Ngày 15/01/2017 soạn. Tiết 68 : kiểm tra 1 tiết (chương 2) I.Mục tiêu: - Kiến thức: - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chủ yếu về số nguyên, các phép tính về số nguyên của học sinh trong chương II. - Kĩ năng: Kiểm tra cách trình bày bài làm, kỹ năng tính toán của từng học sinh để kịp thời uốn nắn sai sót. - Thái độ: Nghiêm túc, tính trung thực và khả năng sáng tạo trong làm bài. II. Ma trận đề : 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Chủ đề Tổng số tiết Lí thuyết Số tiết thực Trọng số LT (1; 2) VD (3; 4) LT (1; 2) VD (3; 4) 1. Tập hợp số nguyên, GTTĐ của số nguyên 4 3 2,1 1,9 8,1 7,3 2. Các phép toán trong tập hợp số nguyên 15 7 4,9 10,1 18,8 38,8 3. Quy tắc dấu ngoặc, qt chuyển vế 4 2 1,4 2,6 5,4 10,0 4. Bội và ước của một số nguyên 3 2 1,4 1,6 5,4 6,2 Tổng 26 14 9,8 17,2 37,7 62,3 2. Tính số câu và điểm cho mỗi cấp độ: Cấp độ Chủ đề Trọng số Số lượng câu (ý) điểm số Cấp độ (1; 2) 1. Tập hợp số nguyên, GTTĐ của số nguyên 8,1 1 1,0 2. Các phép toán trong tập hợp số nguyên 18,8 4 2,0 3. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế 5,4 1 0,5 4. Bội và ước của một số nguyên 5,4 1 0,5 Cấp độ (3; 4) 1. Tập hợp số nguyên, GTTĐ của số nguyên 7,3 1 1,0 2. Các phép toán trong tập hợp số nguyên 38,8 6 3,0 3. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế 10,0 3 1,5 4. Bội và ước của một số nguyên 6,2 1 0,5 Tổng cộng: 100,00 16 10,0 III. ĐỀ BÀI: IV. ĐÁP ÁN: Câu Đề A Đề B Điểm 1 (2,0đ) a) Các số đối của: -3 ; 5 ; 10 ; - 8 lần lượt là: 3 ; -5 ; -10 ; 8. b) Giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; - 6 ; 8 ; -21 lần lượt là: 0 ; 6 ; 8 ; 21. (mỗi số tìm hoặc xác định đúng 0,25 đ) a) Các số đối của: - 2 ; 4 ; 7 ; -5 lần lượt là: 2 ; - 4 ; 7 ; 5. b) Giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; - 4 ; 6 ; - 25 lần lượt là: 0 ; 4 ; 6 ; 25. (mỗi số tìm hoặc xác định đúng 0,25 đ) 1,0 1,0 2 (4,0đ) 1. a) (- 10) + (- 5) = - 15 ; b) (-17) + 7 = -10 ; c) 1 - (-3) = 1 + 3 = 4; d) (- 6).2 = - 12 2. a) 17- 13.(1 + 3) = 17 – 13 - 39 = 4 - 39 = - 35 ; b) 62 + 7.(9 - 12) = 62 - 7.3 = 62 - 21 = 41 ; c) (-2)2.32 = 4.9 = 36 ; d) ( - 7 - 14) : (-3) = - 21 : (-3) = 7 1. a) (- 5) + (- 20) = - 25 ; b) - 16 + 6 = - 10 ; c) 1 - (-5) = 1 + 5 = 6; d) (- 8).3 = - 24 2. a) 35- 12.(3 + 4) = 35 – 36 - 48 = -1 - 48 = - 49 ; b) 36 + 4.(7 - 17) = 36 - 4.3 = 36 - 12 = 28; c) (- 3)2.22 = 9 . 4 = 36 ; d) ( - 6 - 14) : (- 4) = - 20 :(- 4) = 5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 3 (1,5đ) a) [(- 6) + (-17)] + (-27) = - 23 + (- 27) = - 50; b) (-5 +15).(- 3) = 10.(- 3) = - 30; c) (-13-3).((-6+16) =-16.10 =-160 a) [(-10) + (-5)] + (-25) = - 15 + (- 25) = - 40 ; b) (-13 + 3).(- 5) = - 10.(- 5) = 50; c) (- 8- 2).((- 7+23) =-10.16 = -160 0,5 0,5 0,5 4 (1,0đ) a)Ư(6)={-6,-3,-2,-1,1, 2, 3, 6}' b) B(-5) = {-10, -5, 5, 10} a) Ư(-6)={-6, - 3, -2, -1, 1, 2, 3, 6}' b) B(7) = {-14, -7, 7, 14} 0,5 0,5 5 (1,5đ) 1. a) x + 15 = 20 x = 20 - 15 x = 5. Vậy x = 4 b) 3x - 12 = 18 3x = 30 x = 10. Vậy x = 10 2. - Các số đó gồm: - 3,- 2, - 1, 0, 1, 2. - Tổng các số đó: -3+(-2 +2) + (-1+1) + 0 = -3 1. a) x +10 = 16 x = 16 - 10 x = 6. Vậy x = 6 b) 5x - 16 = 34 5x = 50 x = 10. Vậy x = 10 2. - Các số đó gồm: - 3, -2 ,- 1, 0, 1, 2, 3, 4. - Tổng các số đó: (-3+3) +(-2+2) +(-1+1) +0 +4 = 4 0,5 0,5 0,25 0,25 Lưu ý: Đối với các bài có thể làm nhiều cách HS có thể làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm thành phần cho tương ứng với thang điểm trên TRƯỜNG THCS XUÂN HƯNG KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ A Số học 6 (Tiết 68) Họ và tờn: ................................................................. Lớp 6.... Điểm: Lời phờ của thầy cụ giỏo: ĐỀ BÀI: Câu 1: (2,0 điểm): 1) Tìm các số đối của: -3 ; 5 ; 10 ; - 8. 2) Xác định giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; - 6 ; 8 ; - 21. Câu 2: (4,0 điểm): 1) Tính: a) (- 10) + (-5) ; b) (- 17) + 7 ; c) 1 - (-3) ; d) (- 6).2 2) Thực hiện các phép tính: a) 17 - 13.(1 + 3) ; b) 62 + 7.(9 - 12) ; c) (-2)2.32 ; d) ( - 7 - 14) : (-3) Câu 3: (1,5 điểm): Tính: a) [(- 6) + (-17)] + (- 27) ; b) (-5 + 15).(- 3) ; c) (- 13 - 3).((-6 + 16) Câu 4: (1,0 điểm): a) Tìm tất cả các ước của 6; b) Tìm 4 bội khác 0 của - 5. Câu 5: (1,5 điểm) 1) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 15 = 20 ; b) 3x - 12 = 18 b)Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 3 x < 3 Bài làm: TRƯỜNG THCS XUÂN HƯNG KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B Số học 6 (Tiết 68) Họ và tờn: ................................................................. Lớp 6.... Điểm: Lời phờ của thầy cụ giỏo: ĐỀ BÀI: Câu 1: (2,0 điểm): 1) Tìm các số đối của: - 2 ; 4 ; 7 ; -5. 2) Xác định giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; - 4 ; 6 ; - 25. Câu 2: (4,0 điểm): 1) Tính: a) (- 5) + (- 20) ; b) (- 16) + 6 ; c) 1 - (-5) ; d) (- 8).3 2) Thực hiện các phép tính: a) 35 - 12.(3 + 4) ; b) 36 + 4.(7 - 10) ; c) (- 3)2.22 ; d) ( - 6 - 14) : (- 4) Câu 3: (1,5 điểm): Tính: a) [(-10) + (-5)] + (- 25) ; b) (-13 + 3).(- 5) ; c) (- 8 - 2).((- 7 + 23) Câu 4: (1,0 điểm): a) Tìm tất cả các ước của - 6; b) Tìm 4 bội khác 0 của 7 Câu 5: (1,5 điểm): 1) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 10 = 16 ; b) 5x - 16 = 34 2) Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 4 < x 4 Bài làm:
Tài liệu đính kèm: