Toán hoc 12 - Phần: Phương trình mặt phẳng

doc 3 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán hoc 12 - Phần: Phương trình mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán hoc 12 - Phần: Phương trình mặt phẳng
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Dạng 1. Mặt phẳng qua một điểm và vuông góc với môt đường thẳng. 
Câu . Cho ba điểm A(2;0;0), B(1;2;0), C(2;1;-2). Viết phương trình mặt phẳng qua A vuông góc BC. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu . Cho A(2;-1;1) và . Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với d là: 
A. 	B. 	
C. 	D. . 
Câu . Cho A(-2;3;1) và . Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với d là: 
A. 	B. 	
C. 	D. . 
Câu . Cho A(1;1;2), B(2;-1;0). Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với AB là: 
A. 	B. 	
C. 	D. . 
Mặt phẳng trung trục của đoạn thẳng.
Câu . Cho A(1;2;-1), B(3;0;5). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu . Cho A(1;2;-1), B(3;0;-5). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Dạng 2. Mặt phẳng qua một điểm và song song với một mặt phẳng. 
Câu . Viết phương trình mặt phẳng qua điểm A(3;-2;-7) và song song với mặt phẳng 2x+y-3z+5=0. 
	A. B. C. D. 
Câu . Tìm a và b để hai mặt phẳng 4x+ay+6z-10=0, bx-12y-12z+4=0 song song với nhau. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Dạng . Mặt phẳng qua ba điểm không thẳng hàng. 
Câu . Cho ba điểm A(2;0;0), B(1;2;0), C(2;1;-2). Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(5;-2;3), B(1;2;3), C(1;-2;-1) là: 
A. 	B. 	
C. 	D. . 
Câu . Cho A(1;1;2), B(-1;2;1), C(2;-1;0). Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C là: 
	A. 	B. C. D. . 
Câu . Cho A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4). Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Dạng . Mặt đi qua một hai điểm và vuông góc một mặt phẳng. 
Câu . Cho hai điểm A(1;-1;2), B(3;0;-4) và mặt phẳng (P): x-2y+2z-5=0. Phương trình mặt phẳng qua hai điểm A, B và vuông góc với (P) là: 
	A. 2x+2y+z-3=0	B. -2x-2y-z-2=0	C. 2x+3y+2z-2=0	D. 2x+2y+z-2=0. 
Câu . Mặt phẳng chứa và vuông góc với (P): x+y+z-7=0 là: 
A. 	B. 	C. 	D. . 
Dạng . Mặt phẳng qua một điểm và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau. 
Câu . Viết phương trình mặt phẳng qua điểm A(3;-1;-5) và vuông góc với hai mặt phẳng 3x-2y+2z=0, 3x-4y+3z+1=0. 
	A. B. C. D. 
Câu . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Dạng . Mặt chứa một điểm và chứa một đường. 
Câu . Cho A(1;-1;0) và . Phương trình mặt phẳng chứa A và d là: 
A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Dạng . Mặt phẳng qua một điểm và song song với hai đường thẳng chéo nhau. 
Câu . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A(0;1;2) và song song với .
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Dạng . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu. 
Câu . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S): và song song với mặt phẳng 4x+3y-12z+1=0 
	A. B. C. D. 
Câu . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S): tại điểm M(1;1;1) là. 
	A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S): tại điểm M(0;0;0) là. 
	A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S): và vuông góc với đường thẳng d: là. 
	A. B. C. D. 
Câu . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S):và song song với hai đường thẳng 
	A. B. 	 C. 	D. 
Câu . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của vecto vuông góc với (Q): x+4y+z-11=0 và tiếp xúc với mặt cầu 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Dạng . Mặt phẳng qua hai điểm và cách đều 2 điểm. 
Câu . Viết phương trình mặt phẳng qua hai điểm A(2;1;1), B(-2;1;3) và cách đều hai điểm C(2;-1;1), D(0;3;1). 
A. B. C. D. 
Câu .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Dạng . Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r cho trước. 
Câu . Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với cắt mặt cầu (S): theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2. 
A. B. 	 C. 	D. 
Câu . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Dạng . Khoảng cách và giá trị lớn nhất nhỏ nhất. 
Câu . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa sao cho khoảng cách từ A(2;5;3) đến (P) đạt giá trị lớn nhất. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(10;2;-1) và song song sao cho khoảng cách giữa d và (P) đạt giá trị lớn nhất. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu *. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d: sao cho khoảng cách từ A(2;5;3) đến (P) đạt giá trị lớn nhất. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M(3;0;0), N(0;0;1) và tọa với mặt phẳng Oxy một góc 600. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Cho hai mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với và tọa với một góc bằng 450. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Các dạng khác
Câu . Phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): 2x+y+2z-1=0 và d(A,(P))=2d(B,(P)) với A(1;-1;2), B(-2;1;3) là: 
A. 	B. 	
C. 	D. . 
Câu . Cho A(2;-2;1), đường thẳng và mặt phẳng (P): x-2y-z-3=0. Phương trình mặt phẳng qua A song song với d và vuông góc với (P) là: 
A. 	B. 	
C. 	D. . 
Câu . Cho (S): và hai điểm A(1;0;1), B(-1;1;2). Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn nhất là: 
A. 	B. 	
C. 	D. . 

Tài liệu đính kèm:

  • docMAT_PHANG.doc