Toán 6 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết

docx 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 902Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 6 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 6 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết
 Ngày soạn: Tuần: 10 Ngày kiểm tra:.. Tiết : 10
 KIỂM TRA 1 TIẾT	
I) MỤC TIÊU KIỂM TRA	
 1/ Kiến thức
 Nêu được thế nào là tính liêm khiết.
 Nêu được nào là hành vi vi phạm pháp luật.
 Nêu được nào là tơn trọng người khác.
 Nêu được nào là giữ chữ tín.
 Nêu được thế nào là lẽ phải.
 Nêu được thế nào là giữ chữ tín.
 Nêu được thế nào là tơn trọng người khác, ý nghĩa của tơn trọng người khác.
 Phân biệt được sự khác nhau giữa kỉ luật và pháp luật.
 2/ Kỹ năng
	Biết phân biệt hành vi tơn trọng người khác với hành vi khơng tơn trọng người khác
 3/ Thái độ
	-Cĩ ý thức chấp hành đúng kỉ luật và pháp luật.
 -Cĩ thái độ tơn trọng người khác.
II) HÌNH THỨC KIỂM TRA ù:
 -Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan
III) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA	
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 1. Liêm khiết
Nhận dạng được thế nào là tính liêm khiết.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2. Pháp luật và kỉ luật
Nhận dạng được thế nào là hành vi vi phạm pháp luật.
Phân biệt được sự khác nhau giữa kỉ luật và pháp luật.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5%
1
2
20%
2
2,25
2,25%
 3 Tôn trọng người khác
Nhận dạng được thế nào là tơn trọng người khác.
 Nhận dạng được thế nào là tơn trọng người khác, ý nghĩa của tơn trọng người khác.
Biết ứng xnh vi tơn trọng người khác với hành vi khơng tơn trọng người khác
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5%
1
3
30%
1
2
20%
3
5,25
52,5%
 4.Giữ chữ tín
Nhận dạng được thế nào là giữ chữ tín.
Nêu được thế nào là giữ chữ tín.
.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1+1/2
0,75
7,5%
1+1/2
0,75
7,5%
5.Kết hợp các chủ đề: tôn trọng lẽ phải, tôn trọng người khác, giữ chữ tín, tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác.
Phân biệt được thế nào là tôn trọng lẽ phải, tôn trọng người khác, giữ chữ tín, tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10%
1
1
10%
6.Tôn trọng lẽ phải
 Nhận dạng được thế nào là lẽ phải.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1/2
0,5
5%
1/2
0,5
5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
5
2
20%
1
3
30%
1
1
10%
1
1
20%
1
2
20%
9
10
100%
IV) ĐỀ KIỂM TRA	 
 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
Câu 1: (0,25đ) Hành vi nào sau đây thể hiện tính liêm khiết? ( khoanh tròn chữ cái trước câu em chọn)
 A. Nhiệt tình giúp đỡ mọi người mà khơng tính tốn.
 B. Sẵn sàng làm bất cứ việc gì miễn cĩ lợi cho mình.
 C. Muốn được việc phải chịu tốn kém quà cáp.
 D. Chỉ làm việc khi thấy cĩ lợi.
 Câu 2: (0,25đ) Ý kiến nào sau đây là đúng nhất? ( khoanh tròn chữ cái trước câu em chọn)
 A.Là Hs chỉ cần tuân thủ kỉ luật trong nhà trường là đủ.
 B.Đi học muộn là hành vi vi phạm pháp luật.
 C.Bản nội qui của nhà trường là văn bản pháp luật
 D.Phĩng nhanh, vượt ẩu gây ra tai nạn giao thơng là hành vi vi phạm pháp luật.
 Câu 3: (0,25đ) Hành vi nào sau đây là khơng tơn trọng người khác? ( khoanh tròn chữ cái trước câu em chọn)
 A. Nhận xét khuyết điểm của bạn cùng lớp.
 B. Chăm chú nhìn người đối diện nĩi chuyện.
 C. Mải làm việc, khơng biết bạn mình đi qua nên khơng chào.
 D. Làm mất vệ sinh nơi cơng cộng.
 Câu 4: (0,25đ) Câu nào sau đây nĩi về việc giữ chữ tín? ( khoanh tròn chữ cái trước câu em chọn)
 A.Quân tử nhất ngơn.
B.Hứa hươu hứa vượn.
C.Chim khơn thử tiếng, người ngoan thử lời.
D.Chọn bạn mà chới, chọn nơi mà ở.
 Câu 5. (1đ):
 Hãy nối mỗi ơ ở cột trái (A) với một ơ ở cột phải (B) sao cho phù hợp nhất 	
A
B
Kết quả
1. Khơng nĩi chuyện riêng trong giờ học
A. Tơn trọng lẽ phải
A.
2. Chấp hành tốt nội qui nhà trường.
B. Tơn trọng người khác
B.
3. Quân tử nhất ngơn
C. Giữ chữ tín
C.
4. Tìm hiểu các phong tục tập quán của các nước trên thế giới
D. Tơn trọng và học hỏi các dân tộc khác.
D.
5. Dùng tiếng Việt xen lẫn tiếng nước ngồi
 Câu 6. (1đ):Hãy điền các từ (cụm từ) thích hợp vào khoảng trống 
1/ là những điều được coi là đúng đắn
 2/ ....là coi trọng lịng tin của mọi người đối với mình, biếtvà biết tin tưởng nhau.
II/. TỰ LUẬN (7đ )
Câu 1 (3điểm): Thế nào là tơn trọng người khác? Ý nghĩa của việc tơn trọng người khác? 
 Câu 2 (2điểm)::Pháp luật và kỉ luật cĩ điểm nào khác nhau ? cho ví dụ.
 Câu 3: (2điểm): Đã 23 giờ Hịa vẫn bật nhạc to. Bác Trung chạy sang bảo:
 - Cháu nghe nhạc nhỏ thơi để hàng xĩm cịn ngủ.
 1. Theo em, Hịa cĩ thể cĩ các cách ứng xử nào? (Nêu ít nhất 3 cách)
 2. Nếu là Hịa, em sẽ chọn cách nào? Vì sao?
V.ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. 
NỘI DUNG
THANG ĐIỂM
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Câu 1: A
 Câu 2: D
 Câu 3: D
 Câu 4: A
0,25 
0,25
0,25
0,25
 Câu 5:
 A 2 ; B 1 ; C 3 ; D 4
0,25 x 4= 1đ 
Câu 6: Mỗi cụm từ đúng 0,25đ
1/ Lẽ phải / phù hợp với đạo lí
2/ Giữ chữ tín / biết trọnglời hứa
0,25 x 4= 1đ
 Câu 1 (3đ):
 - Tơn trọng người khác là sự đánh giá đúng mức,coi trọng danh dự, phẩm giá và lợi ích của người khác.,
 *Ý nghĩa:
 - Người biết tơn trọng người khác sẽ được người khác tơn trọng lại 
 -Mọi người biết tơn trọng lẫn nhau sẽ gĩp phần cho quan hệ xã hội trong sang lành mạnh và tốt đẹp.
 Câu 2 (2đ): Mỗi ý đúng 0,25đ.
Pháp luật
Kỉ luật
- QTX sự chung
- Bắt buộc do nhà nước ban hành.
- Nhà nước thực hiện bằng giáo dục, thực hiện cưỡng chế
-Vd: Luật giao thơng đường bộ
- Qui định, qui ước
- Do tập thể cộng đồng đề ra.
- Bảo đảm mọi người hoạt động thống nhất, chặt chẽ.
-Vd: Nội qui học sinh.
Câu 3: BÀI TẬP TÌNH HUỐNG(2đ) 
 1. Hs nêu được 3 cách khác nhau, mỗi cách 
Ví dụ: - Hịa vẫn nghe nhạc bình thường
 - Vặn nhỏ đĩa nhạc
 - Tắt đĩa nhạc đi ngủ
 2. Chọn cách tắt đĩa nhạc đi ngủ 0,25đ
 Vì : Làm như vậy sẽ khơng ảnh hưởng đến người khác và giữ gìn sức khỏe bản thân 
(1đ)
(1đ)
(1đ)
2đ
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
1đ
Nhâậnxét rút kinh nghiệm: .

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KT_1_TIET_GDCD_8.docx