ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Câu 1: Đồ thị hàm số có dạng: A B C D Câu 2: Đồ thị hàm số có dạng: A B C D Câu 3: Đồ thị hàm số có dạng: A B C D Câu 4: Đồ thị hàm số có dạng: A B C D Câu 5: Đồ thị hàm số có dạng: A B C D Câu 6: Đồ thị hàm số có dạng: A B C D Câu 7: Đồ thị hình bên là của hàm số: A. B. C. D. Câu 8: Đồ thị hình bên là của hàm số: A. B. C. D. Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số: A. B. C. D. Câu 10: Đồ thị hình bên là của hàm số: A. B. C. D. DẠNG ĐỒ THỊ CỦA 3 HÀM: BẬC BA, TRÙNG PHƯƠNG, NHẤT BIẾN Hàm trùng phương có đồ thị đối xứng qua Oy O y O a > 0 a < 0 Hàm bậc ba: y = ax3+ bx2+cx+d O Hàm trùng phương: y = ax4 + bx2 + c Hàm nhất biến ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA HÀM LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT Hàm nhất biến có tâm đối xứng là giao điểm 2 đường tiệm cận y’ > 0 a > 0 O O y y a, b cùng dấu (có 1 cực trị) y’ = 0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép ( k0 có cực trị) y’ < 0 a > 0 a, b trái dấu (có 3 cực trị) a > 0 a < 0 O O y y a > 0 a < 0 y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt (có 2 cực trị) a < 0 a < 0 Hàm bậc ba luôn có 1 tâm đối xứng là điểm uốn ● Hàm lũy thừa : Chỉ có 2 tiệm cận khi TCĐ: (Trục Oy) ; TCN (Trục Ox) ● Hàm số mũ () Dấu hiệu tiệm cận: Vì TCN ● Hàm số logarit () Dấu hiệu tiệm cận: Vì điều kiện TCĐ ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA HÀM PHÂN THỨC Dấu hiệu TCĐ: Ptcó bao nhiêu nghiệm là có bấy nhiêu TCĐ Nếu bậc của bậc của thì TCN Áp dụng Đ.N tìm TCĐ: Tồn tại 1 trong 4 TCĐ Nếu bậc của bậc của thì TCN Dấu hiệu TCN: Áp dụng Đ.N tìm TCN:Tồn tại hoặc TCN
Tài liệu đính kèm: