Toán học - Bài tập ôn chương II

docx 10 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán học - Bài tập ôn chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán học - Bài tập ôn chương II
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN LŨY THỪA, MŨ, LÔGARIT
Cho hai số thực và số thực dương a. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.	B.	C.	D. 
Biểu thức nào sau đây là kết quả rút gọn biểu thức 
A.	B.	C.	D. 
Cho , biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.	B.	C.	D. 
Rút gọn biểu thức với , ta được
A.	B.	C.	D. 
Giá trị của biểu thức (với ) là
A.	B.	C.	D. 3
Giá trị của biểu thức , bằng
A.	3	B.	 	C.	 	D. 
Giá trị của biểu thức bằng
A.	4	B.	16	C.	2	D. 
Cho . Khi đó, tính theo a là
A.	B.	C.	D. 
Cho và . Khi đó, tính theo a và b là
A.	B.	C.	D. 
Cho và . Khi đó, tính theo a và b là
A.	B.	C.	D. 
Cho và . Khi đó, tính theo a và b là
A.	B.	C.	D. 
Cho và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.	B.	
C.	D. 
Cho ba số thực dương a, b, c và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.	 	B.	 	
C.	 	D. 
Nếu thì bằng
A.	B.	C.	D. 
Cho biểu thức . Biểu thức rút gọn của M là
A.	B. 	C.	D. 
Giả sử ta có hệ thức . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A.	B.	
C.	D. 
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
Ÿ TÌM TẬP XÁC ĐỊNH
Ÿ TÌM CÔNG THỨC ĐẠO HÀM, TÍNH ĐẠO HÀM
Ÿ TÍNH CHẤT CỦA ĐỒ THỊ (LÝ THUYẾT)
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D. 
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D. 
Điều kiện xác định của biểu thức là
A.	B.	C.	D. 
Hàm số y = có tập xác định là
A.	B.	C.	D. 
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D. 
Đạo hàm của hàm số là
A.	B.	C.	D. 
Đạo hàm của hàm số là
A.	B.	
C.	D. 
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.	Hàm số đồng biến trên 	B.	Hàm số có đạo hàm là 	
C.	Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận	D. Đồ thị hàm số luôn đi qua A(1;1)
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.	Hàm số có đạo hàm là 	B.	Hàm số nghịch biến trên 	
C.	Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận	D. Đồ thị hàm số luôn đi qua A(1;1)
----------------------------------------
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D. 
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D. 
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D. 
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D. 
Hàm số có tập xác định là
A.	B.	C.	D. 
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D. 
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D. 
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D. 
Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi
A.	B.	 hoặc 	C.	D. 
---------------------------
Đạo hàm của hàm số là
A.	B.	C.	D. 
Đạo hàm cấp một của hàm số là
A.	B.	
C.	D. 
Cho hàm số . Khi đó, bằng
A.	B.	C.	D. 
Đạo hàm của hàm số là
A.	B.	
C.	D. 
Đạo hàm của hàm số là
A.	B.	C.	D. 
Cho hàm số , với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.	Nếu thì hàm số đồng biến trên 
B.	Nếu thì hàm số đồng biến trên 	
C.	Tập xác định của hàm số là 	
D. Đạo hàm của hàm số là 
Cho hàm số , với . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.	Nếu thì hàm số nghịch biến trên 
B.	Nếu thì hàm số đồng biến trên 	
C.	Tập xác định của hàm số là 	
D. Đạo hàm của hàm số là 
Cho hàm số . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.	Tập xác định của hàm số là 	
B.	Hàm số đồng biến trên 	
C.	Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục Ox	
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm 
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Phương trình có nghiệm là
A.	B.	C.	D. 
Nghiệm của phương trình: là
A.	B.	C.	D. 
Gọi là hai nghiệm của phương trình: . Khi đó bằng 
A.	10	B.	 	C.	 	D. 7
Số nghiệm của phương trình là
A.	3	B.	2	C.	1	D. 0
Phương trình có nghiệm là
A.	B.	C.	 	D. 0
Tập nghiệm của phương trình là
A.	B.	C.	D. 
Tập nghiệm của phương trình là
A.	 	B.	C.	D. 
Tập nghiệm của phương trình là
A.	 	B.	C.	D. 
Cho . Khi đó, biểu thức có giá trị bằng
A.	B.	C.	D. 2
Tìm m để phương trình có nghiệm thực
A.	 	B.	C.	D. 
Tìm m để phương trình vô nghiệm 
A.	 	B.	 	C.	D. 
Bất phương trình có nghiệm là
A.	B.	C.	D. 
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.	 	B.	 	C.	 	D. 
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.	 	B.	 	C.	 	D. 
Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là 
A.	 	B.	 	C.	D. 
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Nghiệm của phương trình là
A.	2	B.	3	C.	0	D. 1
Nghiệm của phương trình là
A.	B.	C.	4	D. 2
Nghiệm của phương trình là
A.	4	B.	1	C.	2	D. 
Số nghiệm của phương trình là
A.	3	B.	2	C.	1	D. 0
Phương trình có 2 nghiệm. Khi đó, bằng
A.	32	B.	22	C.	16	D. 36
Số nghiệm của phương trình là
A.	3	B.	2	C.	1	D. 0
Tìm x để ba số theo thứ tự lập thành cấp số cộng
A.	B.	C.	D. 
Nghiệm của bất phương trình là
A.	B.	C.	D. 
Nghiệm của bất phương trình là
A.	B.	C.	D. 
Nghiệm của bất phương trình là
A.	B.	C.	D. hoặc 
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	C.	D. 
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.	B.	C.	D. 
--------------HẾT--------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
A
C
A
D
B
C
B
C
D
B
B
D
A
B
A
C
B
A
C
A
A
C
C
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
D
B
D
B
C
A
C
A
C
A
D
C
A
B
C
B
B
C
D
B
B
D
C
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
A
D
B
A
A
A
C
A
B
B
C
B
D
D
C
A
C
C
A
B
C
A
A

Tài liệu đính kèm:

  • docx69_cau_TN_mu_va_logarit_On_tap_chuong_II_co_dap_so.docx