CHUYÊN ĐỀ TÌM ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG Bài 1:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng và hai điểm A (-2; 1; 1); B (-3; -1; 2). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho tam giác MAB có diện tích bằng . A. hoặc B. hoặc C. hoặc C. hoặc Bài 2:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm , và đường thẳng . Tìm toạ độ điểm M trên D sao cho DMAB có diện tích nhỏ nhất. A. B. C. D. Bài 3: Trong không gian toạ độ cho các điểm và đường thẳng . Tìm điểm M trên d để thể tích tứ diện MABC bằng 3. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Bài 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Xác định tọa độ điểm M thuộc sao cho khoảng cách từ M đến bằng 1. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Bài 5: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Gọi C là giao điểm của với (P), M là điểm thuộc . Tìm M biết . A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Bài 6: Cho đường thẳng . Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến Δ bằng OM. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Bài 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai đường thẳng , .Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Bài 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm . Tìm tọa độ điểm I thuộc đường thẳng AB (I khác B) sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng khoảng cách từ B đến mặt phẳng (P). A. B. C. D. Bài 9: Trong không gian với hệ toạ Oxyz, tìm trên Ox điểm M cách đều đường thẳng và mặt phẳng . A. B. C. D. Bài 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;2), B(-1;2;4) và đường thắng. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho nhỏ nhất. A. B. C. D. Bài 11:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2),B(–1; 2; 4) và đường thẳng . Tìm toạ độ điểm M trên sao cho: . A. B. C. D. Bài 12:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và hai điểm, . Tìm điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho: nhỏ nhất. @ Đối với bài tập này việc đánh giá biểu thức trở lên phức tạp hơn vì khi lập được hàm số chứa hai căn bậc hai. Để xét giá trị nhỏ nhất của phần lớn thường sử dụng phương pháp véc tơ, hoặc sử dụng đạo hàm quen thuộc. @Nhắc lại: Dấu "=" xảy ra khi cùng hướng. Và Dấu "=" xảy ra khi cùng hướng. A. B. C. D. Bài 13:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. A. B. C. D. Bài 14:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. Bài 15:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Cho các điểm , và đường thẳng . Tìm điểm M thuộc đường thẳng sao cho: A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Bài 16:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Cho các điểm , và đường thẳng . Tìm điểm M thuộc đường thẳng sao cho: đạt giá trị nhỏ nhất. A. B. C. D. Bài 17:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Cho hai đường thẳng và . Tìm điểm M thuộc đường thẳng và N thuộc đường thẳng sao cho MN nhỏ nhất A. B. C. D. Bài 18: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng , . Tìm tọa độ các điểm M thuộc , N thuộc sao cho ba điểm A, M, N thẳng hàng. A. B. C. D. Bài 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2;1;0), B(1;2;2), C(1;1;0) và mặt phẳng . Xác định toạ độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P). A. B. C. D. Bài 20:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng và các đường thẳng , . Tìm các điểm sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng (P) và cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 2. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc - TÀI LIỆU CÒN NHIỀU NỮA - AI CẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ CÁC CHUYÊN ĐỀ KHÁC THÌ LIÊN HỆ EM (BAO GỒM TẤT CẢ CÁC CHUYÊN ĐỀ 12 HỌC KỲ 2) ĐT: 0898363483 EMAIL toivatoanhoc@gmail.com GIÁ MỀM
Tài liệu đính kèm: