LŨY THỪA *.Dạng 1: Các bài toán về luỹ thừa Bài 1: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số: 10 ; 100 ; 1000; 10000; 100..0; (n số 0 ); 5 ; 25; 625; 3125; c) 82.324 d)273.94.243; e) 5.125.625 ; g) 10.100.1000 ; h) 84.165.32; d) 274.8110 ; Bài 2: Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện: 25 < 3n < 250 Bài 3: So sách các cặp số sau: a) 275 và 2433 b) 2 300 và 3200 c)1255 với 257 ; d)920 với 2713 e)354 với 281; Bài 4.So sỏnh: a) 1030 với 2100 ; b) 540 với 62010 ; Bài 5: Tính và so sánh a/ A = (3 + 5)2 và B = 32 + 52 b/ C = (3 + 5)3 và D = 33 + 53 *.Dạng 2: Bình phương, lập phương Bài 6: Cho a là một số tự nhiên thì: a2 gọi là bình phương của a hay a bình phương a3 gọi là lập phương của a hay a lập phương k số 0 a/ Tìm bình phương của các số: 11, 101, 1001, 10001, 10001, 1000001, .. ., k số 0 b/ Tìm lập phương của các số: 11, 101, 1001, 10001, 10001, 1000001, .. ., Bài 7.Một hỡnh lập phương cú cạnh là 5 m. a) tớnh thể tớch của hỡnh lập phương; b) nếu cạnh của hỡnh lập phương tăng lờn 2 lần , 3 lần thỡ thể tớch của hỡnh lập phương tăng lờn bao nhiờu lần. Dạng 3: T ỡm x Bài 1:Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) (x - 6)2 = 9 c) 3( x + 3) = 81 d) (2x - 5)3 = 8 Bài 2: Tỡm cỏc số tự nhiờn x biết 2x .16 = 1024 b) x17 =x c) ( 2x – 2)3 = 8 d) (x -6)2 =(x -6)3 e) 3 + 2x-1 = 24 – [42 –(22-1)] Bài 3: Trong cỏch viết ở hệ thập phõn số 2100 cú bao nhiờu chữ số? Lũy thừa và các phép toán Lũy thừa bậc n của a là tớch của n thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng a: an = a.aa ; (n thừa số a, n ≠0). 2.Khi nhõn hai lũy thừa của cựng cơ số , ta giữ nguyờn cơ số và cộng cỏc số mũ am an = a(m+n) Vớ dụ . Hóy chứng tỏ rằng: a) (22)3 = 22 . 3 ; (33)2 = 33 . 2 ; (54)3 = 5 4. 3; b) (am)n = a m . n ; (m,n N). Giải: a) (22)3 = 22.22.22 = 22+ 2+2 = 26 = 22.3 tương tự làm như vậy tao cú: (33)2 = 33 . 2 ; (54)3 = 5 4. 3; b) Một cỏch tổng quỏt ta cú (am)n = a m . n ; (m,n N). Vớ dụ 9. a) Hóy so sỏnh : 23.53 với (2.5)3 ; 32 .52 với (2.5)2; b) Hóy chứng minh rằng : (a.b)n = an .bn ; (n ≠ 0); Giải . a) 23.53 = 8.125 = 1000; (2.5)3 = 103 = 1000; Vậy 23.53 = (2.5)3 Tương tự ta dễ dàng chưng minh được : (a.b)n = an .bn ; (n ≠ 0); 32 .52 = (2.5)2; Bài tập: Viết cỏc số sau dưới dạng lũy thừa: 10 ; 100 ; 1000; 10000; 100..0; (n số 0 ); 5 ; 25; 625; 3125; 2.So sỏnh cỏc số sau: a) 3200 với 23000 ; b) 1255 với 257 ; c)920 với 2713 d)354 với 281; 3.Viết cỏc tớch sau đướ dạng lũy thừa: a) 5.125.625 ; b) 10.100.1000 ; c) 84.165.32; d) 274.8110 ; 4.So sỏnh: a) 1030 với 2100 ; b) 540 với 62010 ; 5.Một hỡnh lập phương cú cạnh là 5 m. a) tớnh thể tớch của hỡnh lập phương; b) nếu cạnh của hỡnh lập phương tăng lờn 2 lần , 3 lần thỡ thể tớch của hỡnh lập phương tăng lờn bao nhiờu lần. 6. Trong cỏch viết ở hệ thập phõn số 2100 cú bao nhiờu chữ số? *Dạng 3:Tính và tính nhanh Bà6 :Tinh nhanh : a) 12 .25 +29 .25 +59 .25 b) 28 (231 +69 ) +72 (231 +69 ) 53 .11 ;75 .11 d) 79 .101 Dạng 4:Tìm x Bai 7:Tỡm x N biết : a ) (x – 15 ) – 75 = 0 b)575- (6x +70) =445 c) 315+(125-x)= 435 d)x –105 :21 =15 b) (x- 105) :21 =15 Bai 9:Tỡm x N biết a( x – 5)(x – 7) = 0 b/ 541 + (218 – x) = 735 c/ 96 – 3(x + 1) = 42 d/ ( x – 47) – 115 = 0 e/ (x – 36):18 = 12 Một số dạng toán tìm x A. Mục tiêu: - Học sinh luyện tập các dạng toán tìm x. - Rèn tính cẩn thận và tư duy logic. B. Chuẩn bị: GV: Bài tập, câu hỏi HS: Ôn tập lại kiến thức, làm bài tập C. Tiến trình bài dạy: 1. Nhắc lại kiến thức: Số hạng chưa biết = Tổng– Số hạng đã biết Số bị trừ = Hiệu + Số trừ Số trừ = Số bị trừ – Hiệu Thừa số chưa biết = Tích : Thừa số đã biết Số bị chia = Thương . Số chia Số chia = Số bị chia : thương 2.Bài tập: Số 1:Tìm số tự nhiên x biết: a) 6 . x - 5 = 613. b) 12 (x - 1) = 0. c) (6x- 39):3 = 201 Số 2:Tìm số tự nhiên x biết: d) 23 + 3x = 56 : 53 e) 541 + (218 - x) = 735 f) 9x + 2 = 60 : 3 g) 71 + (26 - 3x) : 5 = 75 Số 3:Tìm số tự nhiên x biết: h) 2x = 32 i) (x - 6)2 = 9 k) 3( x + 3) = 81 l) (2x - 5)3 = 8 Hướng dẫn: Tất cả các số hạng liên quan đến x bởi phép nhân, phép chia và dấu ngoặc ta tạm coi là một số để tính toán. Coi 6.x là số bị trừ. Coi ( x - 1) là thừa số chưa biết Coi ( 6x - 39) là số bị chia Tính xem 56 : 53 bằng bao nhiêu rồi coi 3x là số hạng chưa biết. Coi ( 218 - x) là số hạng chưa biết Coi 9x là số hạng chưa biết Coi ( 26 – 3x) : 5 là số hạng chưa biết k) Ta có 32=25. Vì cơ số bằng nhau và hai vế bằng nhau nên số mũ cũng phải bằng nhau l) 9 = 32. Vì số mũ bằng nhau và hai vế bằng nhau nên cơ số cũng phải bằng nhau HS quan sát đề bài, thực hiện vào vở a)6.x - 5 = 613 6.x = 613 + 5 6.x = 618 x = 618 : 6 x = 103 b) 12.( x -1) = 0 x– 1 = 0 : 12 x- 1 = 0 x = 0 + 1 x = 1 c) (6x- 39):3 = 201 6x- 39 = 201. 3 6x = 603 + 39 x = 642 : 6 x = 107. d) 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 3x = 125 - 23 x = 102 : 3 x = 34. e) 541 + (218 - x) = 735 218 - x = 735 - 541 x = 218 - 194 x = 24. f) 9x + 2 = 60 : 3 9x + 2 = 20 9x = 20 - 2 9x = 18 x = 2. g) 71 + (26 - 3x) : 5 = 75 (26 - 3x) : 5 = 75 - 71 26 - 3x = 4 . 5 3x = 26 - 20 3x = 6 i) (x - 6)2 = 9 x - 6 = 3 x = 3 + 6 x = 9. x = 2. k) 3( x + 3) = 81 3( x + 3) = 34 x + 3 = 4 x = 4 – 3 x = 1x = 42 h) 2x = 32 2x = 25 x = 5. l) (2x - 5)3 = 8 (2x - 5)3 = 23 2x – 5 = 3 2x = 8 x = 4 Số 4: Tỡm số tự nhiờn x biết a( x – 5)(x – 7) = 0 (ĐS:x=5; x =7) b/ 541 + (218 – x) = 735 (ĐS: x = 24) c/ 96 – 3(x + 1) = 42 (ĐS: x = 17) d/ ( x – 47) – 115 = 0 (ĐS: x=162) e/ (x – 36):18 = 12 (ĐS: x = 252) Số 5: Tỡm x ẻ N, biết: a) 1440 : [41 - (2x - 5)] = 24 . 3 b) 5.[225 - (x - 10)] -125 = 0 c) 42 - (2x + 32) + 12 : 2 = 6 d) 134 - 2{156 - 6.[54 - 2.(9 + 6)]}. x = 86 Số 6: Tỡm x ẻ N, biết: a, b) x : [( 1800+600) : 30] = 560 : (315 - 35); c) [ (250 – 25) : 15] : x = (450 - 60): 130. HD:
Tài liệu đính kèm: