Toán 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 843Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II
Tuần 23 Ngày soạn: 16 / 01 / 2013 
Tiết 68 Ngày dạy: / 01 / 2013	
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về số nguyên: các phép tính về số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy bài kiểm tra.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài. 
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Đề bài, đáp án
* Trị: Ôn bài, giấy nháp, thước thẳng.
III. ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Biết được tập hợp số nguyên
Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
1
1,5
15%
5
2,5
25%
Chủ đề 2:
Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.
Vận dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc; chuyển vế để giải các bài tập tìm x, hoặc y,...
Phối hợp các phép tính tính giá trị biểu thức
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1,5
15%
1
 1
10%
4
3,0
30%
Chủ đề 3:
Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất.
Nắm được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số nguyên ,Bội và ước của sô nguyên.
Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên
Phối hợp các phép tính trong Z
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
4
1
10%
1
 1
10%
2
2
20%
9
4,5
45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
7
2,5
25%
5
5
50%
1
 1
10%
18
10
100%
IV. Đề bài- 
TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) ) Tính: (-15) + 30 kết quả là: 
A. 45	B. 15.	C. -15	D. - 45
2) Tính: –20 – 4 kết quả là:	 
A. 24	B. 48	C. (–24).	D. (–48)
3) Tính: (–4).(–25) kết quả là: 
A. 33	B. (–33)	C. 100	.	D. (–100)
4) 5 x = ?	 
A. x = 5.	B. x = 5	C. –5	D –6	
5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:	
A. 2009 + 5 – 9 – 2008 	B. 2009 – 5 – 9 + 2008	C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008 
6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
 	A. 1 và -1	B. 5 và -5	C. 1 và 5	D. 1 ; -1 ; 5 ; -5.
7) Kết quả sô của 5.(-2).3 là:
.	 	A . – 30. 	B. 30 C. 13 D. -13
8) Tính là: 
A. 200	B. 208	C. 100.	D. -208	
Câu 2: (1điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:
STT
 Nội dung
 Đúng 
 Sai
1
Trước dấu ngoạc có dấu trừ khi mở dấu ngoạc ta phải đổi dấu các số hạng trong dấu ngoặc nếu cộng thành trừ và trừ thành cộng
2
nguyên âm lớn hơn số tự nhiên
3
Tích hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương
4
Trong tập hợp các số nguyênchỉ có số nguyên âm
- TỰ LUẬN : (7điểm)
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 52 + (-70) + 18 = 
b) (-5).8 + 20 = 
c) (-2).3 + 3.(-8) = 
Bài 2: (3điểm) Tìm xZ , biết: 
a) 5 – (10 – x) = 7 	b) 
Bài 3: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = - 4 
V. Đáp án và thang điểm:
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1. B,	2. C,	3. C,	4. A,	5. D,	6. D,	7. A,	8. C
Câu 2: 	1. Đ	2. S;	3. Đ; 	4. S
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:
a) 52 + (-70) + 18 
= (52 + 18) + (-70)	(0.5đ)
 = 70 + (-70) = 0 	(0.5 đ)
c) (-5).8 + 20 
=(-40) + 20 	(0.5đ)
= -20 (0.5đ)
d) (-2).3 + 3.(-8)
= 3.[(-2) + (-8)] 	(0.5đ)
= 3.(-10) = -30 	(0.5đ) 
Bài 2: (3 điểm)
a/ - Tính được :	5 +10 + x = 7 
 	x = 7 +5+10 (1 điểm)
 	x = 22 (0,5 đ
b/ - Tính được : 	 
	 	 	 (1 điểm)
 	 0,5 điểm)
Bài 3: (1điểm) Biến đổi đựơc:	(x – y)(a + b)	= 15.(-4) = - 60 	(1 điểm)	
Họ tên : 
 Lớp :6. KIỂM TRA 45 PHÚT 
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
 Đề bài :
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) ) Tính: (-15) + 30 kết quả là: 
A. 45	B. 15.	C. -15	D. - 45
2) Tính: –20 – 4 kết quả là:	 
A. 24	B. 48	C. (–24).	D. (–48)
3) Tính: (–4).(–25) kết quả là: 
A. 33	B. (–33)	C. 100	.	D. (–100)
4) 5 x = ?	 
A. x = 5.	B. x = 5	C. –5	D –6	
5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:	
A. 2009 + 5 – 9 – 2008 	B. 2009 – 5 – 9 + 2008	C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008 
6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
 	A. 1 và -1	B. 5 và -5	C. 1 và 5	D. 1 ; -1 ; 5 ; -5.
7) Kết quả sô của 5.(-2).3 là:
.	 	A . – 30. 	B. 30 C. 13 D. -13
8) Tính là: 
A. 200	B. 208	C. 100.	D. -208	
Câu 2: (1điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:
STT
 Nội dung
 Đúng 
 Sai
1
Trước dấu ngoạc có dấu trừ khi mở dấu ngoạc ta phải đổi dấu các số hạng trong dấu ngoặc nếu cộng thành trừ và trừ thành cộng
2
nguyên âm lớn hơn số tự nhiên
3
Tích hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương
4
Trong tập hợp các số nguyênchỉ có số nguyên âm
II- TỰ LUẬN : (7điểm)
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 52 + (-70) + 18 = 
b) (-5).8 + 20 = 
c) (-2).3 + 3.(-8) = 
Bài 2: (3điểm) Tìm xZ , biết: 
a) 5 – (10 – x) = 7 	b) 
Bài 3: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = - 4 
BÀI LÀM
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_2.doc