MẶT PHẲNG Câu 1: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa trục Ox. A. (P): Ax +By +D =0 B. (P): Ax +Cz =0 C. (P): By +Cz +D =0 D. (P): By +Cz =0 Câu 2: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) chứa trục Oy A. (Q): Ax +By +D =0 B. (Q): Ax +Cz +D =0 C. (Q): Ax +Cz =0 D. (Q): Ax +By=0 Câu 3: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) chứa trục Oz A. (R ): Ax +By +D =0 B. (R ): Ax +By =0 C. (R ):By +Cz +D =0 D. (R ): By +Cz =0 Câu 4: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua A(4;-1;2) và chứa Ox. A. (P): x-2z= 0 B. (P): x-2z +1 =0 C. (P):3y +z +1 =0 D. (P):2y +z =0 Câu 5: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) qua A(4;-1;2) và chứa Oy. A. (Q): x +4y =0 B. (Q): x –3z +2 =0 C. (Q): x-2z =0 D. (Q):2y +z =0 Câu 6: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) qua A(4;-1;2) và chứa Oz. A. (R ): x-2z =0 B. (R ): x+4y =0 C. (R ): 2y +z =0 D. (R ): x –3z +2 =0 Câu 7: Định các giá trị của m và n để hai mặt phẳng sau song song với nhau: (P): 2x +my +3z –5=0 và (Q): nx –6y –6z +2=0. A. m=1; n=-2 B. m=3; n=4 C. m=-3; n=4 D. m=3; n=-4. Câu 8: Định các giá trị của m và n để hai mặt phẳng sau song song với nhau: (α): 3x -y +mz –9=0 và (β): 2x +ny +2z -3=0. A. m=3/2; n=1 B. m=3; n=2/3 C. m=3; n=-2/3 D. m=-3; n=2/3 Câu 9: Định giá trị của m để hai mặt phẳng sau vuông góc với nhau: (P): 3x –5y +mz –3=0 và (Q): mx +3y +2z+ 5=0. A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. m=4 Câu 10: Định giá trị của m để hai mặt phẳng sau vuông góc với nhau: (α): mx –4y +z –1=0 và (β): mx +my +3z +2=0. A. m=1 B. m=3 C. m=2 D. A, B đều đúng Câu 11: Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O và song song với mặt phẳng (Q) ; 5x –3y +2z +10=0. A. (P): 5x –3y +2z +2 =0 B. (P): 5x –3y +2z +1=0 C. (P): 5x -3y +2z =0 D. (P): 5x +3y -2z =0 Câu 12: Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng: (R ): 2x –y +3z –1=0; (π): x +2y +z =0. A. (P): 7x –y –5z =0 B. (P): 7x –y +5z =0 C. (P): 7x +y –5z =0 D. (P): 7x +y +5z =0 Câu 13: Cho mặt phẳng (P): 2x –y +2z –3 =0. Lập phương trình của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách (P) một khoảng bằng 9. A. (Q): 2x –y +2z +24=0 B. (Q): 2x –y +2z –30=0 C. (Q): 2x –y +2z –18=0 D. A, B đều đúng Câu 14: Cho mặt phẳng (P): 2x –y +2z –3 =0. Lập phương trình của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A(1;2;3) và một khoảng bằng 5. A. (Q): 2x –y +2z +9=0 B. (Q): 2x –y +2z + 15 =0 C. (Q): 2x –y +2z – 21=0 D. A, C đều đúng. Câu 15: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) chứa Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x –4y +5z -12 =0 A. (α): x-z =0 B. (α): x +y=0 C. (α): 5y –4z =0 D. (α):5y +4z =0 Câu 16: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (β) chứa Oy và vuông góc với mặt phẳng (R): x+y +z –1 =0. A. (β): x +y =0 B. (β):y –4z =0 C. (β):x –z =0 D. (β): x+z =0 Câu 17: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (γ) chứa Oz và vuông góc với mặt phẳng (T): x-y-z +1 =0 A. (γ): x –z=0 B. (γ): x +y=0 C. (γ): x +z =0 D. (γ): x-y =0 Câu 18: Xác định góc (φ) của hai mặt phẳng (P): x +2y +2z –3=0 và(Q): 16x +12y –15z +10=0. A. φ= 30º B. φ= 45º C. cosφ = 2/15 D. φ= 60º Câu 19: Cho mặt phẳng (P) : 2x –3y +6z +19=0 và điểm A(-2;4;3). Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P). A. (Q): 2x –3y +6z +5=0 B. (Q): 2x –3y +6z +12=0 C. (Q): 2x –3y +6z -2=0 D. (Q): 2x –3y +6z -9=0 Câu 20: Cho mp(P) : 2x –3y +6z +19=0 và điểm A(-2;4;3). Tính khoảng cách d(A,(P)) là : A. d=2 B. d=1 C. d=3 D. d=4 Câu 21: Gọi A,B,C lần lượt là hình chiếu của điểm M(2;3;-5) xuống mp(Oxy) ,(Oyz) ,(Ozx).Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC) A. 1 B. C. 5 D.Một đáp số khác Câu 22: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua A(1;3;-2), vuông góc với mặt phẳng (π) : x +y +z +4 =0 và song song với Ox. A. (P): x-z-5 =0 B. (P): 2y +z -4=0 C. (P): y+z -1=0 D. (P):2y -z -8=0 Câu 23: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) đi qua B(1;2;3), vuông góc với mặt phẳng (P) : x -y +z -1 =0 và song song với Oy. A. (Q): x-z +2 =0 B. (Q): x+z -4=0 C. (Q):2x -z +1 =0 D. (Q): x +2z -7=0 Câu 24: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) đi qua C(1;1;-1), vuông góc với mặt phẳng (P) : x +2y +3z -1 =0 và song song với Oz. A. ( R): 2x -y -1 =0 B. ( R): x-y =0 C. ( R):x +y -2=0 D. ( R):2x +y -3 =0 Câu 25: Lập phương trình của mp(P) đi qua A(-1;0;3) và chứa đường thẳng (D): A. (P): 9x +19y -4z +21=0 B. (P):9x +19y +4z -21=0 C. (P): 9x +19y -4z -21=0 D. (P):9x +19y +4z +21=0 Câu 26: Phương trình của mặt phẳng (Q) đi qua B(-5;6;-1) và chứa đường thẳng là: A. (Q): 19x +68y +58z -255 =0 B. (Q):19x +68y -58z +255 =0 C. (Q):19x +68y -58z -255 =0 D. (Q):19x +68y +58z +255 =0 Câu 27: Lập phương trình của mặt phẳng (Q) đi qua B(0;1;2) và đường thẳng A. (Q): 4x + 7y+ 2z =0 B. (Q): 5x+ 4y + 2z =0 C. (Q): 4x + 7y+ 2z -11=0 D. Một đáp số khác Câu 28: Tính khoảng cách từ điểm A(1;2;3) đến mp(P) : 2x – y + 2z + 6 = 0 A. d=5 B. d=4 C. d=3 D.2 Câu 29: Tính khoảng cách từ điểm M(3;3;6) đến mp(P) : 2x – y + 2z + 6 = 0 A. B. C. D. 7 Câu 30: Cho mặt phẳng (P): 2x +3y +6z -18 =0 và điểm A(-2;4;-3).Viết phương trình của mp(Q) chứa điểm A và song song với (P). A. (Q): 2x +3y +6z +10= 0 B. (Q):2x +y +z -3 =0 C. (Q):2x -y +2z +2 =0 D. (Q):2x -3y +6z +2 =0 Câu 31: Cho mặt phẳng (P): 2x +3y +6z -18 =0 và điểm A(-2;4;-3). Tính khoảng cách d giữa mặt phẳng (P) và A A. d=6 B. d=5 C. d=3 D.4. Câu 32: Cho A(-1;2;1), B(-4;2;-2), C(-1;-1;-2), D(-5;-5;2).Viết phương trình tổng quát của mp(ABC). A. (ABC): x +y -z =0 B. (ABC):x-y +3z =0 C. (ABC):2x +y +z -1 =0 D. (ABC): 2x +y -2z +2 =0 Câu 33: Cho 4 điểm A(-1;2;1) B(-4;2;-2) C(-1;-1;-2) D(-5;-5;2) .Tính khoảng cách từ D đến mp(ABC) A. B. C. D. Câu 34: Cho 5 điểm: S(4;-4;1), A(2;2;2), B(0;4;1), C(8;8;2) và D(10;6;3).Tính thể tích hình chóp S.ABCD. A. V= 30(đvdt) B. V= 24(đvdt) C. V= 18(đvdt) D. V= 12(đvdt). Câu 35: Cho mặt phẳng: (P): 2x -y +2z -3=0. Lập phương trình của mặt phẳng (Q) song song với mp(P) và cách (P) một đoạn bằng 9. A. (Q): 2x -y +2z +24=0 B. (Q): 2x -y +2z -30=0 C. (Q): 2x -y +2z -18=0 D. A. B đều đúng Câu 36: Cho mặt phẳng: (P): 2x -y +2z -3=0 và điểm A(1;4;3). Lập phương trình của mặt phẳng (π) song song với mp(P) và cách điểm A đã cho một đoạn bằng 5. A. (π): 2x -y +2z -3 =0 B. (π): 2x -y +2z +11=0 C. (π): 2x -y +2z -19=0 D. B, C đều đúng. Câu 37: Tìm giao điểm M của đường thẳng D: và mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z – 1 = 0 A. M(2;-3;6) B. M(-3;2;6) C. M(2;-3;-6) D. M(2;-3;-6) Câu 38: Tìm giao điểm M của đường thẳng và mặt phẳng (P): x-2y +z -15 =0 A. M(1;2;3) B. M(1;-2;3) C. M(1;-2;3) D. Các câu trả lời trên đều sai. Câu 39: Tìm giao điểm M của đường thẳng (D): và mặt phẳng (P):x + 2y - 2z + 6 = 0 A. M(2;3;5) B. M(2;3;5) C M không tồn tại D. Vô số điểm chung. Câu 40: Tìm giao điểm A của đường thẳng (D): và mặt phẳng (P):2x – 2y + z – 3 = 0 A. A(4;5;6) B.A(4;5;-5) C.A(4;-5;5) D.Một đáp số khác Câu 41: Phương trình mp(P) đi qua hai điểm E(4;-1;1) và F(3;1;-1) và song song với tục Ox là: A. x + y = 0 B. y + z = 0 C. x + y + z = 0 D. x + z = 0 Câu 42: Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A(1;2;3) và song song với mặt phẳng (Q) : x – 4y +z +12 =0 là. A. (P): x - 4y +z + 4 =0 B. (P): x - 4y +z - 4 =0 C. (P): x - 4y +z -12 4 =0 D. (P): x - 4y +z + 3 =0 Câu 43: Cho điểm I(2;6;-3) và 3 mặt phẳng (P): x –2 =0 ; (Q):y – 6 = 0 ; (R): z + 3 = 0.Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai : A. (P) đi qua I B. (Q) // (xOz) C. (R) // Oz D. (P) ^ (Q) Câu 44: Lập phương trình của mặt phẳng chứa trục Oy và đi qua Q(1;4;-3) là: A. 3x + z = 0 B. x + 3z = 0 C. 3x + y = 0 D. 3x – z = 0 Câu 45: Cho mặt phẳng (P): 2y + z =0.Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng A. (P) //Ox B. (P) // Oy C. (P) // (yOz) D. (P) É Ox Câu 46: Lập phương trình của mặt phẳng qua A(2;1;-1) và vuông góc BC biết B(-1;0;4) C(0;-2;-1). A : x - 2y – 5z + 5 = 0 B. x - 2y – 5z - 5 = 0 C. x - 2y – 5z = 0 D. 2x - 2y – 5z - 5 = 0 Câu 47: Phương trình của mp(P) qua M(3;-1;-5) và vuông góc với hai mp (Q): 3x -2y +2z + 7=0 và (R): 5x -4y + 3z +1=0 là : A. 2x + y - 2z - 15=0 B. 2x + y - 2z + 15=0 C. x + y +z + 3=0 D. Một đáp số khác Câu 48: Mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C (0;0;-3) có phương trình A. B. . C.. D. Câu 49: Mặt phẳng nhận vecto nào sau đây làm vecto pháp tuyến A, B, C. D. Câu 50 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? A, B, C. D. Câu 51: Giao điểm của đường thẳng d : và mặt phẳng (P) :3x + 5y – z – 2 = 0 là: A. (1;0;1) B. (0;0;-2) C. (1;1;6) D. (12;9;1) Câu 52: Cho đường thẳng d : và mặt phẳng (P) :x + 3y + z + 1 = 0 .Tìm mệnh đề đúng: A. d//(P) B. d cắt (P) C. d Ì (P) D. d ^ (P) Câu 53: Cho đường thẳng d : và mp (P) :x + y + z – 4 = 0 Tìm mệnh đề đúng A. d cắt (P) B. d//(P) C. d Ì (P) D. d ^ (P) Câu 54: Khoảng cách giưã 2 mặt phẳng (P) x+2y+2z+11=0 và (Q) x+2y+2z+2=0 là A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. Câu 55: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là: A. B. C. D. Câu 56: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I(1;2;-5). Gọi M,N,P lần lượt là hình chiếu của điểm I trên các trục Ox,Oy,Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là: A. B. C. D. 0 Câu 57: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là: A. B.. C. D. Câu 58: Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng có phương trình dạng A. B. C. D. - Câu 59: Mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C (0;0;-3) có phương trình A. B. . C. . D. Câu 60: Trong không gian cho 3 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4). Viết phương trình của mp(ABC) A. (ABC): x+y-z-9=0 B. (ABC): x+y-z+9=0 C. (ABC): x+y+z-9=0 D. (ABC): x+y+z+9=0 Câu 61: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD. A. (P): 10x +9y -5z +74=0 B. (P): 10x +9y -5z -74=0 C. (P): 10x +9y +5z +74=0 D. (P): 10x +9y +5z -74=0 Câu 62: Khoảng cách từ điểm M(-2;-4;3) đến mặt phẳng (P) : 2x - y + 2z – 3 = 0 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 11 Câu 63: Khoảng cách từ điểm A(2;-1;-1) đến mặt phẳng (P) : 16x - 12y - 15z – 4 = 0 là : A. 55 B. 11/5 C. 11/25 D. 22/5 Câu 64: Mặt cầu tâm I(4;2;-2) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 12x - 5z – 19 = 0 có bán kính là: A. 39 B. 3 C. 13 D. 39/13 Câu 65: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng : (P): x + y - z + 5 = 0.và (Q) : 2x + 2y - 2z + 3 = 0 là: A. B. 2 C. 7/2 D. Câu 66: Cho đường thẳng d : và mặt phẳng (P) :3x - 2y - z + 5 = 0 .Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và song song (P).Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là: A. B. C. D. Câu 67: Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng: (Q): x+2y +3z -13=0 và (R ): 2x -y +z +3=0 A. (P): 3x +y -4z -10 =0 B. (P): 3x +y -4z +10 =0 C. (P): 3x +y +4z -10 =0 D. (P): 3x +y +4z +10 =0 Câu 68: Lập phương trình của mp(P) đi qua giao tuyến Δ của hai mp(Q): 2x -y -12z -3=0 và mp(R ): 3x +y -7z-2=0 và vuông góc với mặt phẳng (π): x+2y+6z -1=0. A. (P): 4x-3y -2z -1=0 B. (P): 4x-3y +2z -1=0 C. (P): 4x-3y +2z +1=0 D. (P): 4x+3y -2z +1=0 Câu 69: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 mặt phẳng , . Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với và đồng thời khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . C. Câu 70: Cho . Điểm A đối xứng với A qua (P) có tung độ là: A.-1 B. -2 C. -3 D. 3 Câu 71. Cho (P): . Hình chiếu của A trên (P) có tọa độ A’(a;b;c). Giá trị của a - b + c là: Đáp án: Câu 72: Cho ba điểm B(1;0;1), C(-1;1;0), D(2;-1;-2). Phương trình mặt phẳng qua B, C, D là: A. B. C. D. Câu 73: Cho A(2;-3;-1), B(4;-1;2), phương trình mặt phẳng trung tực của AB là: A. B. C. D. Câu 74: Cho P(1;1;1), Q(0;1;2), . Tọa độ điểm M có tung độ là 1, nằm trong thỏa mãn MP = MQ có hoành độ là: A. B. C. 1 D. 0 Câu 75: Cho ba điểm B(1;0;1), C(-1;1;0), D(2;-1;-2). Phương trình mặt phẳng qua B, C, D là: A. B. C. D. Câu 76: Cho M(2;0;3), (d): . Phương trình chứa mp (P) chứa (d) sao cho khoảng cách từ M đến (P) lớn nhất là: A. B. C. D. Câu 77: Cho (P): Điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P) là: A.(0;1;-1) B. (-1;3;-2) C. (-1;2;3) D. (3;0;-2) Câu 78: Cho . Góc giữa (P) và (Q) là: A. B. 600 C. D. 300 Câu 79: Cho A(2,-3,-1), B(4,-1,2), phương trình mặt phẳng trung trực của AB là: A. B. C. D. Câu 80: Tìm một giá trị tung độ của điểm M thuộc Oy sao cho m cách đều 2 mặt phẳng A. B. C. D. Câu 81: Cho ba điểm B(1;0;1), C(-1;1;0), D(2;-1;-2). Phương trình mặt phẳng đi qua B, C, D là: A. B. C. D. Câu 82: Cho A(2,-3,-1), B(4,-1,2), lập phương trình mặt phẳng trung trực của AB là: A. B. C. D. Câu 83: Cho A(2,-3,-1), B(4,-1,2), phương trình mặt phẳng trung trực của AB là: A. B. C. D. Câu 84: Cho 3 điểm A(1;0;1), C(-1;1;0), D(2;-1;-2). Phương trình mặt phẳng qua B, C, D là: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: