Toán học - Luyện tập 1: Nguyên hàm – tích phân - Ứng dụng

docx 9 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán học - Luyện tập 1: Nguyên hàm – tích phân - Ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán học - Luyện tập 1: Nguyên hàm – tích phân - Ứng dụng
LUYỆN TẬP 1: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
Câu 1: Một nguyên hàm của hàm số là:
 	B. 
C. 	D. 
Câu 2. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. 
B. 
C. 	
D. 
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số là
 	B. 
C. 	D. 
Câu 4. Một nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số ?
 	B. 
C. 	D. 
Câu 6. Một nguyên hàm của hàm số là :
 	B. 
C. 	D. 
Câu 7. Một nguyên hàm của hàm số là :
 	B. 
C. 	D. 
Câu 8. Cho hàm số . Khi đó :
 	B. 
C. D. 
Câu 9. Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 10. Cho hàm số . Một nguyên hàm của thỏa là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11. Cho hàm số . Khi đó :
 	B. 
C. 	D. 
Câu 12. Cho hàm số . Khi đó :
 	B. 
C. 	D. 
Câu 13. Hàm số là nguyên hàm của hàm số
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 14. Kết quả của là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 15. Cho hàm số . Một nguyên hàm của thỏa là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16. Để là một nguyên hàm của thì giá trị của a, b là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 17. Cho hàm số . Một nguyên hàm của thỏa là :
 	B. 
C. 	D. 
Câu 18. Một nguyên hàm của hàm số thỏa là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Khi đó là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 21: Nếu với thì bằng
A. -2	B. 3	C. 8	D. 0
Câu 22. Cho và . Khi đó có giá trị là
A. 1 	B. 2 	C. – 1 D. 
Câu 23. Cho và . có giá trị là :
– 2 B. – 4 	C. 2 	D. -4 
Câu 24. Cho biết . Giá trị của là
A. Chưa xác định	B. 12	C. 3	D. 6
Câu 25. Nếu , liên tục và . Giá trị của bằng
A. 29	B. 5	C. 15	D. 19
Câu 26. Nếu liên tục và thì bằng
A. 29	B. 5	C. 10	D. 19
Câu 27. Giá trị của bằng 
6 	B. 7 	C. 8 	D. 9
Câu 28. Giá trị của bằng
 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Giá trị của bằng 
A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
Câu 30. Giá trị của bằng
 B. 	C. D. 
Câu 31. Giá trị của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Giá trị của bằng 
A. B. 	C. D. 
Câu 33. Giá trị của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Giá trị của bằng 
A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
Câu 35. Giá trị của bằng 
 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Giá trị của bằng
 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Giá trị của bằng 
 	B. C. 	D. 
Câu 38. Giá trị của bằng 
A. 1 	B. – 1 	C. 2 	D. – 2 
Câu 39. Giá trị của bằng
A. 	B. 	C. 0 	D. 1
Câu 40. Giá trị của bằng
 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Cho tích phân . Nếu đổi biến số với thì
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 42. Biến đổi thành với . Khi đó là hàm nào trong các hàm sau đây?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 43. Cho . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
(I) 	(II) 	(III) 
A. Chỉ (II)	B. Chỉ (I)	C. Chỉ (III)	D. Chỉ (III) và (II)
Câu 44. Giả sử . Giá trị đúng của c là
A. 9	B. 3	C. 81	D. 8
Câu 45. Biết , khi đó b nhận giá trị bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46. Cho . Tìm m để nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47. Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48. Giả sử rằng . Khi đó giá trị của là
A. 0	B. 	C. 	D. 
Câu 49. Giả sử rằng . Khi đó giá trị của là
A. 30	B. 40	C. 50	D. 60
Câu 50. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục Ox và đường thẳng là
A. 8	B. 	C. 16	D. 
Câu 51. Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) la
	A. 
	B. 
	C. 	D. 
Câu 52. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh Ox là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 53. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là
	A. 	B. 2	C. 	D. 
Câu 54. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A(1;2) và B(4;5) có kết quả dạng . Khi đó a+b bằng 
A. 12	B. 	C. 13	D. 
Câu 55. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 56. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho miền phẳng D giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox?
	A. (đvtt)	B. (đvtt)	
C. (đvtt)	D. (đvtt)
Câu 57. Với giá trị m dương nào thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng đơn vị diện tích?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 58. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của đồ thị và trục tung?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 59. Vận tốc của vật chuyển động là . Quãng đường vật đó đi đường từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là
	A. 36m	B. 966m	C. 1200m	D. 1014m
Câu 60. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường khi quay quanh Ox bằng
A. (đvtt)	B. (đvtt)	C. (đvtt)	D. (đvtt

Tài liệu đính kèm:

  • docx60_cau_nguyen_ham_tich_phanvaf_ung_dung.docx