ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN VÀ SỐ ĐO ĐẠI LƯỢNG Câu 1: Viết số thập phân có: a. Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm. b. Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn. Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 4,5; 4,23; 4,505; 4,203. Câu 3: Tìm một số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống: 1,1 < < 1,2 Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a. 1827m = .km ..m = .., ..km b. 34dm = .m ..dm = , m c. 2065kg = kg ..g = , ..g d. 3576m = km e. 53cm = ..m f. 5360kg = tấn g. 675g = kg Câu 5: a. Trong bảng đo diện tích: - Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền. - Đơn vị bé bằng 1 phần mấy đơn vị lớn tiếp liền. b. Điền vào chỗ trống: c. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là hecta: 65000m2; 9,2km2 (1ha = 1hm2 =10000 cm2; 1a = 1 dam2 = 100 m2 = 0,01 ha) Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Câu 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình cứ mỗi a của thửa ruộng thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc? Câu 8: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là: dài 3m, rộng 2m, cao 1,5m. 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi: a. Trong bể có bao nhiêu nước? b. Mức nước trong bể cao nhất là bao nhiêu?
Tài liệu đính kèm: