TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 3y 4z 2016 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n 2; 3;4 B. n 2;3;4 C. n 2;3; 4 D. n 2;3; 4 Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2S : x y z 8x 10y 6z 49 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I 4;5; 3 và R 7 B. I 4; 5;3 và R 7 C. I 4;5; 3 và R 1 D. I 4; 5;3 và R 1 Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3y z 1 0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1;2;1 đến mặt phẳng (P). A. 15 d 3 B. 12 d 3 C. 5 3 d 3 D. 4 3 d 3 Câu 4: Trong không gian cho ba điểm A 5; 2;0 ,B 2;3;0 và C 0;2;3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ: A. 1;1;1 B. 2;0; 1 C. 1;2;1 D. 1;1; 2 Câu 5: Trong không gian cho ba điểm A 1;3;1 ,B 4;3; 1 và C 1;7;3 . Nếu D là đỉnh thứ 4 của hình bình hành ABCD thì D có tọa độ là: A. 0;9;2 B. 2;5;4 C. 2;9;2 D. 2;7;5 Câu 6: Cho a 2;0;1 ,b 1;3; 2 r r . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. a;b 1; 1;2 r r B. a;b 3; 3; 6 r r C. a;b 3;3; 6 r r D. a;b 1;1; 2 r r Câu 7: Phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua M 0; 1;4 , nhận u, v r r làm vectơ pháp tuyến với u 3;2;1 r và v 3;0;1 r là cặp vectơ chỉ phương là: A. x y z 3 0 B. x 3y 3z 15 0 C. 3x 3y z 0 D. x y 2z 5 0 Câu 8: Cho mặt cầu 2 2 2S : x y z 2x 4y 6z 5 0 và mặt phẳng : x 2y 2z 12 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. và S tiếp xúc nhau B. cắt S C. không cắt S D. 2 2 2x y z 2x 4y 6z 5 0 x 2y 2z 12 0 là phương trình đường tròn. Câu 9: Phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm M 3;0; 1 và vuông góc với hai mặt phẳng x 2y z 1 0 và 2x y z 2 0 là: A. x 3y 5z 8 0 B. x 3y 5z 8 0 C. x 3y 5z 8 0 D. x 3y 5z 8 0 Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 2;0;1 và hai mặt phẳng P : x y 2z 1 0 và Q :3x y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q). A. : 3x 5y 4z 10 0 B. : 3x 5y 4z 10 0 C. : x 5y 2z 4 0 D. : x 5y 2z 4 0 Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 22 2S : x y z 2 1 và mặt phẳng :3x 4z 12 0 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? A. Mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu S . B. Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu S . C. Mặt phẳng cắt mặt cầu S theo một đường tròn. D. Mặt phẳng không cắt mặt cầu S . Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a 2; 1;2 ,b 3;0;1 ,c 4;1; 1 r r r . Tìm tọa độ m 3a 2b c ur r r r A. m 4;2;3 ur B. m 4; 2;3 ur C. m 4; 2; 3 ur D. m 4;2; 3 ur Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: 2 2 2 50x y z 2x 2y 4z 0 9 Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S). A. I 1;1;2 và 2 R 3 B. . I 1; 1; 2 và 2 R 3 C. I 1;1;2 và 4 R 9 D. I 1; 1; 2 và 4 R 9 Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x ny 2z 3 0 và mặt phẳng Q : mx 2y 4z 7 0 . Xác định giá trị m và n để mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q). A. m 4 và n 1 B. m 4 và n 1 C. m 4 và n 1 D. m 4 và n 1 Câu 15: Cho hai mặt phẳng P : 2x my 2mz 9 0 và Q :6x y z 10 0 . Để mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) thì giá trị của m là: A. m 3 B. m 6 C. m 5 D. m 4 Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho bốn véctơ a 2;3;1 ,b 5;7;0 ,c 3; 2;4 r r r , d 4;12; 3 r . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng ? A. d a b c r r r r B. d a b c r r r r C. d a b c r r r r D. d a b c r r r r Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1;2; 3 . Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính R 2 . A. 2 2 2 x 1 y 2 z 3 4 B. 2 2 2 x 1 y 2 z 3 4 C. 2 2 2x y z 2x 4y 6z 5 0 D. 2 2 2x y z 2x 4y 6z 5 0 Câu 18: Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A 0;1;0 ,B 2;0;0 ,C 0;0;3 . Phương trình của mặt phẳng (P) là: A. P : 3x 6y 2z 0 B. P :6x 3y 2z 6 C. P : 3x 6y 2z 6 D. P :6x 3y 2z 0 Câu 19: Cho ba điểm A 2; 1;5 ,B 5; 5;7 và M x;y;1 . Với giá trị nào của x;y thì A, B, M thẳng hàng? A. x 4; y 7 B. x 4; y 7 C. x 4; y 7 D. x 4; y 7 Câu 20: Cho mặt cầu 2 2 2(S) : (x 1) (y 2) (z 3) 25 và mặt phẳng α :2x y 2z m 0 . Các giá trị của m để và ( )S không có điểm chung là: A. 9 m 21 B. 9 m 21 C. m 9 hoặc m 21 D. m 9 hoặc m 21 Câu 21: Cho điểm ( 3;2;4)M , gọi , ,A B C lần lượt là hình chiếu của M trên , ,Ox Oy Oz . Mặt phẳng song song với mp ( )ABC có phương trình là: A. 4 6 3 12 0x y z B. 3 6 4 12 0x y z C. 6 4 3 12 0x y z D. 4 6 3 12 0x y z Câu 22: Cho hai điểm 1;1;5 ; 0;0;1A B . Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là: A. 4 1 0x y z B. 2 5 0x z C. 4 1 0x z D. 4 1 0y z Câ u 23: Mặt cầu (S) có tâm 1;2; 3I và đi qua 1;0;4A có phương trình: A. 2 2 2 1 2 3 5x y z B. 2 2 2 1 2 3 5x y z C. 2 2 2 1 2 3 53x y z D. 2 2 2 1 2 3 53x y z Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng : 7 6 4 0;P nx y z :3 2 7 0Q x my z song song với nhau. Khi đó, giá trị m,n thỏa mãn là: A. 7 ; 1 3 m n B. 7 9; 3 m n C. 7 ; 9 3 m n D. 7 ; 9 3 m n Câu 25: Trong không gian Oxyz cho hai điểm 2;4;1 ; 1;1;3A B và mặt phẳng : 3 2 5 0P x y z . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). A. 2 3 11 0y z B. 2 1 0y z C. 2 3 11 0y z D. 2 3 11 0x y Câu 26: Trong không gian Oxyz cho các điểm 3; 4;0 ; 0;2;4 ; 4;2;1A B C . Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD BC là: A. 0;0;0 6;0;0 D D B. 0;0;2 8;0;0 D D C. 2;0;0 6;0;0 D D D. 0;0;0 6;0;0 D D Câu 27: Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng : 2 0Q x y z và cách 1;0;3D một khoảng bằng 6 thì (P) có phương trình là: A. 2 2 0 2 2 0 x y z x y z B. 2 10 0 2 2 0 x y z x y z C. 2 2 0 2 10 0 x y z x y z D. 2 2 0 2 10 0 x y z x y z Câu 28: Trong không gian Oxyz cho điểm 7;4;6I và mặt phẳng : 2 2 3 0P x y z . Lập phương trình của mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P). A. 2 2 2 7 4 6 2x y z B. 2 2 2 7 4 6 4x y z C. 2 2 2 7 4 6 2x y z D. 2 2 2 7 4 6 4x y z Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 23 3 3 6 3 15 2 0x y z x y z . Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu đó. A. 3 15 139 3; ; ; 2 2 2 I R B. 3 15 7 6 3; ; ; 2 2 6 I R C. 1 5 139 1; ; ; 2 2 2 I R D. 1 5 7 6 1; ; ; 2 2 6 I R Câu 30: Mặt phẳng chứa 2 điểm 1;0;1A và 1;2;2B song song với trục Ox có phương trình là A. 2 3 0x z B. 2 2 0y z C. 2 1 0y z D. 0x y z Câu 31: Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng : 2 2 11 0P x y z và : 2 2 4 0Q x y z là A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 32: Cho 0;0;1 ; 1;1;0 ; 1;1;1a b c r r r . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. . 1a b r r B. cos , 2 / 3b c r r C. .b a c r r r D. 0a b c r r r r Câu 44: Trong không gian Oxyz cho 1;2;3 ; 2;1;1a b r r . Xác định tích có hướng ;a b r r A. 1;7; 5 B. 1; 7;3 C. 1;7;3 D. 1; 7;5 Câu 45: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình 2 3 5 2 0x y z . Tìm khẳng định đúng: A. Vec tơ chỉ phương của mặt phẳng (P) là 2;3; 5u B. Điểm 1;0;0A không thuộc mặt phẳng (P) C. Mặt phẳng : 2 3 5 0Q x y z song song với mặt phẳng (P) D. Không có khẳng định nào là đúng. Câu 46: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm 1;0;1 ; 2;1;0A B . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AB. A. : 3 4 0P x y z B. : 3 4 0P x y z C. : 3 0P x y z D. : 2 1 0P x y z Câu 47: Trong không gian Oxyz cho điểm 1;2;3A và hai mặt phẳng : 2 0; : 1 0P x Q y z . Phương trình mặt phẳng R đi qua A đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng P và Q là: A. 0x y z B. 5 0x z C. 4 0x y z D. 4 0y z Câu 48: Mặt phẳng : 3 0P x y z nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến: A. 1;3; 1n r B. 1;3;1n r C. 2; 6;1n r D. 1 3 1 ; ; 2 2 2 n r Câu 49: : Cho bốn điểm 1;2;1 , 4;2; 2 , 1; 1; 2 , 5; 5;2A B C D . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng ABC bằng: A. 4 3d B. 2 3d C. 3d D. 3 3d Câu 50 : Bán kính mặt cầu 2 2 2:3x 3 3z 6z 3 15z 2 0S y y là: A. 2 3 3 B. 7 6 6 C. 6 D. 6 2 Câu 51 : Gọi (S) là mặt cầu tâm 2;1; 1I và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình 2 2 3 0x y z . Bán kính của (S) bằng bao nhiêu ? A. 2 B. 2 9 C. 2 3 D. 4 3 Câu 52 : : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 mặt phẳng : 3 0x y z , : 2 1 0x y z . Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với và đồng thời khoảng cách từ 2; 3;1M đến mặt phẳng (P) bằng 14 . A. : 2 3 16 0 : 2 3 12 0 P x y z P x y z B. : 2 3 16 0 : 2 3 12 0 P x y z P x y z C. : 2 3 16 0 : 2 3 12 0 P x y z P x y z D. : 2 3 16 0 : 2 3 12 0 P x y z P x y z Câu 53 : Trong không gian Oxyz, cho điểm 1; 1;0A và mặt phẳng : 2 2 1 0P x y z . Tìm M P sao cho AM OA và độ dài AM bằng ba lần khoảng cách từ A đến (P). A. 1; 1;3M B. 1; 1; 3M C. 1; 1; 3M D. 1; 1;3M Câu 54 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm 2;1;5 ; 2;3; 1A B . Viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB A. : 2 6 30 0P x y z B. : 8 0P x y z C. : 2x 6 28 0P z D. : 2 6 28 0P y z Câu 55 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu 2 2:3 3 6 3 15 2 0S x y x y z . Tâm và bán kính mặt cầu là A. 1 5 49 1; ; ; 2 2 6 I R B. 1 5 49 1; ; ; 2 2 6 I R C. 1 5 7 6 1; ; ; 2 2 6 I R D. 1 5 7 6 1; ; ; 2 2 6 I R Câu 56 : Cho mặt cầu (S)có tâm 1;2;1I và tiếp xúc với mặt phẳng : 2 2 2 0P x y z A. 2 2 2 1 2 1 3x y z B. 2 2 2 1 2 1 9x y z C. 2 2 2 1 2 1 3x y z D. 2 2 2 1 2 1 9x y z Câu 57 : Mặt phẳng chứa 2 điểm 1;0;1A và 1;2;2B song song với trục Ox có phương trình là A. 2 3 0x z B. 2 2 0y z C. 2 1 0y z D. 0x y z Câu 58 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2;0;0 ; 0;3;1 ; 3;6;4A B C . Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho 2MC MB . Độ dài đoạn AM là: A. 3 3 B. 2 7 C. 29 D. 30 Câu 58 : Cho 1;2;1 ; 5;3;4 ; 8; 3; 2A B C . Khi đó A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC không đặc biệt C. Tam giác ABC cân D. Tam giác ABC vuông Câu 59 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm 1;2;1A và hai mặt phẳng : 2 4 6 5 0, : 2 3 0x y z x y z . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. không đi qua A và không song song với B. đi qua A và song song với C. đi qua A và không song song với D. không đi qua A và song song với Câu 60 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng :16 12 15 4 0P x y z và điểm 2; 1; 1A . Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (P). Độ dài AH bằng bao nhiêu? A. 11 25 B. 11 5 C. 59 25 D. 11 125 Câu 61 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho mặt cầu 2 2 2: 2 2 0S x y z x z và mặt phẳng : 4 3 1 0P x y . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. (P) đi qua tâm của (S) B. (P) cắt (S) theo một đường tròn C. (S) không có điểm chung với (P) D. (S) tiếp xúc với (P) Câu 62 :
Tài liệu đính kèm: