Toán 8 – Phiếu bài tập số 9

pdf 1 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 899Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 8 – Phiếu bài tập số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 8 – Phiếu bài tập số 9
1 
Toán 8 – Phiếu số 9 
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
1) D x x x x( 1)( 2)( 3)( 6)     
2) E x x y y2 22 4 8     
3) x x y y2 24 8 6    
4) G x xy y x y2 2–4 5 10 –22 28    
Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
1) x x2 4 3  
2) x x216 5 3  
3) x x2 2 7 5  
4) x x22 3 5  
5) x x x3 23 1 3   
6) x x2 4 5  
7) a a2 2 2( 1) 4  
8) x x x3 23 –4 12  
9) x x x4 3 1   
10) x x x4 3 2– – 1 
11) x x2 2(2 1) –( –1) 
12) x x4 24 –5 
Câu 3. Hình thang cân ABCD (AB//CD) có DB là tia phân giác góc D, DB  BC. Biết AB = 
4cm. Tính chu vi hình thang. 
Toán 8 – Phiếu số 10 
Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách một hạng tử thành nhiều hạng tử) 
1) x xy y2 24 21  
2) x xy y2 25 6  
3) x xy y2 22 15  
4) x y x y2( ) 4( ) 12    
5) x xy y2 27 10  
6) x yz xyz yz2 5 14  
Câu 2. So sánh hai số bằng cách vận dụng hằng đẳng thức: 
1) A 1999.2001 và B 22000 
2) A 162 và B 2 4 8(2 1)(2 1)(2 1)(2 1)     
3) A 2011.2013 và B 22012 
4) A 2 4 644(3 1)(3 1)...(3 1)    và B 1283 1  
Câu 3. Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho DB = BA. Trên tia đối 
của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CA. Kẻ BH vuông góc với AD, CK vuông góc 
với AE. Chứng minh rằng: 
1) AH = HD. 
2) HK//BC. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfToan_8_Phieu_so_9.pdf