Toán học 11 - Đề ôn tập

doc 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán học 11 - Đề ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán học 11 - Đề ôn tập
ĐỀ ÔN TẬP
 Câu 1 : Hµm sè x¸c ®Þnh khi
A. B. C. D. 
Câu 2: Điều kiện để hàm số : xác định là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. XÐt hai mÖnh ®Ò I Hµm sè lµ hµm sè lÎ.
 (II) Hµm sè lµ hµm sè lÎ.
MÖnh ®Ò nµo ®óng?A) ChØ (I) ®óng. 	(B) ChØ (II) ®óng. (C) C¶ 2 sai.	(D) C¶ 2 ®óng.
Câu 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 
A. B. C. 	 D. 
Câu 5. Nghiệm của phương trình (với ) là
A. 	B.	 C.	D.
 Câu 6. Nghiệm của phương trình (với ) là
A. 	B. 	C. 	 D. , 
Câu 7. Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Phương trình 2 sin2x – 7 sinx + 3 = 0 A). Vô nghiệm B. Có nghiệm : x = 
 C. Có nghiệm x = D. Có nghiệm: 
Câu 9. Phương trình có nghiệm . A. B. C. D. 
Câu 10 . Từ các chữ số . Có thể lập được số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là: 
A. ; B. ; C. ; D. Một đáp án khác.
Câu 11 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ,điểm M(2,-3). Ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vec tơ là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau ?
 A. (3,-5) B. (1,-1) C. (-1,1) D. (1,1).
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;5). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo (1;2) ? A. Q(3;7)	B. P(4;7)	C. M(3;1)	D. N(1;6)
Câu 13 .: Hµm sè x¸c ®Þnh khi
A. B. C. D. 
Câu 14: Cho và đường tròn . Ảnh của qua là:
A/. . B/. C/. .	D/. .
Câu 15 Trong mặt phẳng Oxy Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2 biến đường thẳng 2x+y-3=0 thành đường thẳng nào? A. 2x+y+3=0 B.2x+y-6=0 C.4x-2y-3=0 D.4x+2y-5=0
Câu 16 : Từ 1 nhóm gồm 8 viên bi màu xanh , 6 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi mà trong đó có cả bi xanh và bi đỏ.
A. 2974 cách	B. 3003 cách	D. 14 cách	D. 2500 cách
Câu 17. Một lớp học có 20 bạn nam và 15 bạn nữ . Số cách lấy ra 4 bạn nam và 4 bạn nữ đi thi đấu thể thao là :	
 A. 4845	 B. 1365	 C. 6210	D. 
Câu 18 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là số chẵn: 
 A.12	 B.16	 C.20 D.24
 Câu 19 Từ các chữ số 1,2,3,4 lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau.Số các số được lập là	 A. 	 B. 4! 	C. 4+3+2+1	 D 4.4!
Câu 20 Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là: A. 13800	 B. 6900	 C. 5600 	D. Một kết quả khác
C©u21: Ảnh của điểm E(-2; 7) qua phép vị tự tâm O tỷ số k = -2 là:
A. E’(-4; 14)	B. E’(4; 14)	C. E’(-4; -14)	D. E’(4; -14)
C©u22: Biển số ô tô của một tỉnh quy định có 4 loại A , B , C , D. Trên mỗi biển ghi 5 con số ( ví dụ A00278). Hỏi tỉnh đó cấp được tối đa bao nhiêu biển số theo quy định.
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u23: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số được lập từ các số 1; 2; 3; 4; 5
A. 	B. =2.5.5.5 abcd	C. 	D. Một đáp án khác
C©u24: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các số 1; 2; 3; 4; 5
A. 	B. 	C. 	D. Một đáp án khác
C©u25 Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số
A. 	B. 	C. 	D. Một đáp án khác
C©u26: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau 
A. 	B. 	C. 	D. Một đáp án khác
C©u27Chọn phát biểu sai
A. Hàm số , tuần hoàn với chu kì 
B. Hàm số,tuần hoàn với chu kì 
C. Hàm số , có tập giá trị là 	
D. Hàm số ,,, là hàm số lẻ
C©u28. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số = 3cosx-4sinx +1= lần lượt là:
A. B.	 C. D.
Phương trình (với ) có nghiệm là:
A. 	B. C. 	 D. 
Câu 29 Cho các chữ số: 1,2,3,4,5,6,9. Hỏi có :
1, Bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và không bắt đầu bởi chữ số 9 từ các chữ số trên?
A. 4320 số	B. 5040 số	C. 720 số	D. 8640 số
2. Bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau mà các chữ số 3,4,5 luôn đứng cạnh nhau từ các chữ số trên ?
A. 6 số	B. 720 số	C. 360 số	D. 144 số
Câu 30: Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam.
A. 165 cách 	B. 60 cách	C. 155 cách	D. Đáp án khác
Câu 31 : Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là:
A. 10 	B. 20 	C. 40	D. 80
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 .0 điểm)
A. Phần dành cho các lớp 11A1, 11A2 , 11A3, 11A4.
Bài 1a : Giải phương trình sau: . 
Bài 2a. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo 
Câu 3a : Cho tập X = {0; 1; 2; 3; 6;7 ;9}. Hỏi có thể lập được từ tập X bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, các chữ số khác nhau trong đó không có mặt số 9.
B. Phần dành cho các lớp 11A5, 11A6 
Bài 1b : Giải phương trình sau: 
Bài 2b. . Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số bằng 2.
Bài 3b. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển . Biết n thỏa mãn 
ĐÁP ÁN ĐỀ A
Câu
Nội dung
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
16
18
19
20
6.0đ
1a
.
 cosx = 1 hoặc cosx = -4 (loại)
 x = 
Vậy PT có 1 họ nghiệm là x = 
1đ
2a
d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo 
Lấy M(0; -2) thuộc d . 
Khi đó =(-2; -1) 
 Vì d’ song song với d nên d’ có phương trình dạng : 2x-3y + C = 0 .Thay toạđộ M’vào pt d’ ta được C =1
Vậy phương trình d’ : 2x –3y +1 =0.
1,5d
0,5
0,5
0,5
3a
Bài toán đưa về lập từ tập Y = {0; 1; 2; 3; 6;7} số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, các chữ số khác nhau.
1,5d
1b
Gọi số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau là: 
* TH1: d = 0
+ d có 1 cách chọn
+ a có 5 cách chọn
+ b có 4 cách chọn
+ c có 3 cách chọn
Theo qui tắc nhân có : 1.5.4.3 = 60 (số)
* TH2: d 0
+ d có 2 cách chọn
+ a có 4 cách chọn
+ b có 4 cách chọn
+ c có 3 cách chọn
Theo qui tắc nhân có : 2.4.4.3 = 96 (số) 
Vậy có : 60 + 96 = 156 (số) thoả yêu cầu bài toán.
0,25
0,5
0,5đ
0,25
2b
Lấy M(0; -2) thuộc d . 
Khi đó =(0; -6 ) 
 Vì d’ song song với d nên d’ có phương trình dạng : 2x-3y + C = 0 .Thay toạđộ M’vào pt d’ ta được C =1
Vậy phương trình d’ : 2x –3y +1 =0.
3b
Điều kiện 
Ta có: 
n=10 hoặc n=-3 ( loại)
Lấy n=10
Số hạng tổng quát 
Theo bài ra ta có : 20 – 5k = 0 k = 4
Vậy số hạng không chứa x là 
TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN II
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
MÃ ĐỀ B
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN - KHỐI 11
 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (6.0 điểm)
Câu 1 : Điều kiện để hàm số xác định là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Điều kiện để hàm số : xác định là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn B. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn
C. Hàm số y = tanx là hàm số lẻ D. Hàm số y = cotx là hàm số lẻ 
Câu 4. Hàm số y = 5 + 3 sinx luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây ?
A. [ - 1;1]	 B. [-3; 3]	C. [5 ;8]	D. [2; 8]
Câu 5. Chu kỳ của hàm số y = 3 tan là các số sau đây : A. 0 B. C. 2 D. 4
 Câu 6. Phương trình : vô nghiệm khi m là:
A. 	hoặc B. 	 C. 	 D. 
Câu 7. Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Phương trình 2 sin2x – sinx - 3 = 0 
 A). Vô nghiệm B. Chỉ có các nghiệm : x = 
 C. Chỉ có các nghiệm x = D. Chỉ có các nghiệm: 
Câu 9. Phương trình có nghiệm .
 A. B. C. D. 
Câu 10 . Để phương trình: 2sinx + cosx = m có nghiệm thì điều kiện của m là 
A. m £ 	 B. - £ m £ 	 C. - £ m D. với mọi m
Câu 11 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho , điểm M(2; -4). Ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vec tơ là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau ?
 A. (3,-5) B. (3 ,-6) C. (-1,1) D. (1,1).
Câu 12 : Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay , là ảnh của điểm :
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 13 . Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ?
	A.	Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
	B.	Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
	C.	Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
	D.	Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu .
Câu 14 : Trong mặt phẳng Oxy cho M(2; 1). Ảnh M’ của M qua phép quay tâm O góc -900 là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau ?
A. ( 1; - 2) B. (1; 2) C. (-1;2) D. (-1; -2).
Câu 15 Trong mặt phẳng Oxy . Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k=2 biến đường thẳng 2x+y-3=0 thành đường thẳng nào? A. 2x+y+3=0 B.2x+y-6=0 C.4x-2y-3=0 D.4x+2y-5=0
Câu 16 : Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai bước liên tiếp A và B. Bước A có thể thực hiện bằng n cách , bước B có thể thực hiện bằng m cách . Khi đó: 
 A . Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách 
B. Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách 
C. Công việc có thể được thực hiện bằng m + n cách D. Các câu trên đều sai
Câu 17 : Một lớp học có 20 bạn nam và 15 bạn nữ . Số cách lấy ra 4 bạn nam và 4 bạn nữ đi thi đấu thể thao là :	
 A. 4845	 B. 1365	 C. 6210	D. 6613425
Câu 18 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là số chẵn: 
 A.12	 B.16	 C.20 D.24
 Câu 19 Từ các chữ số 1,2,3,4 lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau.Số các số được lập là	 A. 	 B. 4! 	C. 4+3+2+1	 D 4.4!
Câu 20 Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là: A. 13800	 B. 6900	 C. 5600 	D. Một kết quả khác
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 .0 điểm)
A. Phần dành cho các lớp 11A1, 11A2 , 11A3, 11A4.
Bài 1a : Giải phương trình sau: . 
Bài 2a. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo 
Câu 3a : Cho tập X = {0; 1; 2; 3; 6;7 ;9}. Hỏi có thể lập được từ tập X bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, các chữ số khác nhau trong đó không có mặt số 9.
B. Phần dành cho các lớp 11A5, 11A6 
Bài 1b : Giải phương trình sau: 
Bài 2b. . Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số bằng 2.
Bài 3b. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển . Biết n thỏa mãn 
ĐÁP ÁN ĐỀ B
Câu
Nội dung
Điểm
1D
2D
3B
4D
5B
6A
7A
8B
9B
10B
11B
12D
13D
14A
15
16A
16
18
19
20
6.0đ
1a
.
 cosx = -1 hoặc cosx = 2 (loại)
 x = 
Vậy PT có 1 họ nghiệm là x = 
1đ
2a
d: . Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo 
Lấy M(0; -2) thuộc d . 
Khi đó =(-2; -1) 
 Vì d’ song song với d nên d’ có phương trình dạng : 2x-3y + C = 0 .Thay toạđộ M’vào pt d’ ta được C =1
Vậy phương trình d’ : 2x –3y +1 =0.
1,5d
0,5
0,5
0,5
3a
Bài toán đưa về lập từ tập Y = {0; 1; 2; 3; 6;7} số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, các chữ số khác nhau.
1,5d
1b
Gọi số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau là: 
* TH1: d = 0
+ d có 1 cách chọn
+ a có 5 cách chọn
+ b có 4 cách chọn
+ c có 3 cách chọn
Theo qui tắc nhân có : 1.5.4.3 = 60 (số)
* TH2: d 0
+ d có 2 cách chọn
+ a có 4 cách chọn
+ b có 4 cách chọn
+ c có 3 cách chọn
Theo qui tắc nhân có : 2.4.4.3 = 96 (số) 
Vậy có : 60 + 96 = 156 (số) thoả yêu cầu bài toán.
0,25
0,5
0,5đ
0,25
1b
T cossinx - sin cosx = 
 sin(x-) = 
 x = + k2 hoặc x = + k2, k Z 
Vậy PT có 2 họ nghiệm là x = + k2 hoặc x = + k2, k Z 
2b
Lấy M(0; -2) thuộc d . 
Khi đó =(0; -6 ) 
 Vì d’ song song với d nên d’ có phương trình dạng : 2x-3y + C = 0 .Thay toạđộ M’vào pt d’ ta được C =1
Vậy phương trình d’ : 2x –3y +1 =0.
3b
Điều kiện 
Ta có: 
n=10 hoặc n=-3 ( loại)
Lấy n=10
Số hạng tổng quát 
Theo bài ra ta có : 20 – 5k = 0 k = 4
Vậy số hạng không chứa x là 

Tài liệu đính kèm:

  • docon_giua_ky_1.doc