Trường THCS LÊ LỢI QUẬN HÀ ĐÔNG Bài 3: Tìm x biết a) (x – 1) BC(4,5,6) và x < 400 b) (x – 1) BC(4,5,6) và x < 400; x7 c) x BC(40,60,70) và x 2000 d) xBC(40,60,70) 1000 x 2000 e) cho số tự nhiên x thỏa mãm x + 5 5 ; x – 18 6; 21 + x 7 CMR: x5; x 6; x 7 Bài 2:Tìm các số tự nhiên x biết : x BC(6;21;27) và x 2000 x BC(20;15;12) và x 500 x BC(7;14;20) và100 x 300 x BC(6;21;27) và 50 x 100 x BC(8;3;2) và 50 x 100 x BC(7;2;35)và 100 x 200 x BC(12;5;8) và 60 x 240 Phiếu số 24 lớp 6C3 GV : Tô Diệu Ly : 0943153789 (21/10/2016) Bài 1 Tìm : ƯC(12 ;8) ƯC(24 ;8) ƯC(12 ;16) ƯC(24 ;32) ƯC(60 ;185) ƯC(45 ;195) ƯC(48 ;80 ;72) ƯC(42 ;55 ;91) Bài 4: học sinh khối 6 của một trường có từ 160 đến 190 khi cho xếp hàng hàng 3,4,5 đều vùa đủ . Hãy tìm số học sinh ấy Bài 5 : một trường có hơn 900 học sinh khi cho xếp hàng 3 hoặc 4 hoặc 5 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của trường biết số học sinh này là một số có 3 chữ số Bài 6: cho số tự nhiên x thỏa mãn x + 10 5 ; x – 18 6 ; 21 + x 7 Chứng minh rằng x BC(5;6;7) Bài 7: số học sinh của một trường có nhiều hơn 1000 nhưng ít hơn 2000 .Nếu trường chia đều thành 40 hoặc 60 hoặc 70 lớp thì vừa đủ . Tìm số học sinh Bài 8 : học sinh khối 6 của một trường co khoảng 200 đến 250 em khi sếp thành hàng 10 hoặc 12 hoặc 15 đều vừa đủ .Tìm số học sinh. Bài 9 : Một trường có số học sinh không quá 400 , khi xếp hàng 4 ; 5 ;6 đều dư một em .Nếu xếp hàng 7 thì vừa đủ . Tính số học sinh của trường . Bài 10 : cho một phép chia có số bị chia bằng 200 và số dư bằng 13 .Tìm số chia và thương Bài 11 : biết rằng số tự nhiên chỉ có đúng ba ước . Tìm số a Bài 12 : tìm hai số tự nhiên liên tiếp có ba chữ số ,biết rằng một số chia hết cho 125 và số kia chia hết cho 8 Bài 13 : tìm số chia của một phép chia ,biết rằng số bị chia bằng 638 số dư bằng 11 , số chia là một số tự nhiên có hai chữ số . Bài 14 : tìm số chia của một phép chia ,biết rằng số bị chia bằng 102 số dư bằng 12 , số chia là một số tự nhiên có hai chữ số . Bài 15 : tìm số chia của một phép chia ,biết rằng số bị chia bằng 256 số dư bằng 15 , số chia là một số tự nhiên có ba chữ số . Bài 16 : tìm số tự nhiên có 3 chữ sô khác nhau . Biết rằng nếu xóa đi bất kỳ chữ số nào của nó ta đều được một số là ước của số ban đầu Bài 17 : viết số 20 dưới dạng tổng của các số tự nhiên liên tiếp Bài 18 : viết số 100 dưới dạng tổng của các số tự nhiên lẻ liên tiếp Bài 19 : tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư là 2 và khi chia 58 cho a cũng được dư là 2 Bài 20 gọi d là ước chung của a và b ( a,b là số tự nhiên ) chứng tỏ rằng d cũng là một ước chung của a + b và b . a – b và b . bài 21: tập hợp A gồm các ước của 814 tập hợp B gồm các ước của 1221 . Tìm tập hợp C = A B bài 22:
Tài liệu đính kèm: