Toán 9 - Bài 4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau

doc 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 730Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 9 - Bài 4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 9 - Bài 4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT 
§4.Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
MĐ1.	Câu 1: Điều kiện để hai đường thẳng () và song song với nhau là:
A/ và 
B/ và 
C/ và 
D/ và 
MĐ1.	Câu 2: Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x và y = - x + 3 là:
A/ (1;2)
B/ (2;1)
C/ (-1;-2)
D/ (-2;-1)
MĐ1.	Câu 3: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng:
(d) : và (d’) : 
Vị trí tương đối của 2 đường thẳng (d) và (d’) là:
A/ (d) cắt ( d’)
B/ (d) song song với (d’)
C/ (d) trùng với (d’)
D/ (d) vuông góc với (d’)
MĐ1.	Câu 4: Cho 2 đường thẳng:
	(d) : 
	(d’): 
Kết luận nào sau đây đúng?
A/ (d) cắt (d’) khi m = -2.
B/ (d) song song với (d’) khi m = -2.
C/ (d) song song với (d’) khi m = 2.
D/ (d) tr ùng với (d’) khi m = -2.
MĐ1.	Câu 5: Cho đường thẳng (d) : .
Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng (d) và đi qua điểm M(-1;2) là:
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
MĐ2.	Câu 6:Cho 2 đường thẳng:
	(d) : 
	(d’) : 
(d) song song với (d’) khi:
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
MĐ2.	Câu 7:Với giá trị nào của a và b thì 2 đường thẳng: 
vàtrùng nhau:
A/ a =2 và b=1
B/ a=1 và b=2
C/ a=2 và b=0
D/ a=0 và b=2
MĐ3.	Câu 8: Cho hàm số (d)
Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt đường thẳng tại 1 điểm trên trục tung?
A/ 
B/ 
C/ = 3
D/ = 5
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
D
A
B
C
D
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a0 ).
MĐ1.	Câu 1: Cho hàm số . Biết rằng khi thì . Vậy a bằng:
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
MĐ1.	Câu 2: Phương trình đường thẳng có hệ số góc là 3 và đi qua điểm (1;0) là:
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
MĐ1.	Câu 3: Biết đồ thị của hàm số đi qua A(2;0). Giá trị của a bằng:
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
MĐ1.	Câu 4: Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc bằng là:
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
MĐ1.	Câu 5: Góc tạo bởi đường thẳng với trục (làm tròn đến phút) bằng:
A/ 108026’
B/ 71033’
C/ 71034’
D/ 108027’
MĐ2.	Câu 6: Đường thẳng có hệ số góc -1 và đi qua điểm M(-4;-4) có tung độ gốc là:
A/ 6
B/ 7
C/ 8
D/ Một đáp số khác
MĐ2.	Câu 7: Phương trình đường thẳng đi qua A(-3;2) và tạo với tia Ox một góc 450 là:
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
MĐ3. Câu 8: Phương trình đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 và song song với đường thẳng OA với A(;1) là:
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
D
C
D
A
B
CHƯƠNG III/ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
MĐ1.	Câu 1: Cặp số (2;1) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A/ 
B/ 
C/ 
D/ Cả 3 phương trình trên.
MĐ1.	Câu 2: Hình vẽ là biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình nào?
 A/ 
 B/ 
 C/ 
 D/ 
MĐ2.	Câu 3: Cho phương trình: 
Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình?
A/ (-1;1)
B/ (-1;-1)
C/ (1;1)
D/ (2;-3)
MĐ3.	Câu 4: Cho phương trình : (1) 
Biết phương trình (1) có nghiệm (2;1). Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (1) là:
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
B
C
A
MĐ3.
MĐ2.
MĐ1.
CHƯƠNG IV : GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1 Góc ở tâm - Số đo cung
 MĐ1. Câu 1: Cho tam giác ABC có góc A bằng 700 . Đường tròn tâm O nội tiếp tam giác tiếp xúc với AB, AC theo thứ tự ở D, E số đo cung nhỏ DE bằng:
A/ 1500
B/ 1100
C/ 700
D/ 300
MĐ1. Câu 2: Cho (O:R) dây AB =R . Số đo cung nhỏ AB bằng:
A/ 300
B/ 450
C/ 600
D/ 900
MĐ2. Câu 3: Từ 1 điểm A nằm ngoài (O), vẽ 2 tiếp tuyến AM và AN, chúng tạo với nhau một góc . Số đo cung lớn MN bằng:
A/ 1800 + 
B/ 900 +
C/ 900 - 
D/ 1800 -
MĐ3. Câu 4 Cho (O;R) và một dây AB sao cho số đo của cung lớn AB gấp đôi số đo của cung nhỏ AB. Diện tích tam giác AOB bằng:
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
Câu
1
2
3
4
Đáp Án
B
D
A
C
§2 Liên hệ giữa cung và dây
MĐ1.	Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng?
A/ Trong 1 đường tròn , 2 cung bằng nhau thì chắn giữa 2 dây song song 
B/ Trong 2 dây không bằng nhau của một đường tròn, dây nhỏ hơn khi và chỉ khi nó ở gần tâm hơn.
C/ Trong 1 đường tròn 2 dây bằng nhau khi và chỉ khi chúng cách đều tâm
D/ Trong 1 đường tròn, dây cung càng lớn thì khoảng cách từ tâm đến dây đó càng lớn.
MĐ1.	Câu 2: Trên đường tròn tâm O ,cho 2 cung và .Nếu >thì:
A/ Sđ < Sđ 
B/ Sđ > Sđ 
C/ Sđ = Sđ 
D/ AB = CD
MĐ1.	Câu 3: Trong hình vẽ, đường kính AB vuông góc với dây CD tại I. Trong các câu sau câu nào đúng?
A/ IC = ID.
B/ .
C/ AC = AD.
D/ Cả 3 câu trên đều đúng.
MĐ2. Câu 4: Cho đường tròn tâm O. Các đường kính AB, CD vuông góc với nhau.
Điểm E thuộc cung nhỏ .Vẽ dây CF song song với EB. Góc EOF bằng:
A/ 90º
B/ 45º
C/ 60º
D/ 30º
MĐ3.	 Câu 5: Đường thẳng xy là tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại C. Kẻ dây AB song song với xy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A/ AC = BC
B/ OC là tia phân giác của AOB
C/ xy ^ OC tại C
D/ Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
B
D
A
D
Đáp án
§3 Góc nội tiếp
MĐ1.	Câu 1: Hãy lựa chọn định nghĩa đúng về góc nội tiếp:
A/ Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn.
B/ Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và một cạnh của nó cắt đường tròn.
C/ Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh của nó cắt đường tròn.
D/ Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn và 2 cạnh của nó cắt đường tròn.
MĐ1.	Câu 2: Cho ∆ ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O . Đường cao AH .Kẻ đường kính AE .Góc ACE bằng:
	A/ 30º
	B/ 45º
	C/ 60º
	D/ 90º
MĐ1.	Câu 3:
Cho (O;)	; góc ACB bằng 50º. Số đo góc x bằng:
A/ 50º
B/ 45º
	C/ 40º
	D/ 30º
MĐ2.	Câu 4: Cho ∆ ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O và M là một điểm trên cung nhỏ BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho MD = MB.Câu nào sau đây đúng?
	A/ ∆ MBD đều 
 B/ ∆ BCD đều
 C/ ∆ ABD đều
 D/ ∆ ACD đều
MĐ3.	Câu 5: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB =2R. K là điểm chính giữa của cung AB. Vẽ bán kính OC sao cho =60º. Gọi M là giao điểm của AC và OK. Độ dài MC bằng:
	A/
	B/ 
	C/ 
	D/ R
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
D
C
A
B

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI TRAC NGHIEM-DS - HH.doc