ễN TẬP LƯỢNG GIÁC I.Trắc nghiệm Câu 1: Hàm số xác định khi A. B. C. D. Câu 2: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ A. B. C. D. Câu 3: Đồ thị hàm số đi qua A. O(0;0) B. C. D. Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên A. B. C. D. Câu 5: Phương trình có nghiệm A. B. C. D. Câu 6: Phương trình có nghiệm A. B. C. D. Câu 7: Phương trình có nghiệm A. B. C. D. Câu 8: Nghiệm của phương trình là A. B. Vô nghiệm C. D. Kết quả khác. Với và . Câu 9: Phương trình có nghiệm khi A. B. C. D. Câu 10: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 11: Phương trình có nghiệm khi A. B. C. Mọi m D. Câu 12: Phương trình có nghiệm A. B. C. D. II. TỰ LUẬN Dạng 1: Giải phương trình lượng giác cơ bản Phương pháp: + Sử dụng công thức nghiệm PTLG cơ bản + Chú ý đk của hàm số tanx và cotx. Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) Dạng 2: Một số PT đơn giản đưa về phương trình lượng giác cơ bản Phương pháp: Sử dụng các công thức biến đổi LG. Sử dụng các góc liên quan đặc biệt. a) b) c) d) Bài tập tương tự: Bài 1: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) Bài 2: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) Bài 3: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) Gợi ý: áp dụng CT hạ bậc và góc liên quan đặc biệt Bài tập nâng cao: Giải phương trình: Gợi ý: + Chọn k sao cho: + TT: Chọn p sao cho: Không tồn tại p thỏa mãn. ĐS: Pt có nghiệm : . Vấn đề 3: Phương trình lượng giác thường gặp Soạn: 15/09/2008 A. kiến thức cơ bản: 1. Phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác. a) Định nghĩa: Là PT có dạng: at + b = 0 (a ạ 0) trong đó t là một hàm số LG. b) Cách giải: Đặt t bằng hàm số lượng giác. Tìm t thỏa mãn ĐK(nếu có) Giải PT cơ bản nhận được. 2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. a) Định nghĩa: Là PT có dạng: at2 + bt + c = 0 (a ạ 0) b)Cách giải: Đặt t bằng hàm số lượng giác. Đặt ĐK t (nếu có) Giải PT bậc 2 nhận được theo t. Kiểm tra ĐK, từ đó giảI pT LG cơ bản. 3. Phương trình bậc nhất theo sinu và cosu. a) Định nghĩa: Là PT có dạng: asinu + bcosu + c = 0 (a, b, c ạ 0 và u là niểu thức theo x) b) Cách giải: Cách 1: (PPLG) Nếu a ạ 1, ta có PT: Gọi a là góc sao cho: thì PT đã cho viết thành: ĐK để PT có nghiệm là: Với ĐK trên ta đặt: , ta sẽ có PT: Cách 2: (PP đại số) Chia cả hai vế của PT cho: , ta được: , do: Đặt : Và PT trở thành : Đưa về PT cơ bản. Cách 3: Nếu , ta đặt: PT có dạng: GiảI PT bậc hai nhận được theo t. * Chú ý: ĐK PT asinu + bcosu + c = 0 có nghiệm là 4. Phương trình bậc hai theo sinu và cosu. a) Dạng TQ: asin2u + bsinu.cosu + ccos2u = d. b) Cách giải: Cách 1: áp dụng CT nhân đôi: PT trở thành: Ta có PT bậc nhất đối với sin 2u và cos 2u. Cách 2: Nếu , chia cả hai vế của PT cho: cos2u Giải PT bậc 2 nhận được theo hàm số tanu: 5. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx a) Dạng TQ: (1) (2) b) Cách giải: Đặt : PT trở thành PT bậc hai theo t : Kết hợp ĐK giải PT cơ bản nhận được PT (2) giảI tương tự. B. Các dạng toán: Dạng 1: Phương trình bậc nhất, bậc hai và một số PT đưa về PT bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Ví dụ 1: Giải các PT sau: a) b) c) d) Ví dụ 2: Giải các PT sau: a) b) c) Ví dụ 3: Giải các PT sau: a) b) c)
Tài liệu đính kèm: