Toán học - Ôn tập kiểm tra học kì II

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán học - Ôn tập kiểm tra học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán học - Ôn tập kiểm tra học kì II
ĐỀTHI 1
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
A. B. C. 	 D. 
Câu 3: Đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Hàm số đồng biến trên R 	B. Hàm số nghịch biến trên khoảng	
C. Hàm số đồng biến trên khoảng	D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại mấy điểm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Đồ thị hình bên là của hàm số nào dưới đây?
A. B. 
C. D. 
Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
x
y’
y
-17
-17
 Tìm hàm số ?
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9: Tìm m để phương trình vô nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tìm m để đồ thị của hàm số không có tiệm cận đứng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Một vật chuyển động theo quy luật , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc nhỏ nhất của vật là bao nhiêu?
A. 6 (m/s)	B. 10 (m/s)	C. 12 (m/s)	D. 30 (m/s)
Câu 12: Với điều kiện , khẳng định nào sau đây là đúng:
A. 	 B. 
C. 	 D. 
Câu 13: Tập xác định của hàm số là 
A. R\{2} 	 B. R 	C. 	 D. 
Câu 14: Đạo hàm của hàm số là 
A. B. 
 C. D. 
Câu 15. Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu phần diện tích hiện nay?
A. 100% 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 16: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 17: GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn là 
A. B. 
C. D. 
Câu 18: Phương trình có hai nghiệm . Khi đó
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 19: Số nghiệm của phương trình là:
A. 3 	 B. 2 	 C. 1 	 	 D. 0
Câu 20: Tìm m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt 
A. 	 B. 	 C. 	 	 D. 
Câu 21: Phương trình có nghiệm trên đoạn khi
A. B. 	 C. 	D. 
Câu 22. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 23. Nếu với thì bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 24. Tích phân bằng 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 25. Kết quả của tích phân được viết dưới dạng với . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 27. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 29. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z=-2-i3
A. Phần thực 2, phần ảo 	B. Phần thực -2, phần ảo 
C. Phần thực -2, phần ảo 	D. Phần thực -2, phần ảo 
Câu 30. Tìm số phức lien hợp của biết 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Tìm mô đun của số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 13
Câu 32. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: 
A. Hình tròn tâm bán kính 	B. Hình tròn tâm bán kính 
C. Hình tròn tâm bán kính 	D. Hình tròn tâm bán kính 
Câu 33. Trên tập số phức, phương trình có hai nghiệm . Giá trị biểu thức bằng:
A. 22	B. 15	C. -7	D. 8
Câu 34. Phương trình bậc hai có hai nghiệm và là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 35: Cho khối chóp Trên ba cạnh lần lượt lấy ba điểm sao cho: Khi đó tỉ số bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với đáy và Thể tích khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh Gọi là trung điểm là tâm của Độ dài là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là hình thoi, góc bằng Chân đường vuông góc hạ từ đỉnh xuống mặt phẳng là giao điểm của và Biết Khi đó góc tạo bởi 2 mặt phẳng và là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Hình chóp đều có cạnh đáy bằng 1, chiều cao . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 40. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình trụ bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 41. Một khối cầu có thể tích bằng ngoại tiếp hình lập phương. Thể tích khối lập phương bằng 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 42. Hình nón có bán kính đáy bằng 1, chiều cao . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 43: Trong các mặt phẳng sau, mặt phẳng nào đi qua gốc tọa độ
	A. x+y-2=0 	B. x+y+z+1=0 	C. y+z=0 	D. x-z-1=0 
Câu 44: Trong không gian Oxyz, A(2;1;4), B(-2;2;-6), C6;0;-1). 
 -67 	B. 65 	C. 67 	D. 33
Câu 45: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;-1;0) bán kính R=3 là:
 	C. 
	D. 
Câu 46: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng (Q): x+2y-z+1=0
x+2y-z-1=0	C. x+2y-z=0
x+2y+z=0	D. x+2y-z+1=0
Câu 47: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách từ A(1;1;1) đến (P): x+2y+2z+1=0
	A. 2	B. 6	C. 2/3	D. 3/2
Câu 48: Trong không gian Oxyz, Viết phương trình mặt cầu (S) tâm O đồng thời cắt mặt phẳng (P): 2x+y+2z-1=0 theo đường tròn có bán kính .
A. 	C. 
B. 	D. 
Câu 49. Trong không gian Oxyz, Cho (P):x+y+z-3-0 và (Q): x-y+z-1=0. Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) đồng thời khoảng cách từ O đến (R) bằng 
A. 2x-2z+1=0	C. 2x-2z 1=0
B. 2x-2z-1=0	D. 2x+2z 1=0
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho A(0;1;1), B(2;-1;1), C(4;1;1) và mặt phẳng (P): x+y+z-6=0. Tìm M trên (P) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất
A. M(2;0;1)	B. M(3;1;2)	C. M(0;0;0)	D. M(1;-1;0)

Tài liệu đính kèm:

  • docON_HK2.doc