Toán 6 - Bài trắc nghiệm Lũy thừa/ số mũ

docx 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1102Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 6 - Bài trắc nghiệm Lũy thừa/ số mũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 6 - Bài trắc nghiệm Lũy thừa/ số mũ
Bài trắc nghiệm Lũy thừa/số mũ
Câu 1:
Kết quả của phép tính 20.22.23 là:
A. 27
B. 26
C. 25
D. 16
Câu 2: 
Tính tổng T = 2.107 + 2.106 + 105 + 2.104 + 103 + 9.102 + 4.10 + 3 bằng:
A. 44912122.
B. 22121943.
C. 22121903.
D. 4491212.
Câu 3: Chọn khẳng định sai:
A. 910 > 109.
B. 10000 là số chính phương.
C. Nếu a > b thì an > bn với a, b, n ∈ N.
D. 275 = 2433
Câu 4: Số 100...0 (có 2016 chữ số 0) viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 102014.
B. 102015.
C. 102016.
D. 102017.
Câu 5:
Biết 5x – 3 = 125.25. Giá trị của x là:
A. Không có giá trị x.
B. x = 8.
C. x = 9.
D. x = 2.
Câu 6: Tổng S = 7.105 + 5.104 + 103 + 9.102 + 5.10 + 4 bằng:
A. 751954.
B. 459157.
C. 7591540.
D. 759541.
Câu 7: Chọn phát biểu sai:
A. 3.3.3.3.3.3 = 36.
B. Khi nhân hai lũy thừa khác cơ số, ta nhân hai cơ số và cộng các số mũ.
C. Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
D. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Câu 8: Cách tính đúng:
A. 43. 44 = 412
B. 43. 44 = 1612
C. 43. 44= 87
D. 43. 44 = 47
Câu 9: Tích T = 273. 812. 243. 32 không thể bằng:
A. 2435.
B. 912.
C. 324.
D. 278.
Câu 10: Với a = 4; b = 5 thì tích a2b bằng:
A. 11.
B. 80.
C. 100.
D. 8.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
A.
C
B
A
B
D
C
B

Tài liệu đính kèm:

  • docxBài trắc nghiệm Lũy thừa.docx