ĐỂ LÀM TỐT NGUYÊN HÀM CÁC EM CẦN NẮM 1. Bảng nguyên hàm thường dùng: = = = = = = = = = = 2. Nếu = F(x) +C Thì F(ax+b) + C , a0. Suy ra các công thức sau: = = = = = = = = 3. Với u là hàm số theo x thì du = u'.dx VD: d(tanx) = (tanx)'dx = (1+tan2x)dx; d(lnx) = ; d(sinx) = cosxdx; .... 4. Nếu thấy biểu thức A có đạo hàm bằng biểu thức B (hoặc sai khác k.B) thì thường đặt t = A VD: NX: (x2004 + 1)' = x 2003 Đặt . Từ đó ta được: Hoặc trình bày nhanh như sau : = = + C 5. Đổi biến Chứa (biểu thức)n Đặt u = biểu thức , a>0 Đặt x = a.sint , t Chứa Đặt u = Chứa mẫu Đặt u = mẫu Chứa sinx.dx Đặt u = cosx , a>0 Đặt x = a.tant , t Chứa cosx.dx Đặt u = sinx Chứa Đặt u = lnx 6. Từng phần P(x).ex .dx P(x).sinx .dx P(x).cosx .dx P(x).lnx.dx ex.sinx.dx ex.cosx.dx u = P(x) du=P'(x)dx u = P(x) du=P'(x)dx u = P(x) du=P'(x)dx u = lnxdu= u= du = exdx u= du = exdx dv = v=ex dv = sinxdx v = -cosx dv = cosxdx v = sinx dv = P(x)dx v = dv = sinxdx v = -cosx dv = cosxdx v = sinx Luyện tập Dạng 1: Biến đổi, áp dụng công thức tìm nguyên hàm các hàm số sau: 1. 2x3; 2. ; 3. ; 4. ; 5. sin2x; 6. cos2x; 7. cos; 8. sin(3x-1); 9. 10. ; 11. ; 12. (x-1)(x3 - 3x); 13. 2x.3x; 14. ; 15. ; 16. sin2xcosx; 17. ; 18. ; 19. 1 - cot2x; 20. x - tan2x; 21.; 22. ; 23.; 24 ; 25 sin4x.cos22x.; 26. 5x - 1 27. 28. 29. 30. tan3x Dạng 2: Đổi biến 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 2. Phương pháp nguyên hàm từng phần. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. = Good luck =
Tài liệu đính kèm: