Toán học 10 - Chuyên đề: Hàm số

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 851Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán học 10 - Chuyên đề: Hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán học 10 - Chuyên đề: Hàm số
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ
Đại cương về hàm số
Tập xác định của hàm số là: 
A) 	 B) 	 C) 	D) 
Tập xác định của hàm số là:
	A) D = (–1; 1) 	B) D = (–1; 1]	C) D = (–¥; 1] \ {–1} D) D = (–¥; –1] È (1; +¥ )
Tập xác định của hàm số là: 
A) 	 B) 	C) 	D) 
Xác định để hàm số có tập xác định là 
A) 	 	B) 	C) 	D) 
Biết hàm số có tập xác định là , hàm số có tập xác định là . Tập xác định của hàm số là:
A) 	 	B) 	C) 	D) 
Cho hàm số f (x) = . Kết quả nào sau đây đúng:
	A) f(0) = 2 ; f(1) = 	B) f(–1) = ; f(0) = 8
	C) f(3) = 0 ; f(–1) = 	D) f(2) = ; f(–3) = 
Trong các hàm số sau đây, hàm nào nghịch biến trên tập R
 	B) 	C) 	D) 
Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây đúng
A) Hàm số đồng biến trên khoảng 	B) Hàm số đồng biến trên khoảng 	
C) Hàm số đồng biến trên khoảng R	 	D) Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Hàm số nào sau đây là hàm chẵn
A) 	B) 	C)	D) 
Hàm số nào là hàm số chẵn :
	A) 	B) 	C) 	 	D) 
Hàm số là:
A) Hàm số chẵn	B) Hàm số lẻ	
C) Hàm số không chẵn không lẻ	D) Hàm số hằng
Xác định để hàm số là hàm số lẻ
A) 	B) 	C) 	D) tùy ý
Hàm số bậc nhất
Với những giá trị nào của thì là hàm số bậc nhất
A) 	B) 	C) 	D) 
Đường thẳng song song với đường thẳng 
 	B) 	 C)	D) 
Xác định để hàm số đồng biến trên 
A) 	B) 	C) 	D) 
Điểm đồng qui của 3 đường thẳng là :
	A) ( 1; –2) 	B) ( –1; –2) 	C) (1; 2)	D) (–1; 2)
Tìm m sao cho ba đường thẳng y = 2x -1 , y = 3x + 5 và y = mx + 5 đồng quy.
A) 	B) 	C) 	D) 
Cho hàm số xác định để đồ thị hàm số này cắt trục tung tại điểm 
A) 	B) 	C) 	D) 
Đường thẳng đi qua điểm A ( –1; –3 ) và cắt trục hoành tại điểm 	có hoành độ x = 4 có phương trình:
	A) 	B) 	C) 	D) 
 Đường thẳng đi qua và có phương trình:
A) 	B) 	C) 	D) 
Đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng có phương trình:
A) 	B) 	C) 	D) 
 Đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng có phương trình:
A) 	B) 	C) 	D) 
Đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ bằng 1 và cắt đường thẳng tại điểm có tung độ bằng - 3 có phương trình:
A) 	B) 	C) 	D) 
Tìm điểm A sao cho đường thẳng luôn đi qua A dù m lấy bất cứ giá trị nào?
A) 	B) 	C) 	D) 
Hàm số bậc hai
Parabol (P): có tọa độ đỉnh là:
 	B) 	C) 	D) 
Cho parabol ( P ) : .Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4 là :
	A) 	B) 	C) 	D) 
Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh 
	A) m = 2; n = 1. 	B) m = –2; n = –3.	C) m = 2; n = –2. 	D) m= –2; n = 3.
Parabol y = 3x2 – 2x + 1 có trục đối xứng là:
 	A) x = 	B) x = 	C) x = – 	D) y = 
Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
	A) (P) đi qua điểm M(–1; 9).	 	B) (P) có đỉnh là S(1; 1).
	C) (P) có trục đối xứng là đ.thẳng y = 1. 	D) (P) không có giao điểm với trục hoành.
Biết hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng . Tính 
A) 	B) 	C) 	D) 
Trong các parabol sau đây, parabol nào đi qua gốc tọa độ:
	A) y = 3x2 – 4x + 3 	B) y = 2x2 – 5x 
	C) y = x2 + 1 	D) y = – x2 + 2x + 3
 Parabol (P): đồng biến trên khoảng: 
 	B) 	C) 	D) 
Hàm số . Chọn đáp án đúng:
 	A) Đồng biến trên khoảng (–¥ ; 1 )	 	B) Đồng biến trên khoảng ( 1 ;+¥ )
	C) Nghịch biến trên khoảng ( 1 ;+¥ )	D) Đồng biến trên khoảng ( –4 ;2 )
 Cho Parabol (P): . Phát biểu nào sau đây đúng:
A)	(P) đồng biến trên khoảng 	B) (P) có trục đối xứng là: 	C)	(P) có giá trị lớn nhất là 4.	D) (P) có tọa độ đỉnh là 
Cho hàm số (P) : y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1; 0), B( 0; 1), C(1; 0). 
	A) a = 1; b = 2; c = 1. 	B) a = 1; b = –2; c = 1.
	C) a = –1; b = 0; c = 1. 	D) a = 1; b = 0; c= –1.
Parabol (P): qua , trục đối xứng: có phương trình là:
A) 	 B) 	C) 	D) 
 Parabol có tọa độ đỉnh là và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6 thì:
A) 	 B) 	C) 	D) 
Cho Parabol (P): . Tịnh tiến (P) lên trên 3 đơn vị và sang phải 1 đơn vị ta được (P’) là: 
A) 	B) 	C) 	D) 
Giao điểm của (P): với đường thẳng (d): là:
	 	 B) 	 
C) 	 D) 
Trong các parabol dưới đây Parabol nào cắt trục tại hai điểm phân biệt
A) 	B) 	C) 	D) 
 Cho Parabol (P) và đường thẳng d: . Tìm m để d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
	B) 	C) 	D) 
Cho (P): và d: . d cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi: 
A) 	B) 	C) 	D) 
Cho (P): và d: . d cắt (P) tại một điểm khi:
A) 	B) 	C) 	D) 
Cho (P): và d: . d không cắt (P) khi:
A) 	B) 	C) 	D) 
Cho và . Tìm các giá trị để và có 1 giao điểm nằm trên đường thẳng .
A) 	B) 	C) 	D) 

Tài liệu đính kèm:

  • docTN_ham_so_10.doc