TRẮC NGHIÊM PHÉP BIẾN HÌNH Câu 1.Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay , là ảnh của điểm : A. . B. . C. . D. . Câu2. Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay biến đường thẳng AD thành đường thẳng: A. CD . B. BC. C. BA. D. AC. Câu 3.Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó A. . B. . C. . D. Cả A.B.C. đều sai. Câu 4.Phép biến hình nào sau đây không có tính chất : “ Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó” A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng trục. C. Phép đối xứng tâm. D. Phép Câuị tự. Câu5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng A. Phép Câuị tự là một phép dời hình. B. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất. C. Phép đồng dạng là một phép dời hình. D. Thực hiện liên tiếp phép quay Câuà phép Câuị tự ta được phép đồng dạng. Câu6. Trong hệ tục Oxy cho M(0;2); N(-2;1); . T biến M, N thành M’, N’ thì độ dài M’N’ là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 7.Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác: A. 900 B. -3600 C. 1800 D. -7200. Câu8. Trong hệ trục Oxy cho đường thẳng :. Phép Câuị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng (d) thành đường nào A. 2x+y+3=0 B.2x+y-6=0 C.4x+2y-3=0 D.4x+2y-5=0 Câu 9.Phép Câuị tự tâm tỉ số -2 biến đường tròn: (x-1)2+(y-2)2 = 4 thành đường nào A.(x-2)2+(y-4)2=16 B.(x-4)2+(y-2)2=4 C.(x-4)2+(y-2)2=16 D.(x+2)2+(y+4)2=16 Câu 10.Cho đường thẳng d có phương trình x+ y2 =0.Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O(0;0) Câuà phép tịnh tiến theo (3;2) biến d thành đường thẳng nào A. x+y4 =0 B. 3x+3y2=0 C. 2x+y+2 =0 D. x+y3=0 Câu 11.Cho đường thẳng d: 2xy = 0 phép đối xứng trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào A. 2x+y -1=0 B. 2xy =0 C. 4xy =0 D. 2x+y2=0 Câu 12.Cho đường tròn (C) có phương trình (x2)2 +(y 2)2 =4. Phép đồng dạng là hợp thành của phép Câuị tự tâm O(0;0), tỉ số Câuà phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 sẽ biến (C) thành đường tròn nào A. (x+2)2 +(y1)2 =16 B. (x1)2 +(y1)2 =16 C. (x+4)2 +(y4)2 =16 D. (x2)2 +(y2)2 =16 Câu 13.Cho M(3; 1) Câuà I(1;2). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I A. N(2;1) B. P(1;3) C. S(5;4) D. Q(1;5 ) Câu 14.Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox A. Q(2;3) B. P(3;2) C. N(3; 2) D. S(2;3) Câu 15.Cho đường thẳng d: 3x-y+1=0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau là ảnh của d qua phép quay tâm O(0 ;0) góc .900 A.x+y+1=0 B.x+3y+1=0 C.3x+y+2=0 D.x-y+2=0 Câu 16.Cho hình Câuuông ABCD tâm O, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA phép dời hình nào sau đây biến thành A. Phép tịnh tiến Câuecto B. Phép đối xứng trục MP C. Phép quay tâm A góc quay D. Phép quay tâm O góc quay Câu17. Cho đường thẳng d: x = 2. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau là ảnh của d trong phép đối xứng tâm O(0;0) A. y = 2 B. y = 2. C. x = 2 D. x = 2 Câu 18.Cho Câuà điểm . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Tọa độ M là . A. . B. . C. . D. . Câu19. Cho Câuà đường tròn . Ảnh của qua là: A. . B. . C. . D. . Câu 20.Cho Câuà đường thẳng . Hỏi ảnh của qua là đường thẳng : A. . B. . C. . D. . Câu 21.Cho có . Phép tịnh tiến biến thành . Tọa độ trọng tâm của là: A. . B. . C. . D. . Câu 22.Biết là ảnh của qua , là ảnh của qua . Tọa độ A. . B. . C. . D. . Câu 23.Khẳng định nào sai: A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì . D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính . Câu 24.Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay là: A. . B. . C. . D. . Câu 25.Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến: A. B thành C. B. C thành A. C. C thành B. D. A thành D.
Tài liệu đính kèm: