 C.	D. 
Câu 37: Cho 2 số thực a, b biết . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
. Câu 38: Câu nào sau đây là đúng ? 
 A. = B. = 
 C. = D. = 
Câu 39.Rút gọn biểu thức , kết quả là:
 A. B. C. D. 
Câu 40.Rút gọn biểu thức kết qủa là:
 A. B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docLOGARIT.doc