CHUYÊN ĐỀ 05: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN * Mục tiêu - Giúp h/s tổng hợp kiến thức về tọa độ trong không gian và luyện các dạng bài tập ôn thi TN và ĐH. - Hs nắm được các kiến thức: pt mặt phẳng, pt đường thẳng, pt mặt cầu và vị trí tương đối giữa chúng; CT khoảng cách và ứng dụng; dùng tọa độ để giải hình học không gian, pt, chứng minh bất đẳng thức .... B. BÀI TẬP: I - Các phép toán vec tơ: 1- Lý thuyết: 1.1. Các phép toán véc tơ. Cho , , ta có các công thức sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. đồng phẳng 9. không cùng phương 1.2. Khoảng cách giữa hai điểm. Cho ta có , M là trung điểm đoạn AB thì M có tọa độ: 2- Bài tập Bài 1. Cho , 1) Tìm tọa độ của 2) Tìm tọa độ của 3) Tìm tọa độ của Bài 2. Cho , , . Các vec tơ trên có đồng phẳng hay không ? Bài 3. Cho: , 1) Tính 2) Chứng minh : không cùng phương 3) Cho . Tìm m để đồng phẳng. Khi đó biểu thị qua và . Bài 4: Cho , , 1) Xác định tọa độ trung điểm M của đoạn AB. 2) Chứng minh rằng: A, B, C không thẳng hàng 3) Xác định tọa độ trọng tâm G của DABC. 4) Tính chu vi DABC. 5) Cho D(3; 2; 5). Chứng minh rằng : A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình tứ diện. Tính thể tích khối tứ diện đó. NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I-NHẬN BIẾT Câu 1: Cho . Hãy tìm tọa độ sao cho . A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho . Hãy tìm tọa độ điểm đối xứng của qua . A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho . Hãy tính tích vô hướng. A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho . Hãy tìm tọa độ điểm đối xứng của qua gốc tọa độ . A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho . Hãy tính côsin góc tạo bởi hai vectơ. A. . B. . C. . D. . Câu 6.Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. B. C. D. Câu 7. Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(-2; 1; -1), B(1; 0; 0), C(0; 1; 0), D(0; 0; 1), các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng Bốn điểm A, B, C, D tạo thành 4 đỉnh của một hình tứ diện Góc giữa hai đường thẳng AB và CD là : Tam giác ABC là tam giác đều Tam giác BCD là tam giác vuông Câu 8. Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai Câu 9. Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(1; 4; 0), B(0; 2; -1), C(1; 0; 6), D(-2;6; 3), M là trung điểm AB, N là trung điểm CD. Tọa độ G là trung điểm MN A. G(0;3; 2) B. G(-1; 0; 5) C. G(-1; 0; 8) D. G(0:6; 4) Câu 10. Trong hệ trục Oxyz , H là hình chiếu vuông góc của M(3; 2; 1) trên trục Ox. H có tọa độ là: A. H( 0; 2; 0) B. H(3; 0; 0) C. H(-3; 0; 0) D. H(0; 0; 1) II-THÔNG HIỂU Câu 11: Cho hình hộp . Biết , , . Hãy tìm tọa độ . A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho hình hộp . Biết , , , . Hãy tìm tọa độ . A. . B. . C. . D. . Câu 13:Cho hình hộp . Biết , , . Hãy tìm tọa độ . A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cho hình bình hành . Biết , , . Hãy tìm tọa độ . A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho . Hãy tính tọa độ điểm sao cho là trung điểm của đoạn thẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 16: Cho tam giác với và trọng tâm là . Tìm tọa độ đỉnh . A. . B. . C. . D. . Câu 17: Cho . Hãy tính tọa độ vectơ sao cho. A. . B. . C. . D. . Câu 18: Cho hình hộp . Biết , , , . Gọi là các điểm thỏa mãn . Hãy tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 19. Cho hình bình hành OACB có : O là gốc tọa độ. Tọa độ tâm hình bình hành OACB là: Câu 20. Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ Câu 21. Cho tam giác ABC có điểm A(-4;3;2); B(2;0;3) và C(-1;-3;3). Tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là: A. (-7;0;2) B. (7;0;-2) C. (-7;0;-2) D. (7;0;2) Câu 22. Cho điểm M(-2;3;4). Chọn câu sai trong các câu sau: Điểm đối xứng với M qua mp Oyz là M1(-2;-3;4) Điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ O là M2(2;-3;-4) Điểm đối xứng với M qua trục Ox là M3(-2;-3;-4) Hình chiếu vuông góc của M trên trục Oz là M4(0;0;4) Câu 23. Cho điểm A(-6;4;1);B(4;0;1); C(-1;2;1). Câu nào sau đây sai A. Qua 3 điểm A, B, C vẽ đúng một đường tròn. B. C. D. Câu 24. Cho . Góc là : A. 900 B. 600 C. 450 D. 300 Câu 25. Cho tứ diện ABCD với tọa độ điểm A(-2;3;1); B(-5;0;2); C(2;-1;4) và D(-4;1;3). Tọa độ trọng tâm G của tứ diện là: Câu 26. Cho hai điểm A(2;-1;7) và B(4;5;-2). Tọa độ điểm M là giao điểm của đường thẳng AB và mp Oyz là A.(0;-7;16) B.( 0;5;16) C. (0;5;16) D. (0; -7; 6) III-VẬN DỤNG THẤP (8 câu) Câu 27: Cho . Hãy biểu diễn vectơ theo các vectơ. A. . B. . C. . D. . Câu 28: Cho . Hãy tọa độ vectơ thỏa mãn . A. . B. . C. . D. . Câu 29: Cho . Hãy tọa độ vectơ thỏa mãn . A. . B. . C. . D. . Câu 30: Cho . Hãy tọa độ vectơ thỏa mãn. A. . B. . C. . D. . Câu 31: Cho . Điểm theo thứ tự này chia đoạn thẳng thành 5 phần bằng nhau. Hãy tính tọa độ điểm . A. . B. . C. . D. . Câu 32: Cho . Hãy tính giá trị để . A. . B. . C. . D. . Câu 33: Cho . Hãy tính giá trị để góc giữa và bằng . A. . B. . C. . D. . Câu34: Cho . Tìm tọa độ trên sao cho thẳng hàng với hai điểm . A. . B. . C. . D. . Câu 35. Cho hai điểm A(1;-2;5) và B(3;4;5). Đường thẳng AB cắt mp Oyz tại M. Khi đó M chia đoạn thẳng AB theo tỉ lệ là A. B. C.3 D. Câu 36. Cho hai điểm A(-2;3;1) và B(0;-4;2). Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ lệ k=-2 khi đó tọa độ điểm M là: A. B. M(2;-11;3) C. D. M(2;-11;-3) Câu 37. Cho điểm A(2;-1;3), điểm B đối xứng với A qua gốc tọa độ O, điểm C đối xứng với A qua mp Oxy. Khi đó diện tích tam giác ABC là: A. B. C. D. Câu 38. Cho điểm A(-2;2;-1); B(-2;3;0) và C(x;3;-1).Với giá trị nào của x thì ABC là tam giác đều: A. B. C. D. Câu 39. Cho hai điểm A(-1;7;2) và B(5;-2;4). Tọa độ điểm M sao cho là: VẬN DỤNG CAO (2 câu) Câu 40: Cho . Hãy tìm tọa độ trên đoạn thẳng sao cho diện tích tam giác bằng lần diện tích tam giác . A. . B. . C. . D. . Câu 41: Cho . Hãy tính tọa độ điểm trên mặt phẳng cách đều . A. . B. . C. . D. . Câu 42. Tìm độ dài đường cao CH của tam giác ABC biết A(1; 0; 1); B(0; 2; 3); C(2; 1; 0) A. B. 2 C. D. Câu 43. Cho tứ diện ABCD với tọa độ điểm A(1;-2;2); B(0;-1;2); C(0;-2;3) và D(-2;-1;1). Thể tích của tứ diện là: A. B. 1 C. D. Câu 44. Tìm chu vi tam giác ABC biết A(1; 1; 1); B(-1; 1; 0); C(3; 1; 2) A. B. C. D. Câu 45. Cho tứ diện ABCD với tọa độ điểm A(1;-2;2); B(0;-1;2); C(0;-2;3) và D(-2;-1;1). Chiều cao AH của tứ diện ABCD là: A. B.5 C. D. Câu 46. Cho điểm A(0;1;1); B(-1;0;2); C(3;1;0) . Trực tâm H của tam giác ABC là: A. (-2;5;-1) B.(2;13;11) C. D. (-2; 13; -1) II. Phương trình mặt phẳng: 1 - Lý thuyết: - Mặt phẳng (a) đi qua M (x0; y0; z0) và có VTPT có phương trình là: - Mặt phẳng (P) đi qua A (a; 0; 0) , B (0; b; 0) , C (0; 0; c) (abc ¹ 0) có phương trình là: ( phương trình mặt phẳng đoạn chắn). 2- Bài tập : Bài tập 1: Viết pt mặt phẳng (a) trong mỗi trường hợp sau: 1) Đi qua A (1; -2; 1) và có VTPT (3;2; -3) 2) Đi qua A (1; -2; 1) và vuông góc với BA, với điểm B(2;2; -3) 3) (a) là mặt phẳng trung trực của đoạn MN với M (1;3;2), N (4;-1; 6) 4) (a) đi qua M (1; 3; 2) và vuông góc với đường thẳng d có phương trình: 5) (a) song song với mặt phẳng (b) có phương trình: x + 2y -2z -17 = 0 và đi qua gốc tọa độ 0 (0; 0; 0). Bài 2: Viết phương trình mặt phẳng (a) đi qua A (-2; 1; 0), B (3;3;4) và C (1; 0; -1). Bài 3 : Viết phương trình (a) chứa trục hoành và đi qua I ( -2; 1; 1). Bài 4 : Viết phương trình mặt phẳng (a) thỏa mãn một trong các trường hợp sau: 1) đi qua M (2;1;4) , đồng thời vuông góc với 2 mặt phẳng:(P1) : x - 2y + 3z - 1 = 0 và mặt phẳng (P2) : 4x + 3y -8z +7 = 0 2) đi qua N (-1;4; 6) , đồng thời // với 2 đoạn thẳng: và đường thẳng. NGÂN HÀNG CÂU HỎI PHẦN PHƯƠNG TRÌNH MP TRONG KHÔNG GIAN I-NHẬN BIẾT Câu 1: Trong không gian Oxyz cho mp(P): 3x – y + z – 1 = 0. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc (P) A.A(1;-2;-4) B. B(1;-2;4) C. C(1;2;-4) D. D(-1;-2;-4) Câu 2: Trong không gian Oxyz véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mp(P): 4x – 3y + 1 = 0 A. (4;-3;0) B. (4;-3;1) C. (4;-3;-1) D. (-3;4;0) Câu 3: Phương trình mặt phẳng (P) : 2x – y + 3z – 4 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là B. C D. Câu 4 :Cho 3 mặt phẳng (P): 3x + y + z – 4 = 0; (Q): 3x + y + z + 5 = 0; (R): 2x – 3y – 3z + 1 = 0. Xét các mệnh đề sau: (I): (P) // (Q) (II): (P) (R) Khẳng định nào sau đây đúng? I, II đều đúng B.I đúng, II sai C.I, II đều sai D. I sai , II đúng Câu 5.Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng là: (-3;1;6) B.(- 3;-1;6) C.(3;1;6) D.(3;-1;6) Câu 6. Mp đi qua M(-1;2;3) và nhận làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: x+3y+5z-20=0 B.- x-3y+5z-20=0 C.- x-3y+5z +20=0 D.- x-3y+5z-20=0 Câu 7. Trong không gian cho 3 điểm A(2;-1; 1) , B(3;2;1) ,C(6,2,4).Tọa độ véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là: A.(9;-3;-9) B.(3;9;9) C.(-9;3;-9) D.(3;-1;6) Câu 8. Mp đi qua A(1 ;0 ;2) và song song với giá của mỗi vectơ và có phương trình là: A.-9x+7y-3z+15=0 B.- x-3y+5z-20=0 C. -9x-7y-3z+15=0 D.- x-3y+5z-20=0 Câu 9. Cho 2 mặt phẳng : Chọn đáp án đúng nhất: Câu 10: Trong không gian Oxyz mp(P) đi qua ba điểm A(4;0;0), B(0;-1;0), C(0;0;-2) có PT là: A. x – 4y – 2z – 4 = 0 B. x – 4y + 2z – 4 = 0 C. x – 4y – 2z – 2 = 0 D. x + 4y – 2z – 4 = 0 II-THÔNG HIỂU Câu 11: Khoảng cách từ điểm M(1;2;−3) đến mặt phẳng (P) : x + 2y – 2z – 2 = 0 bằng: A.3. B . C. D. 1. Câu 12: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-2;0;1), B(4;2;5). Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB là: A. 3x + y + 2z – 10 = 0. B.3x + y + 2z + 10 = 0. C. 3x + y – 2z – 10 = 0. D. 3x – y + 2z – 10 = 0. Câu 13: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): 2x – y + 3z + 5 = 0 và (Q): 2x – y + 3z + 1 = 0 bằng: A. 414 . B. 614 . C. 514 . D. 114. Câu 14 : Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A(1, 2, 0) và song song với (P): x + 3y – z + 4 = 0 là: A. x + 3y – z – 7 = 0. B. x + 3y – z – 1 = 0. C. x + 3y – z – 2 = 0 . D. x + 3y – z = 0. Câu 15: . Cho A(1, 2, -3); B(-3, 2, 9). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là : A. x – 3z + 10 = 0. B. – 4x + 12z – 10 = 0. C. x – 3z - 10 = 0. D. x – 3z = 0. Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng (P) đi qua và có vectơ pháp tuyến . Mặt phẳng (P) có phương trình là: A. C. B. D. Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm M(1;1;1) . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm A(3;0;0), B(-1;1;1), C(-3;1;2). Phương trình mp(ABC) là: A. . C. B. D. Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm A(3;2;1), B(1;0;3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: A. C. B. D. Câu 20. Phương trình mp(P) qua A(1;2;3) B(2;−1;4) và vuông góc với (Q): 2x−y+3z−1=0 là: A. 8x + y – 5z + 5 = 0 C. 8x + y – 5z + 1 = 0 B. x + 8y – 5z + 1 = 0 D. 8x + y + 5z + 1 = 0 Câu 21. Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có phương trình là: A. 2x + 3y –z + 10 = 0 B. 2x + 3y –z + 12 = 0 C. 2x + 3y –z – 18 = 0 D. 2x + 3y –z – 16 = 0 Câu 22.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu và đường thẳng . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S) A. 2x+y+2z-19=0 B. x-2y+2z-1=0 C. 2x+y-2z-12=0 D. 2x+y-2z-10=0 Câu 23. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình lần lượt là: 2x-y+z=0 và 2x-y+z-7=0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng trên là: A. B. 7 C. D. III-VẬN DỤNG THẤP Câu 24: Trong không gian Oxyz mp(P) đi qua A(1;-2;3) và vuông góc với đường thẳng (d): có PT là: A. 2x – y + 3z – 13 = 0 B.2x – y + 3z + 13 = 0 C. 2x – y – 3z – 13 = 0 D.2x + y + 3z – 13 = 0 Câu 25 : Trong không gian Oxyz cho 2 mp(Q): x – y + 3 = 0 và (R): 2y – z + 1 = 0 và điểm A(1;0;0). Mp(P) vuông góc với (Q) và (R) đồng thời đi qua A có PT là: A. B. C. D. Câu 26: Trong không gian Oxyz cho mp(P): 2x – my + z – 1 = 0 và đường thẳng (d):. Tìm cặp số m, n sao cho (P) vuông góc với (d). A. m = 2, n = 4 B.m = –2, n = 4 C. m = 2, n = –4 D.m = 4, n = 2 Câu 27 : Cho 2 mặt phẳng (P): nx + 7y – 6z + 4 = 0 và (Q): 3x + my – 2z – 7 = 0. Tìm m, n để (P) // (Q). A. m= 73;n=9 B. n= 73;m=9 C. n= 9;m=37 D. m= 73;n=-9 Câu 28 : Mặt phẳng (P) đi qua M(3;-1;-5) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q): 3x-2y+2z+7=0 và (R): 5x-4y+3z+1=0 Có phương trình là 4x + 2y- 4z- 30=0 B. 2x + y - 2z +15=0 C. -2x – y + 2z-15=0 D. x+ 2y - z-15=0 Câu 29 : Cho ba điểm A(1; 0; 1), B(-1; 1; 0), C(2; -1; -2). Phương trình mặt phẳng (ABC) là: 8x + 14y –2 z – 6 = 0 B. 4x + 7y – z + 3 = 0 C. 4x + 7y – z = 0 D. 4x + 7y –2 z – 3 = 0. Câu 30. Cho A(0;2;0) B(2;0;0). Phương trình mặt phẳng chứa AB và hợp với mặt phẳng (yOz) một góc 600 là: A. B. C. D. Câu 31.Cho ba điểm B(1,0;1),C(−1;1;0),D(2;−1;−2). Phươngtrình mặt phẳng qua B, C, D là: A .4x + 7y− z− 3 =0 B. x − 2y + 3z − 6 =0 C. x − 2y + 3z + 1 =0 D. − 4x − 7y + z−2 =0 Câu 32: Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng và cách một khoảng bằng thì (P) có phương trình là: A. B. C. D. Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;-2;3), C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới (P) là A. x + y +z – 1 = 0 và -23x + 37y + 17z + 23 = 0 B. 2x+3y+z-1=0 và 3x+y+7z+6=0 C. x+2y+z-1=0 và -2x+3y+6z+13=0 D. x+y+2z-1=0 và -2x+3y+7z+23=0 Câu 34:Trong không gian Oxyz cho mp(Q):3x+y+z+1=0. Viết PT mặt phẳng (P) song song với (Q) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 3/2. A. 3x+y+z+3=0 hoặc 3x+y+z-3=0 B. 3x+y+z+5=0 hoặc 3x+y+z -5=0 C. 3x+y+z-3/2=0 D. 3x+y+z+3/2=0 Câu 35: Trong không gian Oxyz cho hai điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). A.B. C. D. Câu 36:Phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm M(1;0;1), N(5;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (Q):2x-y+z-7=0 là: A.x-2z+1=0 B.2x-y+z-3=0 C.2x-y-2=0 D.2x-y+z-11=0 Câu 37:Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d): x-12=y2=z+13 và vuông góc với (Q): 2x + y − z = 0 có phương trình là: A, -5x +8 y −2z+ 3 = 0 B. x − 2y + z = 0 C. x + 2y + z = 0 D. x + 2y − 1 = 0 III-VẬN DỤNG CAO Câu 38: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là: A. x − 2y – 1 = 0 B. x − 2y + z = 0 C. x + 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0 Câu 39 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;-2;3),C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới (P) là A. x+y+z-1=0 hoặc -23x+37y+17z+23=0 B. x+y+2z-1=0 hoặc -2x+3y+7z+23=0 C. x+2y+z-1=0 hoặc -2x+3y+6z+13=0 D. 2x+3y+z-1=0 hoặc 3x+y+7z+6=0 III - Phương trình đường thẳng: 1 - Lý thuyết: - Đoạn thẳng d đi qua M (x0; y0; z0) và có VTCP (a; b; c), có phương trình tham số là: - Khi a.b.c ¹ 0 thì d có phương trình chính tắc là: 2- Bài tập: Bài tập 1: Viết phương trình tham số của đoạn thẳng d trong mỗi trường hợp sau: 1) Đi qua A (2;-1;4) và có VTCP (3; -1; -4) 2) Đi qua M ( -4; 1; -1) , N (0; 4; -3) 3) Đi qua I ( 3;-4; 2) và vuông góc với mặt phẳng (P); x + 3y - z + 7 = 0 4) Đi qua K (4; 0; -3) và // đoạn thẳng d : Bài 2: Viết phương trình đoạn thẳng D trong từng trường hợp sau: 1) Đi qua K (1; -1; 2) và cùng vuông với 2 đường thẳng, đường thẳng . 2) Đi qua I (1; -3; 2) , đồng thời song song với 2 mặt phẳng (P) : 2x - y + 4z - 1 = 0 và mặt phẳng (Q) : x + 3y - z + 3 = 0 3) Cắt đường thẳng D1 : , vuông góc với đ.thẳng D2 : và đi qua gốc tọa độ 0. NGÂN HÀNG CÂU HỎI PHƯƠNG TRINH ĐT TRONG KHÔNG GIAN I. NHẬN BIẾT Câu 1: Phương trình tham số của đường thẳng AB với A(1 ; -2 ; 3) và B(3 ; 0 ; 0) là. A. B. C. D. Câu 2 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình của một đường thẳng? A. x + 2y – 3z +1 = 0 B. C. D. x = y = z Câu 3: Phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm M(2 ; -1 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): 3x-2y+z-6=0 là. A. B. C. D. Câu 4:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC: A. B. C. D. Câu 5: Gọi là góc giữa hai đường thẳng d: và d: . Khi đó cos bằng: A. B. C. D. Câu 6: Phương trình đường thẳng đi qua , là: A. B. : C. D.: Câu 7: Đường thẳng d đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình tham số là: A. B C. D. Câu 8: Đường thẳng qua và có vec tơ chỉ phương có phương trình tham số là: A. B. C. D. Câu 9: Đường thẳng qua và song song với đường thẳng có phương trình tham số là: A. B. C. D. Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho và mặt phẳng khi đó giao điểm của và là có tọa độ: A. B. C. D. II/. THÔNG HIỂU: Câu 11:Điểm nào nằm trên đường thẳng (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x + 2y – z +3 = 0 và (Q) :2x – 3y – 2z + 6 = 0. A. (1;0;4) B. (-1;-1;0) C. (1;2;1) D. (1;0;5) Câu 12:Cho hai đường thẳng d1: và d2: . Khẳng định nào sau đây đúng: A. d1//d2 B. d1,d2 trùng nhau C. d1,d2 cắt nhau D. d1,d2 chéo nhau Câu 13: Cho mặt phẳng :x+3y+z+1=0 và đường thẳng (d): Tọa độ giao điểm M của (d) và là: A. M(3;0;-4) B. M(3;-4;0) C. M(-1;4;8) D. M(3;0;4) Câu 14: Khoảng cách giữa hai đường thẳng (a): và (b): là. A. B. C. D. Câu 15 :Cho điểm và mặt phẳng . Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là: A. B. C. D. Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1) ? A. B. C. D. Câu 17. Cho A(2;3;-1) và B(1;2;4). Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B. (I) (II) (III) (IV) A.chỉ (I ) B. chỉ (III ) C. Chỉ ( II) D. Chỉ (IV) Câu 18. Phương trình chính tắc của đường thẳng qua M(2;3;-5) và song song với đường thẳng có phương trình (d) là: A. (d1) B. (d2) C. (d3) D. (d4) Câu 19: Cho đường thẳng và . Mệnh đề nào đúng: A. trùng với B.C.cắt D. và chéo nhau Câu 20: Phương trình đường thẳng qua và vuông góc với là: A. B. C. D. Câu 21: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào sau đây: A. B. C. D. Câu 22: Cho đường thẳng có vec tơ chỉ phương là: A. B. C. D. Câu 23: Cho đường thẳng . Điểm nào sau đây thuộc : A. B. C. D. Câu 24: Đường thẳng cắt mặt phẳng tạicó tọa độ là: A. B. C. D. Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho và Mệnh đề nào sau đây đúng: A. B. C. D.cắt Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và điểm A(1;-1;2).Tọa độ hình chiếu của điểm A lên d là. A.(0;1;2)B.(0;1;-2)C. D. III. VẬN DỤNG THẤP Câu 27 :Phương trình đường thẳng đi qua điểm vuông góc và cắt đường thẳng (d) : là? A. B. C. D. Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với . Thể tích của tứ diện ABCD là: A. B. 15 C. 5 D. Câu 29:Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng , mặt phẳng và điểm M(1;2;-6) biết M thuộc mặt phẳng .Hãy viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng biết đi qua M và cắt đường thẳng d. A. B. C. D. Câu 30 :Cho 2 đường thẳng lần lượt có phương trình và . Độ dài đoạn vuông góc chung của và là A. B. C. D. Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Phương trình đường thẳng D đi qua , song song với mặt phẳng và vuông góc với đường thẳng là. A. B. C. D. Câu 32: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình: và mặt phẳng (P): .Phương trình tham số của đường thẳng D nằm trên (P), cắt và vuông góc với (d) là. A. B. C. D. Câu 33: Cho điểm M(2 ; -1 ; 1) và đường thẳng d: . Tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua d là. A. B. C. D. Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng , hai điểm . Phương trình đường thẳng D đi qua A và vuông góc với d, sao cho khoảng cách từ B đến D là lớn nhất là. A. B. C. D. Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và điểm A(2;2;7). Tọa độ hình chiếu của điểm A lên d là. A. B. C. D. Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho và . Để d1 cắt d2 thì giá trị của m bằng: A. B.m∈R. C. D. Câu 37: Phương trình đường thẳng d1 là hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mp là : A. B. C. D. Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mp (P): x+y-z+5=0 và mp(Q): 2x-z=0. Phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mp(P) và mp(Q) là: A. B. C. D. C
Tài liệu đính kèm: