Ôn tập chương 2 bài cơ bản ( trắc nghiệm và tự luận) Bài 1: Tính hợp lí a) (-12) + (-13) + 36 + (-11) h) -16 + 24 + 16 – 34 o) 25 + 37 – 48 – 25 – 37 b) 2575 + 37 – 2576 – 2 i) 34 + 37 – 14 – 15 – p) -48 + 48. (-78) + 48. (-21) c) 35. 18 – 5. 7. 28 j) 45 – 5. (12 + 9) q) 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) d) 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13) k) 31. (-18) + 31.( - 81) – 31 r) (-12).47 + (-12). 52 + (-12) e) (23 + 22) – 3. (17 + 28) l) -48 + 48. (-78) + 48. (-21) s) [(-13) + (-15)] + (- 8) = -36 f) (- 38) + 27 = - 11 m) + 24 = 28 u) 126 + (- 20) + 2013+ (- 106) g) 500 – (- 200) – 210 – 100 n) (- 16) – 5 – (- 21) v) 25 + (-8) + (-25)+(-2) Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính a) 111 + (-11 + 27 d) (27 + 514) – (486 – 73) g) (36 + 79) + (145 – 79 – 36) b) 10 – [12 – (- 9 - 1)] e) (38 – 29 + 43) – (43 + 38) h) (15+37) + (52-37-17) c) (38-42+14)-(38 – 42 - 15) f) (27+65) + (346-27-65) i) (42-69+17)-(42+17) Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết: a) -20 < x < 21 b) -18 ≤ x ≤ 17 c) -27 < x ≤ 27d) │x│ ≤ 3 e) │-x│ < 5 f) 2 <│x│ <8 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức a) x + 8 – x – 22 với x = 2010 g) x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99 b) a– m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123 h) m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72 c) (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24 i) x + (-16) với x = -4 ; 0 ; 4 d) (- 102)+y,biết y = -100;2;100 k) x - 13, với x= 0 ; 13 ; 2013 e) (-1). (-4).5 .8.y với y = 25 l) (-25). ( -3). x với x = 4 f) (2ab2) : c với a = 4; b = -6; c = 12 m) (a2 - b2) : (a + b) (a – b) với a = 5 ; b = -3 Bài 5: Tìm x a) x+ 8 = -3 – (-8) e) 7+x = 8-(- 7) i) -16 + 23 + x = - 16 n) 2x – 35 = 15 b) 3x + 17 = 12 f)│x - 1│= 0 k) -13 .│x│ = -26 o) (2x – 5) + 17 = 6 c) 10 – 2(4 – 3x) = -4 g) -12 + 3(-x + 7) = -18 l) x. (x + 7) = 0 p) (x + 12). (x-3) = 0 d) (-x + 5). (3 – x ) = 0 h) x.(2 + x).( 7 – x) = 0 m) (x - 1).(x -3) = 0 q)(x-8)(2x+ (-13)) = 0 Bài 6: Tìm a) Ư(10) b) B(10) c) Ư(+15) d) B(+15) e) Ư(-24) f) B(-24) g) Ư(-19) h)B(20) i) ƯCLN(12; 18) k) ƯCLN(-15; +20) l) BCNN (-8,-9) m)BCNN( 15 .-20) Bài 7: Chứng tỏ a) (a – b + c) – (a + c) = -b c) (a + b) – (b – a) + c = 2a + c b) a(b + c) – a(b + d) = a(c – d) d) a(b – c) + a(d + c) = a(b + d) Bài 8: Điền số thích hợp a -3 +8 0 -(-1) - a -2 +7 │a│ a2 a -6 +15 10 b 3 -2 -9 a + b -10 -1 a – b 15 a . b 0 -12 a : b -3 a -2 5 b 3 5 6 16 a + b 4 a . b 0 Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 l: A. 8 B. -8 C. -16 D. 16 Câu 2: Số đối của (–18) là : A. 81 B. 18 C. (–18) D. (–81) Câu 3: Kết quả của phép tính: (-187) + 178 bằng: A. 365 B. -365 C. 9 D. -9 Câu 4: Với a = 4; b = -5 thì tích a2b bằng: A. 80 B. –80 C. 11 D. 100 Câu 5: Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là: A. 48 B. 28 C. 36 D. 7 Câu 6: Xét trên tập hợp N, trong các số sau, ước của 14 là: A. 28 B. 14 C.36 D. 4 Câu 7: Kết quả đúng của phép tính 3 – (2 + 3) là: A. –2 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 8: Kết quả đúng của phép tính 3 – ( 2 – 3) là: A. 8 B. 4 C. -2 D. 2 Câu 9: Kết quả đúng của phép tính 3 – (-2 – 3) là: A. 2 B. –2 C. 8 D. 4 Câu 10: Kết quả đúng của phép tính 3 + (2 – 3) là: A. –2 B. –4 C. 4 D. 2 Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được: A. 95 - 4 - 12 + 3 B. 94 - 4 + 12 + 3 C. 95 - 4- 12 - 3 D. 95 - 4 + 12 - 3 Câu 12: Sắp sếp các số nguyên 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là: A. 5; 2; 1; 0; -2; -17 B. -17; -2; 0; 1; 2; 5 C. -17; 5; 2; -2; 1; 0 D. 0; 1; -2; 2; 5; -17 Câu 13: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: – (5 – 9 + 2008) ta được: A. 5 – 9 – 2008 B. – 5 – 9 + 2008 C. – 5 + 9 – 2008 D. – 5 + 9 + 2008 Câu 14: Kết luận nào là đúng? A. -(-2) = - 2 B. – (– 2) = 2 C. |– 2| = – 2 D. – | – 2| = 2 Câu 15: Cách tính đúng là: A. 22. 23 = 25 B. 22. 23 = 26 C. 22. 23 = 46 D. 22. 23 = 45 Câu 16: Cách tính đúng: A. 43. 44 = 412 B. 43. 44 = 1612 C. 43. 44 = 47 D. 43. 44 = 87 Câu 17: Tâp hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A. B. C. D. Câu 18: Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố: A. 20 = 4 . 5 B. 20 = 2 . 10 C. 20 = 22 . 5 D. 20 = 40 : 2 Câu 19: Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố – Cách dùng đúng là: A. 24 = 4 . 6 = 22 . 6 B. 24 = 23 . 3 C. 24 = 24 . 1 D. 24 = 2 x 12 Câu 20: BCNN (10; 14; 16) là: A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 . 7 Câu 21: Trong tập hợp Z có các ước của -12 là: A. {1, 3, 4, 6, 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12} C. {-1; -2; -3; -4; -6} D. {-2; -3; -4 ; -6; -12} Câu 22: Tập hợp các số nguyên Z gồm A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. số 0 và các số nguyên âm. C. các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. số 0 và các số nguyên dương. Câu 23: Tập hợp các số nguyên là ước của 6 là: A. {1; 2; 3; 6} B. {-1; -2; -3; -6} C. {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6} D. { -6; -3; -2; -1; 0}
Tài liệu đính kèm: