I/ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ Câu 1. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 2. Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 3. Bất phương trình sau có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 4. Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 5. Nếu thì A. B. C. D. Câu 6. Tìm m để bất phương trình có nghiệm với mọi A. B. C. D. Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 8. Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 9. BÊt ph¬ng tr×nh: 2x > 3x cã tËp nghiÖm lµ: A. B. C. D. Câu 10. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu 11. Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số A. (I) B. (II) C. (IV) D. (III) Câu 14. Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 15. Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Câu 17. Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. (-1;0) C. D. Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình: là A. B. C. D. Câu 19. Nghiệm của bất phương trình là ? A. B. C. D. Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 21. BÊt ph¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ: A. B. C. D. Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 23. Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 24. Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 26. Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 27. Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 28. TËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh: lµ: A. B. C. D. Câu 30. Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 29. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV) Câu 31. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số A. (I) B. (Ii) C. (IV) D. (III) Câu 32. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số A. (IV) B. (III) C. (I) D. (II) II/ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Câu 1. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. §å thÞ c¸c hµm sè y = ax vµ y = (0 < a ¹ 1) th× ®èi xøng víi nhau qua trôc tung B. Hµm sè y = ax víi a > 1 lµ mét hµm sè nghÞch biÕn trªn (-¥: +¥) C. Hµm sè y = ax víi 0 < a < 1 lµ mét hµm sè ®ång biÕn trªn (-¥: +¥) D. §å thÞ hµm sè y = ax (0 < a ¹ 1) lu«n ®i qua ®iÓm (a ; 1) Câu 2. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. §å thÞ c¸c hµm sè y = vµ y = (0 < a ¹ 1) th× ®èi xøng víi nhau qua trôc hoµnh B. Hµm sè y = (0 < a ¹ 1) cã tËp x¸c ®Þnh lµ R C. Hµm sè y = víi 0 < a < 1 lµ mét hµm sè ®ång biÕn trªn kho¶ng (0 ; +¥) D. Hµm sè y = víi a > 1 lµ mét hµm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (0 ; +¥) Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 5. Giải bất phương trình A. B. C. D. Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 7. Bất phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 8. §Ó gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh: ln > 0 (*), mét häc sinh lËp luËn qua ba bíc nh sau: Bíc1: §iÒu kiÖn: Û (1) Bíc2: Ta cã ln > 0 Û ln > ln1 Û (2) Bíc3: (2) Û 2x > x - 1 Û x > -1 (3) KÕt hîp (3) vµ (1) ta ®îc VËy tËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh lµ: (-1; 0) È (1; +¥) Hái lËp luËn trªn ®óng hay sai? NÕu sai th× sai tõ bíc nµo? A. LËp luËn hoµn toµn ®óng B. Sai tõ bước 1 C. Sai tõ bước 2 D. Sai tõ bước 3 Câu 9. Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai? A. B. C. D. Câu 10. Nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. hoặc Câu 11. Bất phương trình là A. B. C. D. Câu 12. BÊt ph¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ: A. B. C. D. Câu 13. Bất phương trình có tập nghiệm: A. B. C. D. Câu 14. Giải bất phương trình: A. B. Vô nghiệm C. D. Câu 15. Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 16. . Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 17. Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 18. Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 19. Tìm tập xác định hàm số sau: A. B. C. D. Câu 20. Bất phương trình: có tập nghiệm: A. B. C. D. Câu 21. Nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 22. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số nghiệm nguyên Câu 23. Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 24. Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 25. Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. III/ BÀI TOÁN THỰC TẾ Câu 1. Số lượng của một số loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức , trong đó là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao lâu có 100.000 con. A. 24 giờ B. 3.55 giờ C. 20 giờ D. 15,36 giờ Câu 2. Một khu rừng có lượng lưu trữ gỗ là . Biết tốc độ sinh trưởng của khu rừng đó mỗi năm là . Hỏi sau 5 năm khu rừng đó có bao nhiêu mét khối gỗ ? A. B. C. D. Câu 3. Cường độ một trận động đất M được cho bởi công thức , với A là biên độ rung chấn tối đa và là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở gần đó đo được 7.1 độ Richter. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu trận động đất này. A. 1,17 B. 2,2 C. 15,8 D. 4 Câu 4. Một lon nước soda 800F được đưa vào một máy làm lạnh chứa đá tại 320F. Nhiệt độ của soda ở phút thứ t được tính theo định luật Newton bởi công thức . Phải làm mát soda trong bao lâu để nhiệt độ là 500F? A. 1,56 B. 9,3 C. 2 D. 4 Câu 5. Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức , với A là biên độ rung chấn tối đa và là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác Nam Mỹ có biên độ mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là A. 2,075 độ Richter. B. 33.2 độ Richter. C. 8.9 độ Richter. D. 11 độ Richter. Câu 6. Theo hình thức lãi kép một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một năm với lãi suất 1,75% (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi) thì sau hai năm người đó thu được một số tiền là A. 103,351 triệu đồng B. 103,531 triệu đồng C. 103,530 triệu đồng D. 103,500 triệu đồng PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 31. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ 32. ; / = ~ Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG Môn: GIẢI TÍCH 12 (Dành cho 12A1) (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A1 Học sinh giải chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Đáp án mã đề: 153 01. ; - - - 09. - - = - 17. ; - - - 25. - - - ~ 02. - - - ~ 10. ; - - - 18. - - = - 26. - - = - 03. - - = - 11. - - - ~ 19. ; - - - 27. - - - ~ 04. - - - ~ 12. ; - - - 20. - / - - 28. ; - - - 05. - / - - 13. - - = - 21. - / - - 29. ; - - - 06. - / - - 14. - - = - 22. - - = - 30. - / - - 07. - - = - 15. - - - ~ 23. - - - ~ 31. - / - - 08. - / - - 16. - - - ~ 24. ; - - - 32. - / - -
Tài liệu đính kèm: